unclassified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unclassified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unclassified trong Tiếng Anh.
Từ unclassified trong Tiếng Anh có nghĩa là chưa được phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unclassified
chưa được phân loạiadjective |
Xem thêm ví dụ
Isaacs later expressed satisfaction with the content of the series, noting that if it had been unclassified knowledge at the time of production, he would have added references to British codebreaking efforts. Isaacs bày tỏ hài lòng về nội dung của bộ phim, chú ý là nếu nó chưa được phân loại kiến thức tại thời điểm sản xuất, ông sẽ có thêm tài liệu tham khảo từ Bletchley Park. |
Ethnic groups are organized hierarchically in 251 "People Clusters" which in turn are divided in 16 "Affinity Blocs" (Arab World, East Asians, Eurasians, Horn of Africa-Cushitic, Iranian-Median, Jews, Latin-Caribbean Americans, Malay peoples, North American peoples, Pacific Islanders, South Asians, Southeast Asians, Sub-Saharan Africans, Tibetan / Himalayan peoples, Turkic peoples and Unclassified). Các nhóm dân tộc được sắp xếp trong 251 cụm dân tộc, sau đó được chia thành 16 nhóm "Khối liên quan" gồm Thế giới Ả Rập, Đông Á, Âu Á, Sừng châu Phi-Cushit, Iran-Trung Á, Do Thái, Mỹ Latinh-Caribê, Malay, Bắc Mỹ, Thái Bình Dương, Nam Á, Đông Nam Á, châu Phi hạ Sahara, Tây Tạng / Hymalaya, Thổ Nhĩ Kỳ và "không phân loại"). |
Academic degrees in England are usually split into classes: first class (1st), upper second class (2:1), lower second class (2:2), third (3rd), and unclassified. Các học vị tại Anh thường được chia thành các hạng: hạng nhất (1st), hạng nhì cao (2:1), hạng nhì thấp (2:2), hạng ba (3rd), và không phân loại. |
A fair number of unclassified languages are reported in Africa. Có một số lượng tương đối ngôn ngữ chưa phân loại ở châu Phi. |
The cruiser was commissioned into the US Navy as the unclassified miscellaneous vessel USS Prinz Eugen with the hull number IX-300. Nó được đưa vào biên chế Hải quân Mỹ như một "tàu tiện ích không xếp loại" với ký hiệu USS Prinz Eugen (IX-300). |
The unclassified list published the following day by the Treasury Department contained names of 210 people, including 96 Russian tycoons close to president Vladimir Putin with wealth of $1 billion or more, as well as top Russian statespersons and officials, including Russian prime minister Dmitry Medvedev, but excluding Vladimir Putin, all information having been drawn from public sources. Danh sách không tuyệt mật được Bộ Ngân khố công bố vào ngày hôm sau có tên của 210 người, bao gồm 96 tài phiệt Nga gần gũi với Vladimir Putin có giá trị tài sản trên 1 tỷ đô la Mỹ, cũng như những nhà lập pháp và quan chức Nga, kể cả thủ tướng Nga Dmitry Medvedev, nhưng không có Vladimir Putin, tất cả các thông tin đã được lấy ra từ các nguồn công cộng. |
Unclassified Chưa phân loại |
The memo itself questions the legality of retroactively classifying unclassified images. Các bản ghi nhớ tự đặt câu hỏi về tính hợp pháp của hình ảnh không được phân loại được phân loại hồi tố. |
" What programs, unclassified and classified, is your company involved with? " mà công ty cô có liên quan tới? " |
In 1972, after concluding a study on the US government's computer security needs, the US standards body NBS (National Bureau of Standards)—now named NIST (National Institute of Standards and Technology)—identified a need for a government-wide standard for encrypting unclassified, sensitive information. Vào năm 1972, sau khi tiến hành nghiên cứu về nhu cầu an toàn máy tính của chính phủ Hoa Kỳ, Cục Tiêu chuẩn Liên bang Hoa Kỳ (National Bureau of Standard - NBS), hiện nay đã đổi tên thành Viện Tiêu chuẩn và Công nghệ Quốc gia Hoa Kỳ (National Institute of Standards and Technology - NIST), đã nhận ra nhu cầu về một tiêu chuẩn của chính phủ dùng để mật mã hóa các thông tin mật/nhạy cảm. |
Yes, but unclassified. Phải, nhưng chưa xác định. |
The first, classified, edition of Factbook was published in August 1962, and the first unclassified version in June 1971. Phiên bản được phân loại đầu tiên của Sách dữ kiện được phát hành vào tháng 8 năm 1962 và bản không phân loại đầu tiên vào tháng 6 năm 1971. |
Despite the criticisms, DES was approved as a federal standard in November 1976, and published on 15 January 1977 as FIPS PUB 46, authorized for use on all unclassified data. Bất chấp những chỉ trích, DES được chọn làm tiêu chuẩn liên bang (Hoa kỳ) vào tháng 11 năm 1976 và được công bố tại tài liệu có tên là FIPS PUB 46 vào ngày 15 tháng 1 năm 1977 cho phép sử dụng chính thức đối với thông tin không mật. |
