accentuate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ accentuate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ accentuate trong Tiếng Anh.
Từ accentuate trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm nổi bật, nhấn mạnh, nhấn trọng âm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ accentuate
làm nổi bậtverb Even with your figure, it'll accentuate all the wrong places. Kể cả là với dáng vóc của con, nó sẽ làm nổi bật những chỗ không cần nổi. |
nhấn mạnhverb aid tends to accentuate ethnic tensions cái mà viện trợ nhắm tới là nhấn mạnh xung đột sắc tộc |
nhấn trọng âmverb |
Xem thêm ví dụ
Sexy does n't mean sleazy , so choose one or two body parts to accentuate , but not all of them . Gợi cảm không có nghĩa là hở hang , vì thế chỉ cần làm nổi bật một số phần cơ thể chứ không phải tất cả các phần . |
Further review helps to accentuate the idea that natural law, existence, and the Universe which is the sum total of all that is, was, and shall be, is represented in the theological principle of an abstract 'god' rather than an individual, creative Divine Being or Beings of any kind. Các định nghĩa chi tiết hơn có xu hướng nhấn mạnh quan niệm rằng quy luật tự nhiên, sự tồn tại, và Vũ trụ (tổng của tất cả những gì đã, đang, và sẽ tồn tại) được đại diện trong nguyên lý thần học về một vị 'chúa trời' trừu tượng thay vì một hay vài đấng tạo hóa cá thể thuộc bất cứ dạng nào. |
The Pointillist dotted sky accentuates the clouds. Bầu trời vẽ theo kiểu điểm họa (Pointillism) làm nổi bật những đám mây. |
He feels a lot of women wear too much makeup, and that they should only wear enough to accentuate the features that they have. Anh ta thấy nhiều phụ nữ trang điểm quá nhiều, và họ chỉ nên trang điểm vừa phải để làm nổi bật những nét đẹp họ có. |
The most notable difference between both standards is some tonic ⟨e⟩ accentuation, for instance: francès, anglès (IEC) – francés, anglés (AVL). Sự khác biệt đáng kể nhất giữa các ngôn ngữ chuẩn là dấu trên một và chữ cái ⟨e⟩ mang trọng âm, như francès, anglès (Catalunya) – francés, anglés (València) (nghĩa là "thuộc Pháp, thuộc Anh"). |
Climate change accentuates the threat. Biến đổi khí hậu khiến nguy cơ càng trầm trọng. |
Minor problems at home are accentuated in order to drive a wedge between the child and his or her family. Những vấn đề nhỏ trong nhà được chúng khai thác triệt để nhằm gây sự chia rẽ giữa em và gia đình. |
Although he lacked Aeschines's charming voice and Demades's skill at improvisation, he made efficient use of his body to accentuate his words. Mặc dù ông không có giọng hấp dẫn của Aeschines hay kĩ năng ứng khẩu như Demades, ông đã sử dụng hiệu quả cơ thể để nêu bật lời mình. |
To accentuate his widows peak and tame his cowlick, Samuel Heckler insisted on combing his hair straight back. Để làm nổi bật kiểu tóc đuôi nhọn và ép được mớ tóc bò liếm, Samuel Heckler chỉ chịu chải tém ra sau. |
Most modern languages have a regular pattern of accentuation, but in the English language the pattern is not uniform, which makes the problem a more difficult one. Khác với tiếng Anh, phần lớn các sinh ngữ hiện đại có những qui tắc rõ ràng về phát âm. Phát âm sai có thể là vi phạm các qui tắc đó. |
Otherwise, we could accentuate our dissatisfaction with our present circumstances and be tempted to return to our former way of life. —Read 2 Peter 2:20-22. Nếu không, chúng ta có thể càng bất mãn với hoàn cảnh hiện tại của mình và mong ước quay lại đời sống trước kia.—Đọc 2 Phi-e-rơ 2:20-22. |
Concentric white and black rims around the eyes accentuate their rounded shape. Các viền màu đen và trắng đồng tâm xung quanh hai mắt làm nổi bật hình dạng tròn của chúng. |
Therefore, he accentuates the melodically driven technique of players such as Matthew Ashman of Bow Wow Wow and Bernard Sumner of Joy Division as much as possible because he thinks that their style has been overlooked and consequently underexplored. Do đó, anh nhấn mạnh vào kĩ thuật chơi tập trung vào giai điệu như Matthew Ashman của Bow Wow Wow và Bernard Sumner của Joy Division vì anh cho rằng phong cách của họ không được mọi người công nhận đúng mức. |
