tsunami trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tsunami trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tsunami trong Tiếng Anh.
Từ tsunami trong Tiếng Anh có các nghĩa là sóng thần, sunami, sóng lớn ở đại dương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tsunami
sóng thầnnoun (large, destructive wave generally caused by a tremendous disturbance in the ocean) The day of the tsunami, he'd actually been in charge of making sure the tsunami gates were closed. Ngày xảy ra sóng thần, anh chịu trách nhiệm đóng chặt cửa chắn sóng thần. |
sunaminoun |
sóng lớn ở đại dươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Tsunami earthquakes mainly occur at subduction zones where there is a large accretionary wedge or where sediments are being subducted, as this weaker material leads to the slower rupture velocities. Động đất sóng thần chủ yếu xảy ra ở vùng hút chìm nơi có một nêm bồi tụ lớn hay là nơi trầm tích bị sụt xuống, vì chất liệu yếu như vậy dẫn đến vận tốc đứt gãy chậm hơn. |
And what's interesting about this view is, again, it's a view that's held by pro- globalizers like Tom Friedman, from whose book this quote is obviously excerpted, but it's also held by anti- globalizers, who see this giant globalization tsunami that's about to wreck all our lives if it hasn't already done so. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
The northern 130 km (81 mi) section opened on 12 March 2011 (although opening ceremonies were canceled due to the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami), enabling through-services to Shin-Osaka (and with a change of train, Tokyo). Đoạn phía bắc 130 km (81 mi) hoàn thành vào 12 tháng 3 năm 2011 giúp cho tàu hoạt động liên tục từ Shin-Osaka (và những tàu đổi chuyến từ Tokyo). |
And we were able to grow this software footprint, and a few years later it became very useful software, and we were quite humbled when it was used in Haiti where citizens could indicate where they are and what their needs were, and also to deal with the fallout from the nuclear crisis and the tsunami in Japan. và chúng tôi đã có thể tạo nên một nền tảng phần mềm như thế này mà vài năm sau nó sẽ trở nên rất hữu dụng, Và chúng tôi rất mừng khi nó được sử dụng ở Haiti nơi mà người dân có thế nhận biết họ đang ở đâu và cái họ cần là gì, Và họ cũng có thể xử lý được bụi phóng xạ từ cuộc khủng hoảng hạt nhân và sóng thần ở Nhật Bản. |
The PSP version was re-released on May 12, 2011 as a fundraising release for the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami. Bản PSP đã được tái phát hành vào ngày 12 tháng 5 năm 2011 dưới hình thức gây quỹ từ thiện sau trận động đất và sóng thần Tōhoku 2011. |
"Govt denies plans to stage Miss Universe in tsunami resort". 14 tháng 12 năm 2004. ^ “Govt denies plans to stage Miss Universe in tsunami resort”. |
When I stood up to speak to my people about God and the tsunami, I had no answers to offer them. Tôi không có câu trả lời cho họ. |
A tsunami may have destroyed the Cretan navy in its home harbour, which then lost crucial naval battles; so that in the LMIB/LMII event (c. 1450 BC) the cities of Crete burned and the Mycenaean civilization took over Knossos. Những người khác cho rằng có lẽ sóng thần đã phá hủy các tàu thuyền hải quân của người Crete tại bến cảng quê hương của chúng, điều này sau đó đã dẫn tới thất bại trong các trận thủy chiến quyết định; vì thế trong sự kiện LMIB/LMII (khoảng 1450 TCN) các thành phố của Crete đã bị đốt cháy và văn minh Mycenae đã chiếm đóng Knossos. |
For instance, the tsunami that hit Hawaii in 1946 had a fifteen-minute interval between wave fronts. Ví dụ, cơn sóng thần lan tới Hawaii ngày 1 tháng 4 năm 1946 có thời gian ngắt quãng mười lăm phút giữa các đợt sóng. |
Most recently our hearts and our help have gone out to Japan following the devastating earthquake and tsunami and the resultant nuclear challenges. Gần đây nhất, chúng ta cảm thông với những người dân Nhật Bản và đang giúp đỡ họ sau trận động đất và sóng thần với sức tàn phá khủng khiếp và những thử thách khó khăn do các nhà máy điện hạt nhân gây ra. |
Callister, and I were able to meet with the Saints who had lost family members as a result of the tsunami that hit the eastern side of Samoa last September. Callister và tôi đã có thể họp với Các Thánh Hữu là những người bị mất người thân trong gia đình vì cơn sóng thần giáng xuống miền đông Samoa tháng Chín năm ngoái. |
He was serving as Area President in 2011 when a major earthquake struck off the coast of northern Japan, triggering a massive tsunami that killed thousands. Vào năm 2011, khi ông đang phục vụ với tư cách là Chủ Tịch Giáo Vùng, thì một trận động đất lớn giáng xuống bờ biển phía bắc Nhật Bản, gây ra một cơn sóng thần khủng khiếp làm thiệt mạng hàng ngàn người. |
