unintended trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unintended trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unintended trong Tiếng Anh.
Từ unintended trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngẫu nhiên, không cố ý, vô tình, không chủ tâm, vô ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unintended
ngẫu nhiên
|
không cố ý
|
vô tình
|
không chủ tâm
|
vô ý
|
Xem thêm ví dụ
Overheating or over-using the frying oil leads to formation of rancid-tasting products of oxidation, polymerization, and other deleterious, unintended or even toxic compounds such as acrylamide (from starchy foods). Dầu quá nóng hoặc qua sử dụng chiên nhiều lần dẫn đến sự hình thành các sản phẩm của quá trình oxy hóa, trùng hợp, và các hợp chất khác gây hại sức khoẻ, không mong muốn hoặc thậm chí độc hại như acrylamide (từ các loại thực phẩm giàu tinh bột). |
And so this is a story about consequences intended and unintended. Và đây là một câu chuyện về các kết quả được trông đợi cũng như không trông đợi, |
And I'd like to review just how unintended consequences play the part that they do. Và tôi muốn ôn lại vai trò của những kết quả ngoài mong đợi. |
Gibbons noted an unintended theme was contrasting the mundane and the romantic, citing the separate sex scenes between Nite Owl and Silk Spectre on his couch and then high in the sky on Nite Owl's airship. Ví dụ Gibbons đã đề cập tới một chủ đề xuất hiện trong loạt truyện không hề theo dự tính trước của các tác giả, đó là sự tương phản giữa trần tục và lãng mạn thông qua những cảnh ân ái giữa Nite Owl và Silk Spectre trong nhà của Nite Owl và sau đó là trên cao trong chiếc phi thuyền. |
We've also found an unintended consequence. Nhưng chúng tôi cũng nhận được một hệ quả không lường trước. |
When you do things like that, and we also developed things that take physical photographs that are instantly printable, it will make it easier to create content, but with all of the unimagined, we will also have the unintended, like democratized counterfeiting and ubiquitous illegal possession. Khi làm những việc như vậy, và chúng ta cũng đã phát triển những thứ chụp ảnh vật chất và có thể in ngay, công việc sáng tạo sẽ dễ dàng hơn, nhưng với những thứ không tưởng tượng được ta sẽ có những thứ ngoài ý muốn, như giả dân chủ và sở hữu bất hợp pháp ở khắp nơi. |
This is the unintended consequence of the revolution that started with our four friends. Đây là hậu quả không mong muốn của cuộc cách mạng mà đã khởi đầu từ nhóm bốn người bạn. |
This somewhat arbitrary 'valuation' of WIP combined with the allocation of overheads to it has led to some unintended and undesirable results. Việc 'định giá' WIP có phần tùy tiện này kết hợp với việc phân bổ chi phí cho nó đã dẫn đến một số kết quả không mong muốn và ngoài dự kiến. |
Typically, regressions occur as an unintended consequence of program changes, when the newly developed part of the software collides with the previously existing code. Thông thường, những hồi quy xảy ra như một hệ quả không lường trước được những thay đổi chương trình, khi một phần mới của phần mềm được phát triển xung đột với mã tồn tại trước đó. |
This results in the unintended consequence that the latest work may not function on earlier versions of the target environment, or on older hardware that earlier versions of the target environment was capable of using. Điều này dẫn đến hậu quả không lường được rằng các chức năng mới nhất có thể không hoạt động trong các phiên bản trước đây của môi trường mục tiêu nhưng lại có thể chạy được với phần cứng cũ hơn và phiên bản trước trước đó của môi trường mục tiêu. |
I didn't always love unintended consequences, but I've really learned to appreciate them. Không phải lúc nào tôi cũng thích những kết quả ngoài mong đợi, nhưng tôi đã học cách trân trọng chúng. |
There's going to be unintended consequences. Có thể sẽ có những hậu quả không mong muốn. |
In the last 50 years, we've been building the suburbs with a lot of unintended consequences. Trong 50 năm qua, chúng ta đã xây dựng các khu vực ngoại ô cùng với các hệ quả không tính đến. |
