uninteresting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uninteresting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uninteresting trong Tiếng Anh.
Từ uninteresting trong Tiếng Anh có các nghĩa là tẻ, chẳng ra gì, không hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uninteresting
tẻadjective |
chẳng ra gìadjective |
không hayadjective |
Xem thêm ví dụ
Genoa was uninterested, but in March 1201 negotiations were opened with Venice, which agreed to transport 33,500 crusaders, a very ambitious number. Genova đã không quan tâm tới cuộc thập tự chinh, nhưng trong tháng 3 năm 1201 các cuộc đàm phán đã được bắt đầu với Venezia, và thành phố này đồng ý vận chuyển 33.500 quân viễn chinh, một số lượng đầy tham vọng. |
It's so uninteresting. Nhưng cũng chẳng thú vị gì lắm. |
“The adolescent who pretends to be uninterested, bored, disgusted, or stone deaf may be memorizing every word,” says the book You and Your Adolescent. Sách You and Your Adolescent cho biết: “Dù giả vờ không quan tâm, chán, thấy ghê hoặc giả điếc, nhưng các em lại nhớ hết mọi lời bạn nói”. |
But when I’m struggling, you’re either unavailable, distracted, or uninterested.” Nhưng khi mình gặp khó khăn, thì cậu không ở bên, hoặc tỏ ra mất tập trung, hoặc chẳng mấy hứng thú.” |
Extensive revisions during the remaining Cleveland and Boston tryouts failed to cure the difficulties with the plot, which the critics considered weak and uninteresting. Các bản sửa đổi mở rộng trong thời gian còn lại ở Cleveland và Boston tryouts đã không khắc phục được những sai sót với cốt truyện, khiến các nhà phê bình coi là tác phẩm này yếu và nhàm chán. |
He said that if he knocked on the door and saw a man smoking a cigar and dressed in old clothes and seemingly uninterested in anything—particularly religion—the missionary would picture in his own mind what that man would look like under a different set of circumstances. Anh ta nói rằng nếu anh ta gõ cửa và thấy một người đàn ông hút thuốc mặc quần áo cũ kỹ và dường như thờ ơ với mọi điều—nhất là tôn giáo—thì người truyền giáo sẽ tưởng tượng ra trong trí mình người ấy sẽ trông như thế nào trong hoàn cảnh khác. |
Yue also believed that people who owned the original Mount & Blade and were uninterested in the multiplayer feature would be better not purchasing Warband, as it was the only new addition of worth. Yue tin rằng những người sở hữu bản Mount&Blade đầu tiên không quan tâm tới tính năng nhiều người chơi thì tốt hơn hết không nên mua Warband, vì nó chỉ là bản bổ sung đáng giá duy nhất. |
A number are leaving their church because they find it dry, uninteresting, unable to satisfy their spiritual hunger. Một số người bỏ nhà thờ của họ vì thấy đạo họ khô khan, không thú vị, không đủ sức thỏa mãn sự khao khát thiêng liêng của họ. |
According to associate producer Jeremy Latcham, "we went after about 30 writers and they all passed", saying they were uninterested in the project due to both the relative obscurity of the character and it being a solely Marvel production. Theo lời của nhà hỗ trợ sản xuất Jeremy Latcham, "chúng tôi đã tìm kiếm khoảng 30 nhà biên kịch và họ đều từ chối"; ông cho biết họ không quan tâm đến dự án bởi nhân vật Người Sắt có quá ít tên tuổi mà chưa kể nó lại là tác phẩm duy nhất do Marvel sản xuất. |
There is no reason to fear that human creativity would eventually cease to be stimulated and that life would become drab and uninteresting. Không có lý do nào để sợ rằng rốt cuộc thì óc sáng tạo của con người sẽ ngừng hoạt động và đời sống sẽ trở nên nhàm chán và không thú vị nữa. |
Those learning it think it's disconnected, uninteresting and hard. Người học thì thấy nó không liền lạc, không thú vị và khó. |
Occasionally, the peahen will attempt a pale imitation of the male’s antics, but most of the time, she appears uninterested. Có lúc công mái cố bắt chước những trò ngộ nghĩnh của công trống, nhưng rất nhiều lần nàng không thèm để mắt đến. |
You all live long, dull, uninteresting lives. Các người đều đang sống cuộc sống chán ngắt và ngớ ngẩn. |
