unpleasant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ unpleasant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unpleasant trong Tiếng Anh.

Từ unpleasant trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó chịu, khó ưa, xấu, đáng ghét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ unpleasant

khó chịu

adjective

Just a few simple words, and we can end all this unpleasantness.
Chỉ vài câu đơn giản thôi là chúng ta có thể kết thúc sự khó chịu này.

khó ưa

adjective

xấu

adjective

The final leg of the journey was particularly unpleasant, for it brought travelers to a swampy, lowland area.
Chặng đường cuối rất xấu, vì là vùng đất thấp đầm lầy.

đáng ghét

adjective

A very unpleasant fall.
Một cú rơi thật đáng ghét

Xem thêm ví dụ

E. sinuatum causes primarily gastrointestinal problems that, though not generally life-threatening, have been described as highly unpleasant.
E. sinuatum gây ra vấn đề chủ yếu là đường tiêu hóa, mặc dù nói chung không đe dọa tính mạng, nhưng chúng gây ra trạng thái rất khó chịu.
They are also unpleasant for humans and can cause headaches and nausea.
Chúng cũng gây khó chịu cho con người và có thể gây đau đầu và buồn nôn.
Standing outside of my house being sprayed off by my grandmother was unpleasant and uncomfortable.
Thật là khó chịu khi phải đứng ở bên ngoài nhà và bị bà ngoại xịt nước vào người.
Unpleasant man.
Một người rất dễ chịu.
If we can do that, we may be able to cure these disorders without the unpleasant side effects, putting the oil back in our mental engines, just where it's needed.
Nếu làm được điều đó, chúng ta có thể chữa những rối loạn này mà không gây ra những tác dụng phụ bất ưng, chỉ tra dầu vào vào nơi cần thiết trong động cơ thần kinh của mình.
You're an unpleasant sort of fellow.
Ông là người không mấy dễ chịu.
Dilana used singing as an escape from an unpleasant home scene, participating in school choir competitions and festivals, as well as church choir and fondue parties.
Dilana sử dụng ca hát như là một cuộc trốn thoát khỏi cảnh gia đình không mấy hạnh phúc, cô từng tham gia các cuộc thi hợp xướng và lễ hội của trường, cũng như các dàn hợp xướng nhà thờ và các bữa tiệc.
They're more like a really moody friend, who can be totally supportive one minute, and really unpleasant the next.
Chúng giống một người bạn thay đổi theo tâm trạng hơn, người mà có thể hoàn toàn ủng hộ trong một phút và thật sự khó chịu ngay sau đó.
Notes theologian Pinnock: “By admitting its unpleasantness, they hope to prove their unswerving fidelity to the Bible and a certain heroism in their believing such an awful truth just because scripture teaches it.
Nhà thần học Pinnock ghi nhận: “Bằng cách công nhận sự không tốt đẹp của giáo lý này, họ mong chứng minh lòng trung thành không lay chuyển của họ đối với Kinh-thánh và cảm thấy có vẻ anh hùng khi tin nơi một sự thật ghê gớm như vậy chỉ vì Kinh-thánh dạy.
It is not just assigning the least challenging or unpleasant parts of the job to subordinates.
Điều này không có nghĩa là giao phần việc ít thách đố hoặc khó chịu nhất cho cấp dưới.
This attitude explains all of the unpleasant facts which we have designated above as symptoms.
Quan niệm đó lý giải tất cả những sự việc đáng ghê tởm mà ở trên chúng tôi đã gọi là các triệu chứng.
After our meeting last week, I had an unpleasant encounter with the Green Arrow and his compatriots.
Sau cuộc gặp tuần trước của chúng ta, ta đã có cuộc chạm trán khó chịu của Green Arrow và đồng bọn.
And it was a very, very uncomfortable, unpleasant feeling.
Và điều đó rất không thoải mái và rất khó chịu.
He had the knack of dealing with unpleasant situations the way we all agreed we should but somehow lacked the courage or ability to do.”
Anh là người có tài xử lý những tình huống khó mà cả ba dù đã biết nên làm gì nhưng lại không có đủ can đảm và khả năng để làm”.
That is unpleasant.
Khó chịu quá đi!
For some, it appears to be related to a general feeling of worthlessness, perhaps resulting from unpleasant experiences in life.
Đối với một số người, dường như điều đó có liên hệ đến cảm giác thông thường cho là mình không xứng đáng, có lẽ vì hậu quả của những kinh nghiệm đau buồn trong cuộc sống.
10 Because of human imperfection and selfishness, unpleasant situations may arise at a Christian’s place of work.
10 Bởi lẽ nhân loại bất toàn và ích kỷ, tại chỗ làm việc tín đồ đấng Christ có thể gặp phải tình cảnh khó chịu.
You likely associate such a sight with refuse and an unpleasant smell.
Rất có thể bạn liên tưởng đến rác thải và mùi hôi thối.
On the basis of her explanation, he may conclude that his wife’s presence could give rise to a situation that might be unpleasant to him.
Sau khi nghe giải thích, chồng chị có thể thấy rằng sự hiện diện của chị có thể làm anh ta khó xử.
It seemed now to d’Artagnan that Monsieur Bonacieux wore a mask – one of the most unpleasant masks imaginable, in fact.
Với D' Artagnan, hình như lão có đeo một cái mặt nạ thật và lại là cái mặt nạ khó coi nhất.
Mary was upset by the circumstances surrounding the deposition of her father, and was torn between concern for him and duty to her husband, but was convinced that her husband's actions, however unpleasant, were necessary to "save the Church and State".
Mary rất lo buồn về những sự kiện liên quan đến việc phế truất cha bà, bị giằng xé giữa lòng kính yêu dành cho ông ta và trách nhiệm với phu quân, nhưng đã bị thuyết phục rằng những hành động của chồng bà, tuy rằng khó coi, là cần thiết để "bảo vệ Giáo hội và Quốc gia".
Like other low-molecular-weight carboxylic acids, it has a very unpleasant odor.
Tương tự như các axít cacboxylic với phân tử lượng thấp khác, nó có mùi vị khó chịu tương tự như của tất bẩn.
Put your faith and trust in Jehovah God’s promise that greed will very shortly be among the host of unpleasant things that ‘will not be called to mind, nor come up into our hearts.’ —Isaiah 65:17.
Hãy đặt đức tin và sự tin cậy nơi lời hứa của Đức Chúa Trời rằng một ngày gần đây sự tham lam sẽ thuộc về một trong các điều đáng ghét sẽ không còn nữa và cũng “sẽ chẳng nhớ đến nữa” (Ê-sai 65:17).
In those days, dissecting a cadaver was an especially unpleasant business.
Vào thời ấy, mổ xẻ tử thi là một công việc đặc biệt ghê tởm.
This trip was going to be unpleasant and I knew_in advance that no real good would come of it .
Chuyến đi này sẽ không có gì dễ chịu và tôi biết trước nó sẽ chẳng mang lại điều gì thật sự tốt đẹp .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unpleasant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới unpleasant

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.