trn trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ trn trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ trn trong Tiếng Séc.
Từ trn trong Tiếng Séc có nghĩa là gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ trn
gaiverb noun Myslím, že jsem to také udělal... kdyby mě před dvěma týdny ten trn bodláku nepíchl. Có lẽ anh đã làm được... nếu hai tuần trước không bị cái gai đâm. |
Xem thêm ví dụ
Lidé přece nikdy nesbírají hrozny z trní nebo fíky z bodláčí. Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
V prvním případě je půda tvrdá, ve druhém případě je pouze v tenké vrstvě a ve třetím případě je zarostlá trním. Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc. |
Na zemské půdě mého lidu vzchází pouhé trní, pichlavé keře, neboť jsou na všech domech jásotu, ano, na vysoce povzneseném městečku.“ Chà-chuôm gai-gốc sẽ mọc lên trên đất dân ta, cùng trên mọi nhà chơi trong thành vui-vẻ”. |
Další možný mechanismus makrolidů může spočívat v předčasném odloučení peptidyl-tRNA z ribozomu. Một cơ chế tiềm năng nữa là phân ly quá sớm của peptidyl-tRNA từ ribosome. |
V hluboké noci Murtagh a Trn zaútočí na tábor Vardenů a unesou Nasuadu. Nhưng vào nửa đêm, Murtagh và Thorn tấn công doanh trại của Varden và bắt đi thủ lĩnh Nasuada. |
(Ozeáš 2:2, 5) „Proto pohleď,“ řekl Jehova, „oplocuji tvou cestu trním; a navrším proti ní kamennou zeď, takže nenajde své vlastní vozové cesty. (Ô-sê 2:2, 5) Đức Giê-hô-va phán: “Vậy nên, nầy, ta sẽ lấy gai-gốc lấp đường ngươi; sẽ xây một bức tường nghịch cùng nó, và nó không thể tìm lối mình được nữa. |
Dokonce se z nich stávají vegetariáni, delikátně sbírajícími bobule v trní. Chúng thậm chí có thể ăn chay, cẩn thận lấy những quả berry từ giữa bụi gai. |
Dobrou úrodu si pěstitel zajistil tím, že vinnou révu pravidelně prořezával, aby z ní získal větší výnos. Také ji okopával, aby půda nezarostla plevelem, šípkovými keři a trním. Để bảo đảm được trúng mùa, người trồng nho phải thường xuyên cắt tỉa để cây ra nhiều trái và vun xới đất để cỏ dại cũng như gai góc không mọc đầy vườn. |
Ona má všechno a já mám trny. Cô ta có mọi thứ, còn tôi thì có những cái gai này. |
Trny: starosti tohoto světa a zrádnost bohatství Gai Góc: Những Mối Bận Tâm của Thế Gian Này và Lòng Ham Mê Của Cải |
Vně Edenu jedl Adam se svou rodinou chléb v potu tváře, protože prokletá půda plodila trní a bodláčí. Bên ngoài vườn Ê-đen, A-đam và gia đình phải làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn vì đất bị rủa sả nên sinh chông gai và cây tật lê có gai. |
Trn je téměř stejně široký jako čepel Chuôi kiếm gần bằng chiều ngang của lưỡi kiếm |
Kde jsou ty trny? Những cái gai ở đâu? |
16 Jací lidé se podobají půdě zarostlé trním? 16 Những người nào giống như loại đất đầy gai góc này? |
Jako trn probodávající mi mozek. Như một cái gai đâm vào não tôi vậy. |
Jiná pak padla do trní; i zrostlo trní, a udusilo je. “Một phần khác rơi nhằm bụi gai, gai mọc rậm lên, phải nghẹt ngòi. |
Popravdě je trnem v oku svého otce, politika. Một cái gai trong mắt của cha nó - 1 chính trị gia |
Když Abel viděl trní a bodláčí, věděl, že se tato slova splnila. Khi nhìn gai góc và cỏ dại, A-bên thấy rõ lời này đã ứng nghiệm. |
Šajby jsou jak na trní. Các sếp đang căng thẳng lắm. |
Bývá spojena se stresem, s nebezpečím, s nudou, se zklamáním, se soupeřením, s podvody a s křivdami — a to jsou jen některé příklady „trní a bodláčí“, které v dnešní době práci znesnadňuje. Sự căng thẳng, buồn chán, thất vọng, cạnh tranh, lừa dối, bất công và rủi ro chỉ là một số “chông-gai” trong việc làm. |
[Pouze krev, pouze prach,] [pouze nahé kroky na trnech?] [Chỉ còn máu, chỉ còn cát bụi,] [chỉ còn lại những bước chân trần trên gai nhọn sao?] |
Sbírají snad lidé někdy hrozny z trní nebo fíky z bodláčí? Nào có ai hái trái nho nơi bụi gai, hay là trái vả nơi bụi tật-lê? |
Nepřijdou jarní deště, na nichž závisí úroda, a vinice zaroste trním a bodláčím. (Izajáš 5:5, 6) Mưa mùa xuân cần thiết cho nho mọng nước sẽ không đến, và gai góc cùng với cỏ hoang sẽ mọc đầy vườn.—Ê-sai 5:5, 6. |
Babička vždycky řekla několik arabských slov, vzala červené jablko a probodla je tolika růžovými trny, kolik bradavic chtěla odstranit. Mỗi lần, bà tôi thốt ra vài từ tiếng Ả Rập, lấy một quả táo đỏ và đâm nó bằng nhiều cái gai hoa hồng đúng với số mụn cóc bà muốn loại bỏ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trn trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.