Itamar Rabinovich proposed three reasons why the Alawi people were uninterested in the Great Revolt: "Alawi predominance in the Alawi state was not absolute": In contrast to the Christian and Bedouin minorities of the Druze region, the Alawite territory was home to sizable Sunni and Christian groups (most of whom lived in the capital, Latakia). Itamar Rabinovich đề xuất ba lý do tại sao người Alawi không quan tâm cuộc nổi dậy "Người Alawi thống trị trong quốc gia Alawi không phải tuyệt đối": Ngược lại với Kitô giáo và người Bedouin thiểu số của khu vực Druze, quốc gia Alawite là nhà cho các nhóm Hồi giáo Sunni và Ki tô giáo khá lớn (phần lớn họ sống ở thủ đô, Latakia). |
You cannot make the uninteresting interesting. Không thể biến những thứ chán ngắt trở nên hấp dẫn. |
I think we should be very uninteresting. Tôi nghĩ chắc là mối quan hệ này sẽ chán lắm. |
She believed that Argentine men suffered from great insecurity and Latin American films portrayed women poorly, and wanted to change what she felt was an uninteresting image of women in Latin American cinema. Cô tin rằng đàn ông Argentina phải chịu đựng sự bất an lớn và những bộ phim Mỹ Latinh miêu tả phụ nữ kém, và muốn thay đổi những gì cô cảm thấy là một hình ảnh không thú vị của phụ nữ trong điện ảnh Mỹ Latinh. |
Charity is shown when devoted visiting teachers return month after month, year after year to the same uninterested, somewhat critical sister. Lòng bác ái được thể hiện khi các giảng viên thăm viếng đầy tận tụy trở lại thăm một chị phụ nữ lãnh đạm, có phần khó tính vào tháng này qua tháng khác, năm này qua năm khác. |
I heard the officer, his voice tired and uninterested, asking his obligatory questions. Tôi nghe thấy cả giọng nói của viên sĩ quan, mệt mỏi, chẳng chút quan tâm, hỏi những câu hỏi bắt buộc. |
Beginning with small acts of insubordination at the beginning of the 1880s, discontent in the army grew in scope and audacity during the decade, as the Emperor was uninterested and the politicians proved incapable of re-establishing the government's authority over the military. Bắt đầu bằng những hành động bất phục tùng nhỏ khởi đầu trong thập niên 1880, bất mãn trong quân đội phát triển về phạm vi và mức táo bạo trong thập niên, khi Hoàng đế không quan tâm và các chính trị gia tỏ ra bất lực trong việc tái lập quyền lực của chính phủ đối với quân đội. |
The notion of an empty sum is useful for the same reason that the number zero and the empty set are useful: while they seem to represent quite uninteresting notions, their existence allows for a much shorter mathematical presentation of many subjects. Khái niệm tổng rỗng là cần thiết với cùng một lý do cho sự hữu ích của số không và của tập rỗng: trong khi các khái niệm trên không hấp dẫn cho lắm nhưng sự tồn tại của chúng cho phép trình bày toán học ngắn gọn hơn trong nhiều lĩnh vực. |
On the other hand, needless repetition, that which is not employed for emphasis, will make the talk wordy and uninteresting. Mặt khác, sự lặp lại không cần thiết, nghĩa là không phải để nhấn mạnh, làm cho bài giảng dài dòng và nhàm chán. |
Edward Teller, who had been so uninterested in work on the atomic bomb at Los Alamos during the war that Oppenheimer had given him time instead to work on his own project of the hydrogen bomb, had eventually left Los Alamos in 1951 to help found, in 1952, a second laboratory at what would become the Lawrence Livermore National Laboratory. Edward Teller, người hết sức không hứng thú với nghiên cứu về bom nguyên tử ở Los Alamos thời chiến đến nỗi Oppenheimer cho phép ông dành thời gian nghiên cứu dự án riêng về bom hiđrô, cuối cùng đã rời Los Alamos năm 1951 để góp phần sáng lập nên một phòng thí nghiệm thứ hai (về sau trở thành Phòng thí nghiệm Quốc gia Lawrence Livermore). |
He considers his regular duties at MIT uninteresting and beneath his talents, so he is pleased to be given a new assignment by his mysterious supervisor, William Parcher of the United States Department of Defense. Khi trở lại MIT, ông thấy công việc thường ngày nhàm chán và không xứng đáng với tài năng của mình, vậy nên ông hài lòng khi được người theo dõi bí ẩn William Parcher (Harris) của Bộ Quốc phòng Hoa Kỳ giao cho một nhiệm vụ bí mật. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uninteresting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uninteresting
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.