unintelligible trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unintelligible trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unintelligible trong Tiếng Anh.
Từ unintelligible trong Tiếng Anh có các nghĩa là khó hiểu, không thể hiểu được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unintelligible
khó hiểuadjective At Delphi, for example, the answers provided were uttered in unintelligible sounds. Thí dụ, tại Delphi câu trả lời được thốt ra bằng những âm thanh khó hiểu. |
không thể hiểu đượcadjective |
Xem thêm ví dụ
He dislikes dogs, as seen in Sur la piste des Daltons where he continuously directs offensive comments towards the unintelligent prison-dog Rantanplan. Chú ta không thích chó, như trong tập Sur la piste des Daltons, chú liên tục đưa ra những lời phê bình tầm thường đối với chú chó canh ngục ngốc nghếch Rantanplan. |
But to go from cellulose to ethanol is ecologically unintelligent, and I think that we need to be econologically intelligent about the generation of fuels. Nhưng đi từ cellulose để có ethanol vẫn không khôn ngoan về mặt sinh thái, và tôi nghĩ là chúng ta cần phải tỏ ra khôn ngoan về việc sản xuất năng lượng. |
Yet, some would attribute the genius of devising the original idea to unintelligent evolution. Tuy nhiên, một số người quy nguồn gốc của những công trình thông minh này cho sự tiến hóa không thông minh. |
The philosopher John Taurek also argued that the idea of adding happiness or pleasures across persons is quite unintelligible and that the numbers of persons involved in a situation are morally irrelevant. Triết gia John Taurek cũng tranh luận rằng ý tưởng cộng các hạnh phúc và sự thỏa mãn trên toàn bộ con người là hoàn toàn khó hiểu và tổng số người trong một tình huống là không liên quan về mặt đạo đức. |
Sang the psalmist: “When Israel went forth from Egypt, the house of Jacob from a people speaking unintelligibly, Judah became his holy place, Israel his grand dominion.” Người viết Thi-thiên hát như sau: “Khi Y-sơ-ra-ên ra khỏi Ê-díp-tô, nhà Gia-cốp lìa-bỏ một dân nói tiếng lạ, thì Giu-đa trở nên đền thánh Ngài, và Y-sơ-ra-ên thành nước Ngài” (Thi-thiên 114:1, 2). |
Because this would mean that the Creator cares more about certain unintelligent plants and dumb animals than he does about humans, who can express love and appreciation. Bởi điều này có nghĩa là Đấng Tạo hóa chăm sóc một số cây cối thiếu thông minh và thú vật ngu đần nhiều hơn là săn sóc loài người, một tạo vật có thể bày tỏ tình yêu thương và lòng biết ơn. |
21 Admittedly, hard-faced, hardhearted Christendom is being put to shame by such a response to the call of the “one shepherd” in those lands where the spoken language may be difficult and somewhat unintelligible for those in Christendom, especially the religious language of their systems of religion. 21 Quả là giáo-hội đấng Christ tự xưng tất phải lấy làm hổ-thẹn vì sự hưởng-ứng nồng-nhiệt đối với lời kêu gọi ấy của đấng “chăn chiên” tại những xứ mà tiếng nói và đặc-biệt ngôn-ngữ về tôn-giáo đều khó hiểu đối với những người thuộc giáo-hội đấng Christ tự xưng. |
Regarding the structure of animals, Michael Behe, professor of biological sciences, says that while research “has revealed unexpected, stunning complexity, no progress at all has been made in understanding how that complexity could evolve by unintelligent processes.” Liên quan đến cấu trúc của động vật, giáo sư sinh vật học Michael Behe cho biết là trong khi cuộc nghiên cứu “đã tiết lộ sự phức tạp đáng kinh ngạc và bất ngờ, nhưng không có chút tiến bộ nào trong việc hiểu làm sao sự phức tạp ấy có thể tiến hóa được nhờ các quá trình vô thức”. |
At Delphi, for example, the answers provided were uttered in unintelligible sounds. Thí dụ, tại Delphi câu trả lời được thốt ra bằng những âm thanh khó hiểu. |
5 For you are not being sent to a people who speak an unintelligible language or an unknown tongue, but to the house of Israel. 5 Con không được phái đến một dân nói ngôn ngữ khó hiểu hay tiếng lạ, nhưng đến với nhà Y-sơ-ra-ên. |
(Audio) JO: (Unintelligible) (Âm thanh) JO: (không hiểu được) |
Full disk encryption uses mathematical techniques to scramble data so it is unintelligible without the right key , according to Schoen . Mã hóa toàn bộ đĩa cứng sử dụng các kỹ thuật toán học để trộn dữ liệu , do đó nó không thể sử dụng được nếu không có khoá đúng , theo Schoen . |
In the controversy that ensued, the church chose to promote the unintelligible Koine Greek. Sau một thời gian tranh luận, giáo hội quyết định ủng hộ Koine Hy Lạp, thứ tiếng khó hiểu. |
