triangular trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ triangular trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ triangular trong Tiếng Anh.
Từ triangular trong Tiếng Anh có các nghĩa là ba bên, ba phe, hình tam giác, tam giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ triangular
ba bênadjective |
ba pheadjective |
hình tam giácadjective The triangular arrangement of the cleaning supplies is interesting. Sắp hình tam giác vật liệu làm sạch thật thú vị. |
tam giácnoun The triangular arrangement of the cleaning supplies is interesting. Sắp hình tam giác vật liệu làm sạch thật thú vị. |
Xem thêm ví dụ
It is rectangular, adorned by large triangular osteoderms: up to twelve episquamosals at the squamosal and three epiparietals at the parietal bone. Nó là hình chữ nhật, được tô điểm bởi các tế bào xương hình tam giác lớn: lên đến mười hai episquamosal ở hình vuông và ba epiparietal ở xương parietal. |
Described as the "most fashionable" one in the group, G-Dragon was known to sport triangular scarves that were later nicknamed "Big Bang scarves" during their promotion of the single "Lies". Được coi là "thời trang nhất" trong số các thành viên của nhóm, G-Dragon nổi tiếng với khăn quàng cổ tam giác, thứ sau được đó đặt tên là "khăn quàng Big Bang". |
But now as the rat explores around, each individual cell fires in a whole array of different locations which are laid out across the environment in an amazingly regular triangular grid. Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc. |
This species is similar to Phalaenopsis fasciata but differs by having a three calluses (triserrate), wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and cuppy and its color usually pale yellow and it has a slightly musky fragrance. Loài lan này gần với Phalaenopsis fasciata nhưng khác là chúng có cánh tam giác rộng hơn but only differs on its wide triangular arcuate lip containing hairs (trichomes) in midlobe, the petals and sepals are wide and its color usually pale yellow and it is slightly fragrant. |
The seeds are mostly small and somewhat flattened, with two narrow wings, one down each side of the seed; rarely (e.g. Actinostrobus) triangular in section with three wings; in some genera (e.g. Glyptostrobus and Libocedrus), one of the wings is significantly larger than the other, and in some others (e.g. Juniperus, Microbiota, Platycladus, and Taxodium) the seed is larger and wingless. Các hạt phần lớn là nhỏ và hơi dẹp, với hai cánh hẹp, mỗi bên hạt có một cánh; ít khi (chẳng hạn chi Actinostrobus) có tiết diện tam giác với ba cánh; ở một số chi (như Glyptostrobus, Libocedrus) thì một cánh lớn hơn đáng kể so với cánh kia, và ở một số chi (như Juniperus, Microbiota, Platycladus, Taxodium) thì hạt lớn hơn và không có cánh. |
They always make a triangular roof. Họ luôn làm một cái mái hình tam giác. |
For the slave traders, the trade was extremely profitable, and became a major economic mainstay for such western British cities as Bristol and Liverpool, which formed the third corner of the triangular trade with Africa and the Americas. Đối với các thương nhân nô lệ, giao dịch này cực kỳ sinh lợi và trở thành một trụ cột kinh tế chính cho các thành phố phía tây Anh như Bristol và Liverpool, hình thành góc thứ ba của cái gọi là mậu dịch tam giác với châu Phi và châu Mỹ. |
Triangular houses can be interesting to build, but if you get one built, people generally like it. Xây dựng nhà hình tam giác có thể rất thú vị, nếu bạn xây nên một căn, mọi người sẽ thích thú. |
It encompassed the triangular region formed by the confluence of the Marañón River and the Utcubamba in Bagua Province, up to the basin of the Abiseo River where the Gran Pajáten is located. Nó bao gồm một khu vực tam giác được tạo ra từ sự hợp lưu của sông Marañón và sông Utcubamba trong tỉnh Bagua, cho tới lưu vực sông Abiseo, nơi có phế tích Pajáten. |
Generally speaking, the island can be distinguished into five areas: The northeastern plains form a triangular promontory where George Town is centred. Nói chung, hòn đảo có thể được phân biệt thành năm khu vực: Các vùng đồng bằng phía đông bắc tạo thành một mũi đất hình tam giác nơi George Town tập trung. |
