undergrowth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ undergrowth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ undergrowth trong Tiếng Anh.
Từ undergrowth trong Tiếng Anh có các nghĩa là underbrush, lông con, sự chậm lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ undergrowth
underbrushnoun |
lông connoun |
sự chậm lớnnoun |
Xem thêm ví dụ
Here, the round shells are perfect for budging through the undergrowth without getting snagged Ở đây, lớp mai tròn trịa sẽ rất thuận lợi khi luồn dưới các bụi cây |
It worked this way: The foresters identified what they felt were potentially the largest and healthiest young trees in the test plot, and then they cut and pruned out the less-promising trees and the competing undergrowth. Điều đó được thực hiện như sau: Những người trông coi rừng cảm thấy cây nào có tiềm năng là to và mạnh nhất trên mảnh đất thí nghiệm, rồi họ chặt bớt và tỉa xén những cái cây có ít triển vọng hơn cũng như những bụi cây thấp đang mọc chen vào. |
At the first sign of danger, most snakes and lizards crawl away into the undergrowth, and turtles and crocodiles will plunge into water and sink out of sight. Hầu hết các loài rắn và thằn lằn nhận biết từ dấu hiệu đầu tiên của mối nguy hiểm bằng lông tơ, trong khi đó rùa và cá sấu sẽ lao vào nước và lặn đi mất. |
Although very active, they are seldom seen as they freeze if disturbed, relying on their intricately patterned plumage to render them invisible, or else fade silently and rapidly into the undergrowth (flying away only if surprised or chased). Mặc dù rất năng động, chúng hiếm khi đứng yên nếu bị quấy rầy, dựa vào bộ lông phức tạp của chúng để làm cho chúng vô hình, hoặc mờ dần và nhanh chóng vào bụi cây (chỉ bay đi nếu ngạc nhiên hoặc bị truy đuổi). |
Van Gogh made several paintings of undergrowth, a genre called "sous-bois" brought into prominence by artists of the Barbizon School and Impressionists. Van Gogh đã vẽ một số bức tranh về bụi cây, một dòng tranh được gọi là "sous-bois"-đang nổi lên trong giới họa sĩ của trường phái Barbizon và trường phái Ấn tượng. |
Although very colourful, it is usually shy and hidden in the undergrowth where it picks insects on the forest floor. Mặc dù rất nhiều màu sắc, chúng thường nhát và ẩn mình trong các bụi cây nơi chúng bắt côn trùng trên mặt đất rừng. |
The woodland scene genre, or "sous-bois" in French for undergrowth, was popular with artists from the Barbizon School and Impressionists. Dòng tranh vẽ cảnh rừng, hoặc "sous-bois" -trong tiếng Pháp có nghĩa là bụi cây, là phổ biến với các họa sĩ của trường phái Barbizon và Ấn tượng. |
Undergrowth, 1887, Centraal Museum, Utrecht, Netherlands (F306) Undergrowth, 1887, Van Gogh Museum, Amsterdam (F308) Path in the Woods, 1887, Van Gogh Museum, Amsterdam (F309) Trees and Undergrowth, 1887, Van Gogh Museum, Amsterdam (F309a) Van Gogh explored the grounds of the asylum where he found an overgrown garden. Bụi cây, 1887, Centraal Museum, Utrecht, Netherlands (F306) Bụi cây, 1887, Van Gogh Museum, Amsterdam (F308) Đường rừng, 1887, Bảo tàng Van Gogh, Amsterdam (F309) Cây và bụi cây, 1887, Bảo tàng Van Gogh, Amsterdam (F309) Van Gogh khi khám phá khuôn viên của nhà thương tại Saint-Rémy, ông đã tìm thấy một khu vườn mọc um tùm. |
So whenever anything made a noise in the undergrowth, I cautiously stepped forward holding my briefcase in front of me as a protection. Thế nên, mỗi khi nghe tiếng động dưới đất, tôi vừa thận trọng bước tới, vừa giữ chặt chiếc cặp trước ngực để bảo vệ. |
As for the Rus, they live on an island ... that takes three days to walk round and is covered with thick undergrowth and forests; it is most unhealthy... Đối với người Nga, họ sống trên một hòn đảo ... phải mất ba ngày để đi bộ và được bao phủ bởi những khu rừng và rừng rậm; Điều đó là không tốt chút nào ... |
More than 150 species of orchids and 250 types of ferns adorn the thick undergrowth. Hơn 150 loài phong lan và 250 loài dương xỉ tô điểm thêm cho những bụi cây bên dưới. |