Security labels range from the most sensitive (e.g., "Top Secret"), down to the least sensitive (e.g., "Unclassified" or "Public"). Nhãn an ninh từ nhạy cảm nhất (ví dụ như "Top Secret"), xuống đến nhạy cảm nhất (ví dụ, "Không phân loại" hay "công cộng"). |
Unclassified Bahnaric languages of Cambodia include Mel, Khaonh, Ra’ong, and Thmon. Những ngôn ngữ Bahnar chưa phân loại ở Campuchia là Mel, Khaonh, Ra’ong, và Thmon. |
As well as their natural soil habitat, unclassified subdivision 2 Acidobacteria have also been identified as a contaminant of DNA extraction kit reagents, which may lead to their erroneous appearance in microbiota or metagenomic datasets. Cũng do môi trường sống là đất tự nhiên của chúng, nhóm chưa phân loại II của Acidobacteria đã từng bị nhận dạng như là tác nhân gây ô nhiễm các thuốc thử của bộ công cụ tách chiết ADN, điều có thể dẫn tới sự xuất hiện có sai sót của chúng trong các bộ dữ liệu quần thể vi sinh vật (microbiota) hay bộ gen học tổng thể (metagenomics). |
In the UK, research projects are classified as "mild", "moderate", and "substantial" in terms of the suffering the researchers conducting the study say they may cause; a fourth category of "unclassified" means the animal was anesthetized and killed without recovering consciousness. Tại Anh, các dự án nghiên cứu được phân loại là "nhẹ", "vừa phải", và "đáng kể" về sự chịu đựng mà các nhà khoa học tiến hành nghiên cứu nói rằng họ có thể gây ra; một cấp thứ tư là "không phân loại" có nghĩa là con vật đã được gây mê và bị giết chết mà không phục hồi ý thức. |
The non-Jewish population is 28.3% Muslims, 1.8% Christians and 1.4% unclassified by religion. Cư dân phi Do Thái bao gồm: 28,3% người Hồi giáo, 1,8% Kitô hữu và 1,4% không phân loại. |
In a joint statement released on July 15, 2015, the inspector general of the State Department and the inspector general of the intelligence community said that their review of the emails found information that was classified when sent, remained so at the time of their inspection and "never should have been transmitted via an unclassified personal system." Theo một thông cáo chung ra ngày 15 tháng 7 năm 2015, tổng thanh tra bộ ngoại giao và tổng thanh tra cộng đồng tình báo cho biết sau khi kiểm tra, họ tìm thấy những thông tin bảo mật đã được gởi đi, theo họ những thông tin này “không bao giờ nên được chuyển giao thông qua một hệ thống cá nhân không được bảo mật”. |
The Iberian language remains an unclassified non-Indo European language. Tiếng Iberes là một ngôn ngữ không thuộc ngữ hệ Ấu-Âu và vẫn chưa được phân loại. |
By occupation, 183 of the delegates were classified by the central party apparatus as workers, 157 as peasants, 385 as office workers, and 76 were left unclassified. Theo công việc có 183 công nhân, 157 nông dân, 385 cơ quan hành chính, và 76 không được phân loại. |
These indigenous languages consist of dozens of distinct language families, as well as many language isolates and unclassified languages. Những ngôn ngữ bản địa này bao gồm hàng chục ngữ hệ riêng biệt, cũng như nhiều ngôn ngữ biệt lập và ngôn ngữ không được phân loại. |
On 29 January 2018, the Trump administration submitted to Congress five reports as mandated by CAATSA, including those on Iran′s missile programme, sanctioned persons of North Korea, and two versions (both classified and unclassified) of the report ′′regarding senior political figures and oligarchs in the Russian Federation and Russian parastatal entities′′. Vào ngày 29 tháng 1 năm 2018, chính quyền Trump gửi lên Quốc hội năm bản báo cáo theo yêu cầu của CAATSA, bao gồm các báo cáo về chương trình tên lửa của Iran, những người bị trừng phạt ở Bắc Triều Tiên, và hai bản (gồm tuyệt mật và không tuyệt mật) của báo cáo "liên quan đến nhân vật chính trị cấp cao và tài phiệt ở Liên bang Nga và các doanh nghiệp nhà nước Nga". |
An unclassified U.S. National Intelligence Council analysis highlights that the program threatens the U.S.'s economic base by enabling technology transfer to China. Một phân tích của Hội đồng Tình báo Quốc gia Hoa Kỳ chưa được phân loại nhấn mạnh rằng chương trình này đe dọa cơ sở kinh tế của Hoa Kỳ bằng cách cho phép chuyển giao công nghệ cho Trung Quốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unclassified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unclassified
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.