tuck away trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tuck away trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuck away trong Tiếng Anh.
Từ tuck away trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấu, giữ, giấu kín, canh giữ, canh gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tuck away
giấu
|
giữ
|
giấu kín
|
canh giữ
|
canh gác
|
Xem thêm ví dụ
—was nowhere in sight, probably tucked away in the library selecting reading material for Aunt— That was it! – không trong tầm mắt, hầu như chắc chắn đã vào thư viện tìm kiếm sách đọc cho dì... Chính là nó! |
I guess she'll be safe now, tucked away... hidden in some bunker in Switzerland. Tôi cho là giờ bức tranh sẽ được an toàn. Được cất giấu trong căn hầm nào đó ở Thuỵ Sĩ. |
Tucked away in the heights of Luzon, the terraces are an amazing display of beauty and ingenuity. Nằm khuất trong các cao nguyên của Luzon, các ruộng bậc thang bộc lộ vẻ đẹp và óc sáng tạo kỳ lạ. |
We've got the beta programs tucked away. Chúng tôi đã giấu kỹ chương trình thử nghiệm. |
It's tucked away under 52,000 seats. Nó được nhét bên dưới 52,000 ghế ngồi. |
I got some money tucked away, army disability, stuff like that. I got some money Tội có một ít để dành, từ tiền bồi dưỡng chấn thương trong quân đội chẳng hạn |
“Your blessing is not to be folded neatly and tucked away. “Tờ giấy ghi phước lành của các anh chị em không phải là để được gấp lại gọn gàng và cất đi. |
(John 15:17-21) This does not mean that Jesus’ disciples should live as hermits or be tucked away in a monastery. Điều này không có nghĩa là các môn đồ của Giê-su phải sống ẩn thân hay phải rút mình vào một tu viện. |
From the age of six on, I kept a packed bag with some clothes and cans of food tucked away in the back of a closet. Từ lúc 6 tuổi, tôi đã có một chiếc ba lô với một ít quần áo và đồ hộp được giấu sau một chiếc tủ đồ. |
And if you look, tucked away inside the inner surface of the temporal lobes -- you can't see it there -- is a little structure called the fusiform gyrus. Và nếu nhìn vào mặt trong thùy thái dương bạn sẽ không thể thấy một cấu trúc nhỏ gọi là hồi thái dương chẩm Nó được gọi là vùng nhận diện khuôn mặt của não, vì khi nó tổn thương bạn không nhận ra gương mặt người khác nữa. |
Tucked away on the right-hand side, you will see a dot of a country with a lot of GDP but not a huge amount of social progress — that's Kuwait. Nằm riêng ra ở phía bên tay phải, bạn sẽ thấy một dấu chấm của một quốc gia với rất nhiều GDP nhưng không nhiều sự tiến bộ xã hội, đó là Kuwait. |
Someplace you can really tuck me away, but good? Mấy chỗ khốn khổ nào đó mà cậu muốn tống anh vào? |
So she tucked it away under her arm, that it might not escape again, and went back for a little more conversation with her friend. Vì vậy, cô giấu nó đi dưới cánh tay của cô, nó có thể không thoát khỏi một lần nữa, và trở lại cho cuộc trò chuyện nhiều hơn một chút với bạn bè của cô. |
The chief difficulty Alice found at first was in managing her flamingo: she succeeded in getting its body tucked away, comfortably enough, under her arm, with its legs hanging down, but generally, just as she had got its neck nicely straightened out, and was going to give the hedgehog a blow with its head, it WOULD twist itself round and look up in her face, with such a puzzled expression that she could not help bursting out laughing: and when she had got its head down, and was going to begin again, it was very provoking to find that the hedgehog had unrolled itself, and was in the act of crawling away: besides all this, there was generally a ridge or furrow in the way wherever she wanted to send the hedgehog to, and, as the doubled- up soldiers were always getting up and walking off to other parts of the ground, Alice soon came to the conclusion that it was a very difficult game indeed. Khó khăn chính Alice tìm thấy lần đầu tiên trong việc quản lý Flamingo của mình: cô đã thành công trong việc cơ thể của nó giấu đi, thoải mái đủ, dưới cánh tay của mình với của nó chân treo xuống, nhưng nói chung, cũng như cô cũng đã có cổ nó độc đáo thẳng ra, và đã được đi để cung cấp cho con nhím một cú đánh đầu của nó, nó sẽ xoay bản thân tròn và nhìn vào mặt cô, với biểu hiện bối rối mà cô không thể giúp đỡ vỡ ra cười: khi cô đã có cái đầu của nó, và đã được đi để bắt đầu một lần nữa, nó đã rất kích động để tìm hedgehog đã trải ra bản thân, và được trong hành động của bò đi: bên cạnh tất cả này, nói chung là một sườn núi hoặc rãnh trong đường đi bất cứ nơi nào cô muốn gửi hedgehog, và binh sĩ lên gấp đôi luôn luôn nhận được và đi bộ để các phần khác của mặt đất, Alice nhanh chóng đi đến kết luận rằng đó là một trò chơi thực sự rất khó khăn. |
That thing right there tucked away in the alley. Cái họ đang đẩy ra kia kìa |
And it gives a message to Tucked away from me! Cho tao gửi lời đến Escondido. |
He's tucked away in her drawer. Cậu ta bị giấu trong ngăn kéo bà ấy. |
And its detectors are tucked away in a dewar filled with liquid helium. Và các bộ cảm biến của nó được đặt trong một phích cách nhiệt chứa đầy heli lỏng. |
Tucked away on the outskirts of Jaipur, and graced with breathtaking surroundings Nằm sâu trong ngoại ô Jaipur, điểm xuyến bằng những cảnh vật ngoạn mục... |
We found it tucked away in the only book that he has. Chúng tôi thấy nó được giấu trong cuốn sách duy nhất của anh ta. |
Hiding out in the folds of tree trunks and tropical petals, tucked away safely among so many foreign plants and people. Trốn trong những hốc cây và những cánh hoa nhiệt đới, ẩn mình an toàn giữa bao thứ cây cỏ lạ lẫm và người dân tứ xứ. |
During your daily Bible reading, why not look for such principles, either plainly stated or tucked away in narratives and illustrations? Trong lúc đọc Kinh Thánh hàng ngày, sao bạn không tìm những nguyên tắc như thế, những nguyên tắc hoặc được ghi rõ ràng hoặc hàm chứa trong lời tường thuật và trong minh họa? |
We used the Bible extensively, and we carried only a few booklets tucked away in our overcoats to offer to interested persons. Chúng tôi dùng Kinh-thánh rất nhiều, và chỉ mang một ít sách nhỏ giấu trong áo khoác để phân phát cho người chú ý. |
Years ago, it dawned on me that I could find screws and nuts... tucked away in every nook and cranny of the house. Nhiều năm trước, càng ngày anh càng thấy có rất nhiều bù lon con tán... cất giấu ở mọi xó xỉnh trong nhà. |
Tucked away in a quiet corner of the third floor, however, was a painting which not only caught my attention but also captured my heart. Tuy nhiên, một bức tranh nằm ở trong một góc yên tĩnh của tầng thứ ba không những làm cho tôi chú ý mà còn làm cho tôi xúc động. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuck away trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tuck away
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.