In Trees and Undergrowth (F309a) Van Gogh portrays the play of light falling through the trees to the low-lying plants in highlights of white, yellow and red. Trong bức tranh Cây và bụi cây (F309a) Van Gogh miêu tả cách ánh sáng chiếu xuống, xuyên qua tán cây tới những cây ở tầng thấp với những điểm nổi bật bằng màu trắng, vàng và đỏ. |
They are the main cause of the intense air pollution in the Thai highlands and contribute to the floods in the country by completely denuding forest undergrowth. Chúng là nguyên nhân chính gây ô nhiễm không khí nghiêm trọng ở cao nguyên Thái Lan và góp phần gây ra lũ lụt trong nước này bằng cách hoàn toàn lấy đi phần rừng thấp ở dưới. |
He just loosed another dry Martini into the undergrowth, and before you could turn round it had flushed quite a brain- wave. Ông chỉ loosed khác Martini khô vào lông tơ, và trước khi bạn có thể biến quanh nó đã đỏ ửng một bộ não khá sóng. |
This theory is suitable for camouflaged birds that crouch frozen in the undergrowth when danger threatens. Học thuyết này phù hợp với các loài chim ngụy trang, những con chim sẽ nằm im dưới đất để lẩn tránh nguy hiểm rình rập. |
The creatures are also able to run fairly quickly, considering their size and cumbersome appearance, finding shelter in the thick undergrowth of the forest or in water. Chúng cũng có khả năng chạy tương đối nhanh, mặc dù kích thước và hình dáng nặng nề, để tìm nơi ẩn nấp trong các bụi rậm trong rừng hay dưới nước. |
Away from riverbanks, swamps and clearings, where dense undergrowth is found, the forest floor is relatively clear of vegetation because of the low sunlight penetration. Cách xa khỏi các bờ sông, đầm lầy và các khoảng rừng thưa, nơi mà các cây tầng thấp rậm rạp được tìm thấy, thì tầng thảm tươi lại tương đối ít các loài thực vật bởi vì ít ánh sáng mặt trời đến được. |
Robert suggested that the Russians should go and hide in the undergrowth overnight. Robert đề nghị những người Nga đến ẩn nấp qua đêm trong các lùm cây thấp rậm mọc bên dưới tán cây to trong rừng. |
Van Gogh Museum says of Undergrowth with Ivy (F745): "The effect of light and shade created an almost abstract pattern, with small arcs of paint covering the entire surface of the canvas." Bảo tàng Van Gogh viết về Bụi cây và thường xuân (F745): "Hiệu ứng ánh sáng và bóng râm tạo ra một mẫu hình gần như là trừu tượng, với những vệt màu phủ toàn bộ bề mặt của tấm canvas." ). |
So I want you to use your imaginations, thinking of these wall- high objects, some of them 10 meters wide, depicting lavish court scenes with courtiers and dandies who would look quite at home in the pages of the fashion press today, thick woods with hunters crashing through the undergrowth in pursuit of wild boars and deer, violent battles with scenes of fear and heroism. Cho nên tôi muốn tận dụng trí tưởng tượng của bạn, nghĩ về những đồ vật có bức tường cao, một vài đối tượng rộng khoảng 10 mét, mô tả những cảnh tòa án hoang phí với những phụ tá và công tử bột những người này có vẻ như đang khá thư giãn trên các tạp chí thời trang ngày nay, những khu rừng rậm và thợ săn băng qua các bụi rậm đuổi theo những con lợn lòi và nai, những cuộc chiến bạo lực với nhiều cảnh lo âu và đậm chất anh hùng. |
The bottom layer is made up of undergrowth of saplings and grasses, although this layer is thin when the larger trees grow close together and block the sunlight. Lớp dưới cùng được là lớp bụi cây và cỏ, mặc dù lớp này mỏng khi cây lớn hơn mọc gần nhau và chặn ánh sáng mặt trời. |
Trees and Undergrowth is the subject of paintings that Vincent van Gogh made in Paris, Saint-Rémy and Auvers, from 1887 through 1890. Cây và bụi cây là chủ đề của các bức tranh mà Vincent van Gogh vẽ tại Paris, Saint-Rémy và Auvers, trong khoảng từ năm 1887 đến năm 1890. |
Service projects for youth and missionaries were periodically organized to clear the grove of fallen trees and limbs, undergrowth, and even stumps and dead leaves. Các dự án phục vụ cho giới trẻ và những người truyền giáo được tổ chức định kỳ để dọn dẹp cây cối trong rừng và cành lá bị gẫy, còi cọc, ngay cả những gốc cây và lá chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ undergrowth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới undergrowth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.