uncharted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uncharted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncharted trong Tiếng Anh.
Từ uncharted trong Tiếng Anh có nghĩa là chưa thám hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uncharted
chưa thám hiểmadjective |
Xem thêm ví dụ
Princes and potentates, political or industrial, equally with men of science have felt the lure of the uncharted seas of space, and through their provision of instrumental means the sphere of exploration has rapidly widened. Các vua, quan, hoàng tử... vì chính trị hay công nghệ, cũng như các nhà khoa học đều sa vào sự quyết rũ khám phá những miền đất mới của vũ trụ. Từ những công cụ mà họ chế tạo, giới hạn đã khám phá nhanh chóng được mở rộng. |
Ruprechter told Ghinsberg that he was planning an expedition into the uncharted Amazon in Bolivia, in search of gold in a remote, indigenous Tacana village. Ruprechter nói với Ghinsberg rằng ông đang lên kế hoạch một chuyến thám hiểm vào Amazon ở Bolivia để tìm kiếm vàng ở một làng dân bản địa Tacana xa xôi. |
They were faced with a 20-mile [30 km] trek over uncharted, snow-covered mountains to reach their final destination. Để đến đúng địa điểm, họ phải vất vả lội bộ trên con đường núi phủ tuyết dài 30 kilômét không có trên bản đồ. |
Life is full of uncharted waters: Where should I go to school? Cuộc sống là biển đời mênh mông không biết phương hướng: Tôi nên đi học ở đâu? |
A subsequent investigation found that the nearby lightship—which was used to navigate the channel at night—was 700 meters (2,296 ft 7 in) from its assigned location, and there were several uncharted rocks in the area of the accident. Một cuộc điều tra được tiến hành sau đó cho thấy một tàu hải đăng gần đó vốn được sử dụng trong việc dẫn đường ở eo biển vào ban đêm đã bị chệch khỏi vị trí quy định 700 mét (2.300 ft), và có nhiều dãi đá ngầm tại khu vực tai nạn không được nêu trong bản đồ hàng hải. |
Scientifically, we're in uncharted water. Nói một cách khoa học thì ta đang phải đối mặt với những thứ chưa nhận dạng. |
Ways that might allow us to go on, down a new and uncharted road. Những cách cho phép chúng ta tiếp tục, xuôi theo con đường mới chưa có dấu chân. |
An uncharted island? Một hòn đảo hoang? |
Rescue a crew stranded on a planet in uncharted space. Là giải cứu một phi hành đoàn mắc kẹt trong một vùng không xác định. |
We tracked her stranded ship to a sector of uncharted nebula, here at 2-1-0 mark 14. Chúng ta đã định vị được tàu của cô ta trong một tinh vân không xác định. Ở đây. 210, mark 14. |
On April 29, 2013, the singer performed "Brave" and "Uncharted" on AXS Live. Vào ngày 29 tháng 4, năm 2013, cô tiếp tục trình diễn "Brave" và "Uncharted" trên AXS Live. |
This is a satellite photo of an uncharted island in the South Pacific. Đây là một bức ảnh từ vệ tinh... của một hòn đảo không ghi trên bản đồ nơi Nam Thái Bình Dương. |
The Future Is Uncharted Tương Lai Không Thể Biết Trước Được |
There is another possibility of an uncharted asteroid or comet appearing out of the blue at any time ; however , Earth-killing impacts have been millions of years apart . Khả năng khác nữa là sẽ có một tiểu hành tinh chưa được thăm dò hoặc sao chổi sẽ bất ngờ xuất hiện vào bất cứ lúc nào ; tuy nhiên , những tác động khiến trái đất bị tàn phá cách nhau hàng triệu năm . |
Our extended time in uncharted territory has stretched the ship's mechanical capacities. Khoảng thời gian du hành kéo dài trong khoảng không vô định đã vắt kiệt sức lực con tàu. |
Meanwhile, despite an initial false start, Amundsen’s five-man team made good time using a previously uncharted route through the same Transantarctic Mountains. Trong khi đó, dù có một khởi đầu sai, nhóm năm người của Amundsen đã tận dụng được thời gian khi đi theo một đường chưa được khám phá, cũng qua dãy núi Transantarctic. |
Objects may yet be discovered in the Solar System's uncharted regions. Nhiều vật thể có lẽ chưa được phát hiện trong vùng xa xôi của Hệ Mặt Trời. |
To one of the last uncharted areas on the face of the Earth. Tới một trong những nơi hoang vu cuối cùng trên bề mặt Trái Đất |
On August 25, 2010 the track "Uncharted" was released exclusively for streaming on the Entertainment Weekly website. Vào ngày 25 tháng 8 năm 2010, bài hát "Uncharted" được phát hành độc quyền trên trang mạng của Tạp chí Entertainment Weekly. |
So, a quest, a mission of mercy, if you will... into uncharted and deadly waters... with nothing less at stake than our own survival. Nên một sứ mệnh, một nhiệm vụ cao cả, nếu em sẽ... vào vùng nước hoang vu đầy chết chóc... với suy nghĩ không gì hơn sự tồn vong của chúng ta. |
The sole surviving record of an uncharted island. Dấu vết duy nhất còn lại của 1 hòn đảo huyền bí. |
He landed on a continent uncharted by Europeans and seen as a new world, the Americas. Ông đã hạ cánh xuống một lục địa mà người Châu Âu chưa khám phá và được coi là một thế giới mới, châu Mỹ. |
This is all uncharted territory. Đây đều là những bang chưa chốt. |
While training at Cape Sudest 5 days later, she grounded on an uncharted shoal. Đang khi tiến hành huấn luyện tại mũi Sudest năm ngày sau đó, nó va phải một dãi đá ngầm không thể hiện trên hải đồ. |
8 Would it not be foolhardy for an inexperienced person to set off alone, without a skilled guide and not so much as a compass, hiking deep into an uncharted wilderness? 8 Thật liều lĩnh nếu một người thiếu kinh nghiệm, không có sự hướng dẫn chuyên môn và cũng không có la bàn, lại tự mình đi sâu vào một nơi hoang vắng xa lạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncharted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uncharted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.