underline trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ underline trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ underline trong Tiếng Anh.
Từ underline trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạch dưới, nhấn mạnh, dòng quảng cáo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ underline
gạch dướiadjective You may wish to underline phrases that are meaningful to you. Các em có thể muốn gạch dưới các cụm từ có ý nghĩa đối với các em. |
nhấn mạnhadjective But it underlines the impact of our fisheries, Nhưng chúng nhấn mạnh ảnh hưởng của thủy sản, |
dòng quảng cáoadjective |
Xem thêm ví dụ
Even this extreme event only matched a normal summer on similar parallels in continental Europe, underlining the maritime influences. Ngay cả sự kiện cực đoan này chỉ phù hợp với một mùa hè bình thường với những điểm tương đồng tương tự ở châu Âu lục địa, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hàng hải. |
Holland, and underline what we must do to exercise faith like the brother of Jared: “Preparatory faith is formed by experiences in the past—by the known, which provides a basis for belief. Holland, và gạch dưới điều chúng ta phải làm để sử dụng đức tin giống như anh của Gia Rết: “Đức tin dự bị được phát triển bởi những kinh nghiệm trong quá khứ—nhờ vào kinh nghiệm đã biết được, mà cung cấp một nền tảng cho niềm tin. |
Tsatsos defends Demosthenes's innocence, but Irkos Apostolidis underlines the problematic character of the primary sources on this issue—Hypereides and Dinarchus were at the time Demosthenes's political opponents and accusers—and states that, despite the rich bibliography on Harpalus's case, modern scholarship has not yet managed to reach a safe conclusion on whether Demosthenes was bribed or not. m. ^ Blass disputes the authorship of the following speeches: Fourth Philippic, Funeral Oration, Erotic Essay, Against Stephanus 2 and Against Evergus and Mnesibulus, while Schaefer recognises as genuine only twenty-nine orations. Tsatsos bảo vệ sự vô tội của Demosthenes, nhưng Irkos Apostolidis nhấn mạnh đặc điểm có vấn đề của các nguồn tư liệu gốc về vấn đề này — Hypereides và Dinarchos vừa địch thủ vừa là người buộc tội Demosthenes — và khẳng định rằng, dù thư mục phong phú về vụ Harpalos, giới học giả hiện đại vẫn chưa có thể đạt tới một kết luận chắc chắn liệu Demosthenes có nhận đút lót hay không. ^ Blass nghi ngờ tác giả của các diễn văn sau: Philippic thứ tư, Văn tế tử sĩ, Tiểu luận khiêm dâm,Chống Stephanos 2 và Chống Evergos và Mnesiboulos, trong Schaefer chỉ thừa nhận là thực 29 bài hùng biện. |
The first shows how to train the student to prepare the lesson by highlighting or underlining key words and phrases that most directly answer the printed questions. Màn đầu cho thấy cách huấn luyện người học sửa soạn cho bài học bằng cách đánh dấu hoặc gạch dưới những chữ và câu then chốt trả lời trực tiếp nhất cho câu hỏi in trong sách. |
3 Show the Student the Value of Study: You might show the student your study book in which you have marked or underlined key words and phrases. 3 Hãy cho người học thấy giá trị của sự học hỏi: Bạn có thể chỉ cho người học thấy cuốn sách mà bạn dùng để học, trong đó bạn tô đậm hoặc gạch dưới các chữ và câu chính. |
For example, he may be able to underline the answers for a Watchtower study article in a short time, but does that mean that the material has been studied? Ví dụ, anh có thể trong phút chốc gạch được hết các câu trả lời cho bài học Tháp Canh, song như vậy có nghĩa anh đã học kỹ nội-dung bài không? |
Thus, although the Greek verb here involved can be a technical term for competing in the Grecian games, it underlines Jesus’ admonition to take whole-souled action. Vì thế mặc dầu động từ Hy-lạp liên hệ này có thể là một từ ngữ chuyên môn để diễn tả một cuộc thi đua gay go trong thời Hy-lạp xưa, nó cũng nhấn mạnh lời khuyên của Giê-su là hành động với hết sức mình. |
Use the commutative law of addition -- let me underline that -- the commutative law of addition to write the expression 5 plus 8 plus 5 in a different way and then find the sum. Sử dụng pháp luật giao hoán của Ngoài ra - hãy để tôi nhấn mạnh |
During her brief time in office, Finland was the only country in the world to have women as both prime minister and president, a situation underlined by the fact that half her cabinet were women. Trong thời gian ngắn làm việc, Phần Lan là nước duy nhất trên thế giới có phụ nữ làm thủ tướng và tổng thống, một tình huống nhấn mạnh bởi thực tế là một nửa nội các của bà là phụ nữ. |
* Encourage students to underline in their scriptures key words or phrases that identify principles and doctrinal statements. * Khuyến khích các học viên gạch dưới các từ hay cụm từ chính trong thánh thư của họ mà nhận ra các nguyên tắc và những câu nói về giáo lý. |