The tsunami warning was later canceled for all countries except Chile and Peru within a few hours of the earthquake. Cảnh báo sóng thần đã bị hủy bỏ đối với tất cả các nước trong khu vực trừ Chile và Peru trong vài giờ sau trận động đất. |
In effect, the subduction zone under British Columbia, Washington, Oregon, and far northern California, is perfectly normal, being extremely hazardous in the long term, with the capability of generating coastal tsunamis of several hundred feet in height at the coast. Trong thực tế, đới hút chìm dưới British Columbia, Washington, Oregon, và phía bắc California, là hoàn toàn bình thường, nhưng cực kỳ nguy hiểm về lâu dài, với khả năng tạo ra sóng thần ven biển có chiều cao vài trăm feet ở bờ biển. |
Cascadia subduction zone Fracture zone Geology List of plate tectonics topics List of tectonic plate interactions List of tectonic plates Metamorphism Plate tectonics Sedimentary basin Triple junction Tsunami Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed January 23, 2007 Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed January 23, 2007 Khu vực đứt gãy Địa chất Danh sách mảng kiến tạo Biến chất Kiến tạo mảng Bồn trầm tích Điểm nối ba Sóng thần ^ Convergent Plate Boundaries - Convergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Understanding plate motions [This Dynamic Earth, USGSURL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 ^ Divergent Plate Boundaries - Divergent Boundary - Geology.com URL accessed ngày 23 tháng 1 năm 2007 |
A tsunami causes a tidal wave that travels 700 km per hour. Sóng thần có thể di chuyển đến 700 km / giờ 700 km / giờ ư? |
On March 27, 1964, the massive Good Friday earthquake killed 133 people and destroyed several villages and portions of large coastal communities, mainly by the resultant tsunamis and landslides. Ngày 27 tháng 3 năm 1964, "Động đất Thứ Sáu tốt lành" khiến 133 thiệt mạng và phá hủy một vài ngôi làng và nhiều khu vực của các cộng đồng ven biển lớn. |
A tsunami can travel as fast as eight hundred kilometers per hour . Một trận sóng thần có thể có tốc độ lên đến 800 km giờ . |
During January 2005, Barry, Robin and several legendary rock artists recorded "Grief Never Grows Old", the official tsunami relief record for the Disasters Emergency Committee. Trong tháng năm 2005, Barry, Robin và một số huyền thoại nghệ sĩ nhạc rock ghi âm bài hát "Grief Never Grows Old", đĩa nhạc chính thức ủng hộ các nạn nhân sóng thần tặng cho Ủy ban Cứu trợ Thiên tai. |
"La estrella de Iquique", 2 April 2014, page 5 "Tsunami alert after 8.2 quake strikes off Chile". Ngày 2 tháng 4 năm 2014. ^ a ă “Tsunami alert after 8.2 quake strikes off Chile”. |
However, after joining Hydra, Baron Wolfgang von Strucker seized control of the organization and constructed the Hydra base, Tsunami - called Hydra Island. Tuy nhiên, sau khi gia nhập Hydra, Baron Wolfgang von Strucker nắm quyền kiểm soát tổ chức và xây dựng căn cứ Tsunami - còn gọi là Đảo Hydra. |
According to Tad Murty, vice-president of the Tsunami Society, the total energy of the tsunami waves was equivalent to about five megatons of TNT (20 petajoules), which is more than twice the total explosive energy used during all of World War II (including the two atomic bombs) but still a couple of orders of magnitude less than the energy released in the earthquake itself. Theo Tad Murty, Phó chủ tịch Hiệp hội Sóng thần, tổng năng lượng của những đợt sóng thần là xấp xỉ 5 megaton TNT (20 petajoule), gấp hai lần năng lượng của toàn bộ chất nổ được sử dụng trong Chiến tranh thế giới thứ hai (kể cả hai quả bom nguyên tử), nhưng chỉ là hai bậc trên thang đo lường thấp hơn cường độ năng lượng phóng ra bởi cơn địa chấn. |
During this meeting a 9.0-magnitude earthquake and tsunami struck the region of Japan where the Japan Sendai Mission is located. Trong lúc họp, một trận động đất có cường độ 9,0 và một cơn sóng thần đã xảy ra ở Nhật Bản, ở khu vực nơi có Phái Bộ Truyền Giáo Japan Sendai. |
Experts say early warning systems will continue to be limited by these facts until earthquakes and tsunamis can be predicted Các chuyên gia nói rằng hệ thống cảnh báo sớm sẽ còn tiếp tục gặp hạn chế bởi những sự kiện trên cho đến khi có thể tiên đoán được động đất và sóng thần . |
However, in June 2005, the JVP left Kumaratunga's government over a disagreement regarding a joint mechanism with LTTE rebels sharing foreign aid to rebuild the tsunami-devastated Northern and Eastern areas of Sri Lanka. Tuy nhiên, trong tháng 6 năm 2005, JVP rời bỏ chính phủ Kumaratunga của hơn một bất đồng liên quan đến một cơ chế chung với LTTE phiến quân chia sẻ viện trợ nước ngoài để xây dựng lại khu vực bị sóng thần tàn phá phía Bắc và phía Đông của Sri Lanka. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tsunami trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tsunami
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.