obnoxious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ obnoxious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ obnoxious trong Tiếng Anh.

Từ obnoxious trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc, ghê tởm, khó chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ obnoxious

độc

adjective

ghê tởm

adjective

What he was saying was obnoxious.
Những thứ hắn nói thật là ghê tởm.

khó chịu

adjective

Which is really just my obnoxious way of saying that lies travel fast.
Nó thật chỉ là cách nói khó chịu của tôi về hành trình của lời nói dối.

Xem thêm ví dụ

Brown's instructor, Clark Aposhian, described him as "an obnoxious student" who was inexperienced with firearms.
Người hướng dẫn của Brown, Clark Aposhian, mô tả anh ta là "một học sinh đáng ghét", người thiếu kinh nghiệm với súng.
But were we just as obnoxious as these kids back in the day?
Nhưng lúc đó tụi mình có khó ưa như mấy đứa nhóc này không nhỉ?
You may just be loud or obnoxious, or some other way causing them to have the headache.
Bạn phải gây ồn hoặc cư xử thật đanh đá mới khiến họ đau đầu được.
You wanna shut his obnoxious little mouth up for good.
Anh muốn cắt cái mồm đáng ghét của hắn.
Dealing with obnoxious gamblers like me... night and day must get pretty exhausting.
Đối phó với các con bạc đáng ghét như tôi ngày đêm thì cũng khá mệt đấy nhỉ
she asked, her sarcasm evident but not obnoxious.
cô hỏi, lời chế nhạo của cô là hiển nhiên chứ không ghê tởm.
You guys are disgusting, obnoxious creeps.
Các người là đồ thô bỉ, xấu xa, bẩn thỉu!
Some who appear amiable and kind under normal circumstances seem to undergo a personality change when money is at stake, transforming themselves into obnoxious and hostile characters.
Một số người lúc bình thường thì tốt bụng và tử tế, nhưng khi động đến tiền bạc thì họ thay đổi, trở nên bỉ ổi và hung hăng.
It was indeed quite obnoxious.
Điều đó thực sự không tốt chút nào.
And you're obnoxious.
Và anh thật khó chịu.
Initial writing of the song took place when Kesha, Blanco, Hitch and Foreman were discussing which sex talked more and which one was more "obnoxious."
Lời bài hát được viết khi Kesha, Blanco, Hitch và Foreman đang thảo luận về những kiểu nói chuyện "mời gọi" rất khó chịu.
This is bestiality, the coupling with an animal... and the most obnoxious of crimes,... because it debases the man,... created in the image of God.
Thú dâm... giao phối với thú vật, là một tội lỗi kinh tởm nhất.
Then you may encounter some obnoxious people.
Vậy chắc cô cũng gặp đủ kiểu người không hay ho rồi?
In contrast to other hyper-cute iconic characters, such as Hello Kitty, Mashimaro is portrayed as an obese and obnoxious bully, often resorts to violence to impose his will on others.
Đối nghịch với những nhân vật dễ thương và ngoan ngoãn, như Hello Kitty, Mashimaro được miêu tả là một nhân vật phá cách, thường dùng vũ lực để đạt được mục đích.
You're always so outgoing and obnoxious
Em lúc nào cũng đi lang thang và lải nhải không ngừng.
And what they do is, up until that time period when they can't strike, they become really obnoxious and awful, and they strike everything in sight; it doesn't matter who or what.
Và trong giai đoạn khi không thể săn mồi chúng trở nên bực tức và khó khăn sẵn sàng tấn công mọi thứ xung quanh, bất kể đó là cái gì.
On the other hand, he would perform every other job, even the most obnoxious, to the best of his ability, if it was morally neutral for him.”
Mặt khác, một Nhân-chứng sẽ thực hiện mọi việc khác, ngay cả việc khả nhất, tận dụng hết tài năng mình, nếu việc ấy không trái với luân lý đối với người đó”.
So now we've got a narcissistic, obnoxious pervert who's rude to waiters.
Giờ chúng ta có 1 người gia trưởng, khó chịu một cách quái dị... và thô lỗ với bồi bàn.
If he was obnoxious, say so.
Nếu anh ta như vậy thì cứ nói.
Indeed, it is far easier to say that we love our neighbor than it is to love a coworker who seems not to care for us, an obnoxious person who lives next door, or a friend who disappoints us.
Thật vậy, nói yêu người lân cận thì dễ nhưng không dễ để yêu thương một người đồng nghiệp, không quan tâm gì đến chúng ta, hoặc một người đáng ghét ở cạnh nhà, hay một người bạn làm chúng ta thất vọng.
Which is really just my obnoxious way of saying that lies travel fast.
Nó thật chỉ là cách nói khó chịu của tôi về hành trình của lời nói dối.
Are you always this obnoxious?
Anh lúc nào cũng khó chịu như thế hả?
Actually, there was this obnoxious usher.
Thật sự, Người giữ cửa rất khó chịu.
This fact made the system especially obnoxious to the bureaucracy, and during the latter years of Alexander II and the reign of Alexander III there was a piecemeal taking back of what had been given.
Thực tế này làm cho hệ thống đặc biệt đáng ghét đối với bộ máy quan liêu, và trong những năm sau của Aleksandr II và triều đại của Aleksandr III, có một phần lấy lại những gì đã được đưa ra.
“If they are obnoxious?”
“Nếu họ khó chịu thì sao?”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ obnoxious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.