Underline those things you wish to stress. Hãy gạch chân những việc bạn muốn nhấn mạnh. |
The hatred, crime, violence, corruption, and immorality in human society today certainly underline the need for a complete change to a new earth society, operating under the direction of the benevolent new heavens. Những sự thù hằn, tội ác, bạo động, thối nát và vô luân trong xã hội loài người ngày nay chắc chắn nhấn mạnh việc cần phải thay đổi hoàn toàn nhằm đưa đến xã hội mới trên trái đất, hoạt động dưới sự hướng dẫn của trời mới nhân từ. |
& Underline filenames & Gạch chân tên tập tin |
Underline links Liên kết gạch chân: underline |
Recent events in Syria, where chemical weapons have again been put to use, have underlined the need to enhance the efforts to do away with such weapons.” Việc sử dụng vũ khí hóa học tại Ghouta ở Syria, đã nhấn mạnh sự cần thiết phải tăng gia nỗ lực để hủy bỏ những vũ khí đó." |
Underline any of the following obstacles you have seen prevent someone from coming to the Savior and feeling joy: pornography, seeking the acceptance or praise of others, addictions, selfishness, greed, being envious of others, failing to pray and study the scriptures, excessive use of electronic entertainment, excessive participation in any activity or sport, dishonesty, and following what everyone else does. Gạch dưới bất cứ trở ngại nào sau đây mà các em đã thấy làm ngăn cản một người nào đó đến với Đấng Cứu Rỗi và cảm nhận được niềm vui: hình ảnh sách báo khiêu dâm, tìm kiếm sự chấp nhận hay lời khen ngợi của người khác, thói nghiện ngập, tính ích kỷ, tham lam, ghen tị với những người khác, không cầu nguyện và học thánh thư, sử dụng quá mức phương tiện giải trí điện tử, tham gia quá nhiều vào bất cứ sinh hoạt hay thể thao nào, bất lương, và làm theo điều mà mọi người khác làm. |
It's friendly -- she's underlined friendly -- that's probably why she calls it Hercules or Hercles. Con chó thân thiện, bà ấy gạch dưới chữ 'thân thiện' có lẽ vì vậy mà bà đặt tên cho nó là Hercules hoặc Hercles. |
You can write that down, Detective, and underline it. Anh có thể viết câu đó ra, anh thám tử, và gạch chân nó. |
Obviously, that is impossible in a brief session of underlining. Hiển nhiên, thời giờ ngắn chỉ gạch câu trả lời thì sẽ không thể nào đạt được như vậy. |
On 10 June 2011, the EU Justice and Home Affairs Council, that is, the justice and home affairs ministers of all EU Member States, adopted conclusions stating, inter alia, that it reaffirmed "the importance of raising awareness of the crimes committed by totalitarian regimes, of promoting a shared memory of these crimes across the Union and underlining the significant role that this can play in preventing the rehabilitation or rebirth of totalitarian ideologies," and highlighted "the Europe-wide Day of Remembrance of the victims of the totalitarian regimes (23 August)," inviting member states to "consider how to commemorate it." Ngày 10 tháng 6 năm 2011, Hội đồng Tư pháp và Nội vụ EU (các bộ trưởng Tư pháp và Nội vụ của tất cả các nước thành viên EU) chấp nhận quyết định, mà tái khẳng định "về sự quan trọng gây nhận thức về các tội ác gây ra bởi các chế độ toàn trị, cổ võ chia sẻ những tưởng niệm về các tội ác này khắp EU và nhấn mạnh vai trò quan trọng mà nó có thể góp phần ngăn ngừa sự sống lại các ý thức hệ toàn trị," và làm nổi bật "Ngày toàn châu Âu tưởng niệm nạn nhân các chế độ toàn trị (23 tháng 8)," mời "các nước thành viên xem xét nên tưởng niệm như thế nào." |
But it underlines the impact of our fisheries, and it underlines how interconnected everything is. Nhưng chúng nhấn mạnh ảnh hưởng của thủy sản, và nhấn mạnh mọi thứ đều kết nốt với nhau như thế nào. |
Bednar of the Quorum of the Twelve Apostles, underline one or more ways we can fulfill the command to “pray always”: Bednar thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, hãy gạch dưới một hoặc nhiều cách hơn chúng ta có thể làm tròn lệnh truyền phải “cầu nguyện luôn luôn”: |
Read Alma 34:30–35, and underline words or phrases that identify why we should not procrastinate our repentance. Đọc An Ma 34:30–35, và gạch dưới những từ hoặc cụm từ có đề cập đến lý do tại sao chúng ta không nên trì hoãn sự hối cải của mình. |
" Must go out today, " and I underlined " today " three times. " Phải chuyển đi hôm nay, " và gạch chân " hôm nay " 3 lần. |
Invite the teachers to look for evidence of the truth of the things they underlined in their handouts and to then discuss in pairs their insights and impressions. Mời giảng viên tìm kiếm bằng chứng về lẽ thật của những điều họ đã gạch dưới trong tài liệu phát tay của họ và sau đó thảo luận theo từng cặp những sự hiểu biết sâu sắc và ấn tượng của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ underline trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới underline
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.