For example, the sixth heptagonal number (81) minus the sixth hexagonal number (66) equals the fifth triangular number, 15. Ví dụ: Số thất giác thứ 6 (81) trừ Số lục giác thứ 6 (66) là số tam giác thứ 5, 15. |
This will put the system into triangular form. Việc này sẽ làm hệ trở thành dạng tam giác. |
(When only triangular faces are used, they are two-dimensional finite simplicial complexes.) (Chỉ khi những mặt tam giác được sử dụng, chúng là đơn hình phức hữu hạn hai chiều phức.) |
Leader Victoria on an orange room with different boxes, Amber on a white room with black drawings, Luna on a red synthax room with checkered red flooring, Sulli on a hexagon blue-green and pink room and Krystal on a blue room in a triangular angle. Trưởng nhóm Victoria trong phông nền màu cam với những chiếc hộp khác nhau, Amber trong phông nền màu trắng với những hình vẽ màu đen trên phông nền, Luna trong phòng màu đỏ với sàn màu đỏ, Sulli trong phông nền hình lục giác màu xanh và phông nền màu hồng và Krystal trong phông nền màu xanh tại một góc tam giác. |
15 Now when you hear the sound of the horn, the pipe, the zither, the triangular harp, the stringed instrument, the bagpipe, and all the other musical instruments, if you are ready to fall down and worship the image that I have made, fine. 15 Bây giờ, khi các ngươi nghe tiếng tù và, sáo, đàn dây, đàn hạc tam giác, nhạc cụ có dây, kèn túi, cùng mọi nhạc khí khác mà chịu sấp mình xuống thờ phượng pho tượng ta đã làm thì ta sẽ miễn tội. |
In order to make it accepted in as many countries as possible, the convention allows some variations, for example danger warning signs can be triangular or square diamond in shape and road markings can be white or yellow. Để làm cho nó được chấp nhận ở càng nhiều quốc gia càng tốt, công ước cho phép một số biến thể, ví dụ, các dấu hiệu cảnh báo nguy hiểm có thể là hình tam giác hoặc hình vuông hình kim cương và vạch kẻ đường có thể có màu trắng hoặc vàng. |
With a triangular-shaped cotton sail in place, each would launch his crude craft in the race down the relatively turbulent waters of Utah’s Provo River. Với cánh buồm hình tam giác bằng bông gòn gắn vào mỗi chiếc tàu, mỗi đứa sẽ đẩy chiếc tàu đơn sơ của mình vào dòng nước Sông Provo ở Utah đang chảy xiết. |
Triangular, oval, or square spots are acceptable also. Đốm tam giác, bầu dục hay vuông cũng có thể được chấp nhận. |
F. longirostris has a compressed yellow body with a black triangular region on its head, and as the name implies, a long, silvery snout. F. longirostris có một cơ thể dẹp màu vàng với một khu vực hình tam giác màu đen trên đầu của nó, và như tên của nó, một cái mõm bạc, dài. |
Sicily has a roughly triangular shape, earning it the name Trinacria. Sicilia có hình dạng gần giống một tam giác, do đó được mệnh danh là Trinacria. |
Triangular signs are often warning signs, used to convey danger or caution. Biển hiệu hình tam giác thường là biển hiệu cảnh báo, được sử dụng để truyền đạt nguy hiểm hoặc thận trọng. |
The Aïr Mountains or Aïr Massif (Tamashek: Ayăr; Hausa: Eastern Azbin, Western Abzin) is a triangular massif, located in northern Niger, within the Sahara Desert. Dãy núi Aïr hay khối núi Aïr (tiếng Tuareg: Ayăr; tiếng Hausa: miền Đông Azbin, miền Tây Abzin) là một khối núi hình tam giác, nằm ở miền bắc Niger, trong Sahara. |
The leaf margins have 20–45 triangular lobes long each side. Lề của lá có từ 20-45 hình tam giác dài mỗi bên. |
If you look along the edge of the frill, they have these little triangular bones that actually grow big as triangles and then they flatten against the frill pretty much like the spikes do on the Pachycephalosaurs. Nếu bạn nhìn theo đường viền của vành sọ, chúng có những cái xương nhỏ hình tam giác mà sẽ phát triển theo hình tam giác và chúng ép phẳng ra theo vành sọ khá là giống như những cái gai trên con Pachycephalosaurs. |
In the 1980s, a machine that made triangular onigiri was devised. Vào những năm 1980, máy làm onigiri hình tam giác được chế tạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ triangular trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới triangular
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.