The golden ratio seems to be reflected in many Egyptian constructions, including the pyramids, but its use may have been an unintended consequence of the ancient Egyptian practice of combining the use of knotted ropes with an intuitive sense of proportion and harmony. Tỷ lệ vàng dường như cũng được hiện diện trong nhiều công trình xây dựng của Ai Cập, trong đó có các kim tự tháp, nhưng việc sử dụng nó có thể là một kết quả ngoài ý muốn trong quá trình kết hợp việc sử dụng những dây thừng thắt nút với một cảm giác trực quan về tỷ lệ và sự hài hòa. |
Well, what if I told you that of the six million pregnancies annually in the United States, three million of them are unintended? Vâng, nếu tôi nói với bạn trong số sáu triệu ca mang thai hàng năm ở Hoa Kỳ, ba triệu trong số đó là ngoài ý muốn? |
And this puts in front of all of us a huge responsibility, to consider carefully both the unintended consequences as well as the intended impacts of a scientific breakthrough. Và một trách nhiệm to lớn được đặt ra trước mắt chúng ta, để cân nhắc cẩn thận cả những hậu quả vô ý cũng như những ảnh hưởng chủ ý của một bước đột phá khoa học. |
On July 2, 2012, however, he gave Andrew Sullivan permission to publish an email that stated, in part: I've begun to consider whether the unintended outcomes of maintaining my privacy outweigh personal and professional principle. Dù vậy, ngày 2 tháng 7 năm 2012, ông cho phép Andrew Sullivan công bố một bức thư điện tử, trong đó viết rằng: Tôi đã bắt đầu cân nhắc về việc liệu những hậu quả không lường trước được của việc giữ kín đời sống riêng của mình có lấn át những nguyên tắc cá nhân và công việc không. |
It also said: "Finally, my Administration particularly expects the Congress to refrain from using this flawed bill to hinder our important work with European allies to resolve the conflict in Ukraine, and from using it to hinder our efforts to address any unintended consequences it may have for American businesses, our friends, or our allies." Nó cũng nói: "Cuối cùng, Chính quyền của tôi đặc biệt mong muốn Quốc hội dừng việc sử dụng dự luật còn thiếu sót này để ngăn trở những công việc quan trọng của chúng tôi với các đồng minh châu Âu để giải quyết tranh chấp tại Ukraina, và ngăn trở những nỗ lực của chúng tôi nhằm giải quyết các hậu quả không lường trước có thể xảy đến cho doanh nghiệp Hoa Kỳ, cho bạn bè, và đồng minh của chúng ta." |
You assume responsibility for all charges including unintended or unauthorised purchases. Bạn chịu trách nhiệm cho tất cả các chi phí bao gồm cả giao dịch mua ngoài ý muốn hoặc trái phép. |
Well, I believe that a male pill will help reduce the stubbornly high rates of unintended pregnancy and abortion and allow men to equally participate in contraception. Tôi tin rằng một viên thuốc như vậy giúp giảm tỷ lệ mang thai ngoài ý muốn và nạo phá thai, cho phép nam giới tham gia bình đẳng vào việc tránh thai. |
Future tech always comes with two things: promise and unintended consequences. Công nghệ tương lai luôn mang đến hai điều: sự hứa hẹn và những hệ luỵ không lường trước. |
Unintended consequence: the price of timber tripled in Bangkok, unleashing an orgy of illegal logging. Hậu quả ngoài ý muốn: giá gỗ tăng gấp ba lần tại Bangkok, dẫn tới việc khai thác gỗ bất hợp pháp quá mức. |
In the ancient world there was a lot of respect for unintended consequences, and there was a very healthy sense of caution, reflected in the Tree of Knowledge, in Pandora's Box, and especially in the myth of Prometheus that's been so important in recent metaphors about technology. Trong thế giới cổ đại kết quả ngoài ý muốn rất được tôn trọng, và có ý thức tốt vê sự thận trọng, mà được phản ánh trong Cây tri thức, trong Hộp Pandora, và đặc biệt là trong thần thoại Prometheus Điều đó đã trở nên vô cùng quan trọng về ẩn dụ trong công nghệ. |
Therefore, active monetary (e.g. easy credit) or fiscal (e.g. tax and spend) policy can have unintended negative effects. Do đó chính sách hoạt động tiền tệ (ví dụ như tín dụng dễ dàng) hoặc tài chính (ví dụ như thuế và chi tiêu) có thể có tác động tiêu cực ngoài ý muốn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unintended trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unintended
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.