crappy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crappy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crappy trong Tiếng Anh.
Từ crappy trong Tiếng Anh có các nghĩa là dở, không hấp dẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crappy
dởadjective |
không hấp dẫnadjective |
Xem thêm ví dụ
Feeling crappy again? Cảm thấy " lời lại như đồn " hả? |
It was a crappy little building in Midtown, but you'd be in the elevator, the elevator would open -- there'd be this little, small magic store. Nó chỉ là một căn nhà bé nhỏ xập xệ khu Midtown, nhưng bạn sẽ bước vào chiếc thang máy, chiếc thang máy sẽ mở ra -- và sẽ có cửa hàng đồ ảo thuật bé xinh này. |
We got another bay as crappy as this one down the hall. Chúng tôi có phòng khác nát như phòng này dọc hành lang. |
Things have been crappy at home lately. Gần đây mọi chuyện ở nhà rối tung lên. |
He won't float me one of his crappy paintings. Hắn không chịu bán cho tôi một bức tranh bôi bác. |
Black crappies appear to nest in the most protected areas (such as places with woody debris or live vegetation) possible. Crappies đen dường như làm tổ trong những khu vực được bảo vệ nhiều nhất (như những nơi có mảnh gỗ hoặc thảm thực vật sống). |
What about your crappy car? Chứ cái xe gớm tởm của cậu thì sao? |
It'll be one less thing for you to feel crappy about. Sẽ bớt đi được một chuyện đau buồn. |
The short story was about my life as a competitive swimmer and about my crappy home life, and a little bit about how grief and loss can make you insane. Câu chuyện về cuộc đời tôi với tư cách vận động viên bơi lội và cuộc sống tệ hại ở nhà và 1 chút về việc mất mát đau buồn có thể khiến bạn phát điên ra sao. |
If there are landlines in many developing world cities, they're usually pretty crappy systems that break down a lot and cost enormous amounts of money. Nếu có điện thoại cố định ở nhiều thành phố tại các nước đang phát triển, thì chúng cũng thường chỉ là những hệ thống kém hấp dẫn là hay bị hỏng hóc, mà giá cả cũng khá cao. |
A crappy poem. Bài thơ rác rưởi. |
If you really want to get a bit closer to Swedish building standards with a crappy house like this, you need to be putting external insulation on the building, as shown by this block of flats in London. Nếu bạn thực sự muốn tiến gần tiêu chuẩn nhà của Thụy điển với một ngôi nhà tồi tệ như thế này, bạn cần phải đặt cách nhiệt bên ngoài cho tòa nhà giống như khối căn hộ này ở London. |
And then I'd sell 50 at a time of all the crappy ones. Tôi sẽ bán tất cả các quả xấu giá 50 cent cùng 1 lúc. |
How are you going to find meaning in your crappy experience? Bạn sẽ đi tìm ý nghĩa như thế nào qua những trải nghiệm nhỏ nhoi của bạn? |
You want to accuse a two-star general of murder and go toe-to-toe with the US military over some dark footage and crappy audio? Anh muốn cáo buộc tội, một ông tướng 2 sao vì tội giệt người, và muốn chọi với quân đội Mỹ, bằng những đoạn video full HD có che và âm thanh siêu ồn của anh à! |
I'd bought a replica, a really crappy replica, of the Maltese Falcon on eBay, and had downloaded enough pictures to actually have some reasonable reference. Tôi đã mua một bản sao rất tệ của chim ưng Malta trên eBay và tải về những hình ảnh để làm tài liệu tham khảo. |
No more crappy motels, Podunk towns. Không còn nhũng nhà nghỉ rẻ tiền. |
Hanging out at the mall could be fun, but it could be really lame, too, like sharing a cigarette with a 40-year-old unemployed mall rat who has put on black lipstick for the night while you're on your break from your crappy minimum wage job. Đi chơi ở trung tâm thương mại có thể vui, nhưng nó cũng có thể trở nên rất nhàm chán như là chia sẻ một điếu thuốc với một con chuột thất nghiệp trong TTTM người mà son môi màu đen vào buổi tối khi bạn đang nghỉ ngơi sau công việc lương thấp chết tiệt. |
So here's a typical crappy British house. Đây là một ngôi nhà tồi tàn điển hinh ở Anh. |
Every audition is a crappy audition. Buổi duyệt nào cũng chết toi hết. |
Black crappies mature at 2–4 years. Những con cá Crappies đen trưởng thành ở khoảng thời gian từ 2-4 năm. |
I don't want to hear any more of your crappy speeches. Tôi không muốn nghe bất kì điều gì từ bài phát biểu dở hơi của anh nữa. |
See how crappy that worked out? Thấy giờ cô thảm thế nào chưa? |
Whether it' s a crappy Piran?And it' s not the only one Đây không phải là # con cá piranha chết tiệt đấy chứ?- và nó không phải là con duy nhất |
The white crappie has six dorsal fin spines, whereas the black crappie has seven or eight dorsal fin spines. Crappie trắng có 6 gai vây lưng, trong khi crappie đen có 7-8 gai vây lưng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crappy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crappy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.