These plans not only failed to slow the unbalanced growth of Tehran, but with the 1962 land reforms that Reza Shah's son and successor Mohammad Reza Shah named the White Revolution, Tehran's chaotic growth was further accentuated. Những kế hoạch này không chỉ làm chậm tốc độ tăng trưởng không cân bằng của Tehran mà còn với cải cách ruộng đất năm 1962 mà con trai của Reza Shah và người kế nhiệm Mohammad Reza Pahlavi gọi tên là Cách mạng trắng, dẫn đến sự tăng trưởng hỗn loạn của Tehran. |
In fact, several royal and religious titles introduced at his time may point out that Egyptian pharaohs sought to accentuate their divine origin and status by dedicating their official cartouche names to certain deities. Trên thực tế, một số tước hiệu hoàng gia và tôn giáo, mà bước đầu đã được sử dụng dưới triều đại của ông, có thể cho thấy rằng các pharaon của Ai Cập đã cố gắng nhấn mạnh về nguồn gốc và thân thế thần thánh của họ bằng cách hiến dâng tên đồ hình chính thức của họ dành cho một vị thần nào đó. |
If I had one, I'd wear a T-shirt two sizes too small to accentuate it. Nếu em có một cái, em sẽ mặc một chiếc áo thun thật nhỏ để làm nó nổi bật. |
The impact of suavity and the structure accentuates the ultimate beauty. Tác động của suavity và cấu trúc accentuates vẻ đẹp cuối cùng. |
Hephaestus was overjoyed to be married to the goddess of beauty, and forged her beautiful jewelry, including a strophion known as the kestos imas, a saltire-shaped undergarment (usually translated as "girdle"), which accentuated her breasts and made her even more irresistible to men. Hephaestus mừng rỡ khi được kết hôn với nữ thần sắc đẹp và đã tạo ra những món đồ trang sức tuyệt đẹp cho nàng, bao gồm một cái strophion được gọi là kestos imas, áo lót có hình dạng bắt chéo (thường được dịch là "dây nịt"), làm lộ ra bộ ngực của nàng và làm cho nàng càng trở nên không thể cưỡng lại được đối với đàn ông. |
It features keyboard lines by Andersson, which accentuate the melody's sophistication and classical complexity, while Ulvaeus and Andersson interlace many instrumental hooks in and out of the mix. Bài hát bao gồm những giai điệu đàn của Andersson, trong đó làm nổi bật sự tinh tế và cổ điển phức tạp của giai điệu, trong khi Ulvaeus và Andersson kết hợp nhiều nhạc cụ khác nhau trong bản phối. |
In his “Historical Letters” Lavrov accentuated the indissoluble connection between sociology as a science and basic principles of individual morality. Trong "Lịch sử sau này này" của ông Lavrov nhấn mạnh sự kết nối không hòa tan giữa xã hội học như là một nguyên tắc khoa học và cơ bản của đạo đức cá nhân. |
By increasing the political attractiveness of the state, especially in our ethnically fragmented societies in Africa, aid tends to accentuate ethnic tensions as every single ethnic group now begins struggling to enter the state in order to get access to the foreign aid pie. Bằng cách tăng sự thu hút của các công ty nhà nước, đặc biệt là trong xã hội có xung đột sắc tộc sâu sắc như ở Phi Châu, cái mà viện trợ nhắm tới là nhấn mạnh xung đột sắc tộc khi mà một nhóm nhỏ người nào đó bắt đầu có gắng vào được CP để có thể tiếp cận miếng bánh viện trợ từ nước ngoài. |
Even with your figure, it'll accentuate all the wrong places. Kể cả là với dáng vóc của con, nó sẽ làm nổi bật những chỗ không cần nổi. |
That would rule out wearing clothing that exposes or accentuates private parts of our anatomy. Điều này có nghĩa là những loại quần áo phô bày hoặc làm nổi bật các bộ phận nhạy cảm của cơ thể là không thích hợp. |
Even preteens want to make themselves up to appear older, accentuating sex. Ngay đến những thiếu niên, thiếu nữ cũng muốn làm ra vẻ lớn hơn tuổi, bằng cách ăn mặc khêu gợi. |
It is usually far better to accentuate the positive aspects of any situation. Thường thì tốt hơn nhiều nếu chú ý đến các mặt tích cực của vấn đề. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ accentuate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới accentuate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.