tribune trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tribune trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tribune trong Tiếng Anh.
Từ tribune trong Tiếng Anh có các nghĩa là diễn đàn, giảng đàn, khán đài, quan bảo dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tribune
diễn đànnoun Look, this is the Wolf City Tribune of two days ago. Nhìn nè, đây là tờ báo Diễn đàn Wolf City hai ngày trước. |
giảng đànnoun |
khán đàinoun |
quan bảo dânnoun I'll have my tribunes personally search among the wounded. Ta sẽ cho các quan bảo dân tìm kiếm trong số thương vong. |
Xem thêm ví dụ
Chicago Tribune, January 4, 2006, online rpr. Chicago Tribune, ngày 4 tháng 1 năm 2006, online rpr. |
"From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 October 2012 Stan Hey (21 April 2006). 38. ^ "From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 tháng 10 năm 2012 ^ Stan Hey (ngày 21 tháng 4 năm 2006). |
Twelve Unit 731 members were found guilty in the Khabarovsk War Crime Trials but later repatriated; others received secret immunity by the Supreme Commander of the Allied Powers Douglas MacArthur before the Tokyo War Crimes Tribunal in exchange for biological warfare work in the Cold War for the American Force. 12 đơn vị 731 thành viên đã bị kết tội trong các cuộc thử nghiệm tội phạm chiến tranh Khabarovsk nhưng sau đó đã hồi hương; những người khác nhận được sự miễn trừ bí mật của Tư lệnh Tối cao của các lực lượng Đồng minh Douglas MacArthur trước Tòa án Quân sự Quốc tế vùng Viễn Đông ở Tokyo để đổi lấy công trình chiến tranh sinh học trong Chiến tranh Lạnh cho Lực lượng Mỹ. |
On September 5, 2006, even when the Federal Electoral Tribunal acknowledged the existence of irregularities in the election, Calderón was, after the change of the votes of two of the magistrates, unanimously declared president-elect by the tribunal with a lead of 233,831 votes, or 0.56%, over López Obrador. Vào ngày 5 tháng 9 năm 2006, ngay cả khi Tòa án Bầu cử Liên bang đã thừa nhận sự tồn tại của một số điểm không đúng quy định trong cuộc bầu cử, sau khi hai thẩm phán đổi phiếu, Calderón đã được toàn án nhất trí tuyên bố là tổng thống đắc cử với số phiếu dẫn trước López Obrador là 233.831, hay 0,56% tổng số phiếu hợp lệ. |
I may need to prove to a tribunal that the land was acquired by treaty and not by conquest. Tôi cần chứng minh với tòa án mảnh đất có được do thỏa thuận chứ không phải chiếm hữu. |
The tribune of the people. Các bảo dân quan. |
Following Japan's surrender, Hirota was arrested as a Class A war criminal and brought before the International Military Tribunal for the Far East. Sau khi Nhật Bản đầu hàng, Hirota đã bị bắt giữ như là một tội phạm chiến tranh loại A và bị đưa ra Toà án quân sự quốc tế Viễn Đông. |
Commenting on the report, the International Herald Tribune states: “In painstaking detail, the report on 193 countries . . . paints a dreary picture of day-to-day discrimination and abuse.” Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”. |
Michael Phillips of the Chicago Tribune said that the 1991 film "worked wonderfully because it was pure Broadway, written for the screen, blending comedy and romance and magic and just enough snark in the margins", while the 2017 remake got lost in translation since "The movie takes our knowledge and our interest in the material for granted. Michael Phillips từ nhật báo Chicago Tribune cho rằng tác phẩm năm 1991 "đã cực kỳ tuyệt vời bởi nó là một sản phẩm từ Broadway thuần túy được chuyển thể lên màn ảnh, pha trộn các yếu tố hài hước, lãng mạn, phép thuật và chỉ để Quái thú làm nền vừa đủ", trong khi bản làm lại năm 2017 lại đánh mất sự chuyển tiếp kể từ khi "bộ phim thừa nhận sự hiểu biết và mối quan tâm của chúng tôi trong chất liệu đó. |
Bahá'u'lláh's teachings include the need for a world tribunal to adjudicate disputes between nations, a uniform system of weights and measures, and an auxiliary language that could be spoken by all the people on earth. Những lời dạy của Baha'u'llah bao gồm sự cần thiết phải có một tòa án thế giới xét xử các tranh chấp giữa các quốc gia, một hệ thống cân bằng và các biện pháp thống nhất, và một ngôn ngữ phụ trợ mà mọi người trên thế giới có thể nói được. |
In 1951 the Chicago Tribune named him as a suspected spy. Năm 1951 toà án Chicago gọi ông là một người tình nghi làm gián điệp. |