"The mutual unintelligibility of the varieties is the main ground for referring to them as separate languages." "Sự bất thông hiểu lẫn nhau giữa các dạng là nền tảng chính để xem chúng như những ngôn ngữ riêng biệt." |
Hume also took his definition of reason to unorthodox extremes by arguing, unlike his predecessors, that human reason is not qualitatively different from either simply conceiving individual ideas, or from judgments associating two ideas, and that "reason is nothing but a wonderful and unintelligible instinct in our souls, which carries us along a certain train of ideas, and endows them with particular qualities, according to their particular situations and relations." Hume cũng đưa ra 1 định nghĩa về Lý trí rất khác biệt bằng cách tranh luận, khác với những người trước ông, rằng Lý trí con người không khác biệt về mặt chất lượng với việc hình thành ý kiến cá nhân đơn giản, hay từ việc đánh giá 2 ý kiến có liên quan, và rằng “ Lý trí không là gì ngoại trừ là một bản năng kì lạ và khó hiểu trong tâm hồn chúng ta, dẫn chúng ta đi từ tư tưởng này đến tư tưởng khác, và tự gán cho nó một bản chất đặc biệt, tùy theo những mối quan hệ và tình thế cụ thể". |
If we were to explain the truths of the Bible to some audiences, using such terms as these, either much of what we say would be lost or our speech would be entirely unintelligible. Nếu chúng ta giải thích lẽ thật của Kinh-thánh trước một vài cử tọa nào đó mà dùng những từ như thế thì người ta sẽ ít hiểu được hay hoàn toàn không hiểu gì cả. |
6 You are not being sent to many peoples speaking an unintelligible language or an unknown tongue, whose words you cannot understand. 6 Con không được phái đến những dân nói ngôn ngữ khó hiểu hay tiếng lạ, là những dân mà con không thể hiểu lời họ nói. |
Researchers have found that within days, an infant is accustomed to his mother’s voice and prefers it over that of a stranger; within weeks, he can tell the difference between the speech sounds of his parents’ native tongue and those of other languages; and within months, he can sense the junctures between words and thus tell the difference between normal speech and unintelligible sounds. Các nhà nghiên cứu nhận thấy chỉ vài ngày sau khi sinh, em bé quen giọng nói của mẹ và thích nghe giọng mẹ hơn người lạ; sau vài tuần, bé có thể nhận ra sự khác biệt giữa ngôn ngữ mẹ đẻ và ngôn ngữ khác; và trong vài tháng, bé có thể nhận biết khi nào kết thúc một từ, do đó phân biệt được lời nói bình thường và âm vô nghĩa. |
Bohm: Because this thought in time is the essence of unintelligence. Bohm: Bởi vì tư tưởng trong thời gian này, là bản thể của không-thông minh. |
How on earth could this unintelligent machine outperform students -- our children? Làm thế nào cỗ máy không hiểu biết gì lại thể hiện giỏi hơn con em chúng ta? |
Tshangla is a dialect cluster consisting of a few mutually unintelligible language varieties, including (Gerber 2018): Trashigang Dungsam Dirang Bjokapakha (Bjoka) The Tshangla variety of Trashigang town is used as a lingua franca. Tiếng Tshangla là một cụm phương ngữ gồm một vài phương ngữ không thông hiểu lẫn nhau, gồm (Gerber 2018): Trashigang Dungsam Dirang Bjokapakha (Bjoka) Dạng tiếng Tshangla ở Trashigang đóng vai trò lingua franca. |
Those who claim to interpret this speech have offered different explanations of the same unintelligible utterances. Những người tự nhận là mình thông dịch được những lời này đưa ra những lời giải thích khác nhau khi họ nghe cùng thứ tiếng không thể hiểu được đó. |
He's irresponsible, unpredictable, not to mention unintelligible. Cậu ta là người vô trách nhiệm, khó đoán, chưa kể là còn khó hiểu nữa. |
Senator, I've been making things unintelligible for 30 years. Thưa ông TNS, tôi chuyên làm cho mọi việc trở nên khó hiểu đã 30 năm nay. |
17 One scripture says concerning some who refuse to perceive an intelligent Creator behind the created wonders: “They became empty-headed in their reasonings and their unintelligent heart became darkened. 17 Một câu Kinh-thánh nói về những người từ chối không nhận thức một Đấng Tạo hóa thông minh đã tạo ra các kỳ công trong vũ trụ: “[Họ] cứ lầm-lạc trong lý-tưởng hư-không, và lòng ngu-dốt đầy những sự tối-tăm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unintelligible trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unintelligible
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.