The International Criminal Tribunal for the former Yugoslavia (ICTY) was established in 1993 as a body of the UN to prosecute war crimes committed during the wars in the former Yugoslavia, and to try their perpetrators. Toà án Tội ác quốc tế ở the Nam Tư cũ (ICTY) được thành lập vào năm 1993 nhưng là một bộ phận của Liên Hiệp Quốc để khởi tố các tội ác chiến tranh được thực hiện trong chiến tranh ở Nam Tư cũ, và truy tìm thủ phạm. |
I testified against her as a professional witness in a Rwanda war crimes tribunal. Tôi đã kiểm tra danh sách nhân chứng ở tòa án tội ác chiến tranh ở Rwanda. |
They received press coverage from numerous newspapers, including The New York Times, The Herald Tribune, La Tribune de Genève, and the CERN Courier. Tên tuổi của nhóm cũng xuất hiện trên khắp các mặt báo, trong đó có The New York Times, The Herald Tribune, La Tribune de Genève, and the CERN Courier. |
"Princess Dies at Age of 100 on Lonely Island," Chicago Daily Tribune, July 1, 1934, p F2 "Italy Gets Queen's Island of Tavolara," Hartford Courant, July 9, 1934, p 15 "E' morto ieri il "re" dell'isola di Tavolara". Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2009. ^ "Princess Dies at Age of 100 on Lonely Island," Chicago Daily Tribune, ngày 1 tháng 7 năm 1934, p F2 ^ "Italy Gets Queen's Island of Tavolara," Hartford Courant, ngày 9 tháng 7 năm 1934, p 15 ^ “E' morto ieri il "re" dell'isola di Tavolara”. |
Judges presiding over the war-crimes tribunals at the Hague and in Arusha have been forced, in effect, to make up the law as they go along." Các thẩm phán chủ tọa các phiên tòa về tội ác chiến tranh tại La Hay và Arusha đã bị buộc phải tự tạo ra luật trong quá trình xét xử." |
He returned to Singapore in 1948 when he joined the Malayan Tribune and stopped writing short stories. Ông trở lại Singapore vào năm 1948 khi ông gia nhập tập san Malayan Tribune và ngừng viết truyện ngắn. |
Tribunals were set up to try alleged war criminals who were designated "enemies of the people" and were presided over by Koçi Xoxe. Các tòa án được thiết lập để cố gắng tuyên bố các tội phạm chiến tranh, những người bị định là "kẻ thù của nhân dân" và do Koçi Xoxe chủ trì. |
The Sarawak Tribune was indefinitely suspended in 2006 for publishing a caricature of the Prophet Muhammad. Sarawak Tribune bị đình chỉ vô hạn vào năm 2006 do xuất bản một biếm họa về Nhà tiên tri Muhammad. |
I was recently at a conference on luxury organized by the Herald Tribune in Istanbul. Tôi mới dự một hội nghị về mặt hàng cao cấp tổ chức bởi Herald Tribune ở Istanbul. |
According to the International Herald Tribune , these countries arrested Chinese fisherman who were fishing there legally and released them ; this has occurred repeatedly . Theo tờ International Herald Tribune , các quốc gia này bắt ngư dân Trung Quốc đang câu ở đó một cách hợp pháp và thả họ ; rất nhiều lần như vậy . |
The main tribune on west and east side (A and B) is covered with two large steel arch. Hai khán đài phía tây và đông (A và B) có hai vòm thép lớn. |
During the Second Punic War, Octavius served as military tribune and participated in the disastrous battle of Cannae, being one of few survivors. Trong Chiến tranh Punic lần thứ hai, Octavius với cương vị quan bảo dân quân đội tham chiến trận Cannae thảm khốc, trở thành một trong số ít người sống sót. |
"Playboy Takes On World With Big Video Expansion", By Richard Covington, International Herald Tribune, November 3, 1993. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2011. ^ a ă "Playboy Takes On World With Big Video Expansion", By Richard Covington, International Herald Tribune, ngày 3 tháng 11 năm 1993. |
Normally a dispute such as this would be referred to the International Court of Justice or the International Tribunal for the Law of the Sea for an impartial decision, but the Australian government had withdrawn from these international jurisdictions (solely on matters relating to maritime boundaries) shortly before East Timorese independence. Thông thường một cuộc tranh cãi như thế sẽ được đưa ra trước Toà án Công lý Quốc tế hay Toà án Quốc tế về Luật Biển để tìm kiếm một quyết định công bằng, nhưng chính phủ Australia đã rút khỏi quyền tài phán của các tổ chức pháp lý quốc tế đó (chỉ về các vấn đề liên quan tới các biên giới biển) ngay trước khi Đông Timor độc lập. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tribune trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tribune
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.