transporting trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transporting trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transporting trong Tiếng Anh.
Từ transporting trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm mê mẩn, làm say mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transporting
làm mê mẩnnoun |
làm say mênoun |
Xem thêm ví dụ
So, for Ebola, the paranoid fear of an infectious disease, followed by a few cases transported to wealthy countries, led the global community to come together, and with the work of dedicated vaccine companies, we now have these: Two Ebola vaccines in efficacy trials in the Ebola countries -- Với Ebola sự bấn loạn nó gây ra cùng với việc có 1 số ca lây lan đến các nước phát triển đã khiến cho cộng đồng thế giới gắn kết với nhau cùng với sự nỗ lực của những nhà cung cấp vắc-xin hàng đầu, giờ thì chúng ta có những thứ này: Hai mẫu thử vắc-xin hữu nghiệm ở các quốc gia nhiễm Ebola |
Suddenly, without warning, you find yourself transported to Earth. Đột nhiên, không báo trước, bạn bị chuyển xuống trái đất. |
A railway link through Laos would greatly reduce cargo transit times and transportation costs between Laos and China. Liên kết đường sắt qua Lào sẽ giảm đáng kể thời gian vận chuyển hàng hóa và chi phí vận chuyển giữa Lào và Trung Quốc. |
Instead, the "special missions" were entrusted to two private charter airlines flying under contract to the Lao military–Laos Air Lines and Lao Air Transport. Thay vào đó, "phi vụ đặc biệt" đã được giao phó cho hai hãng hàng không điều lệ tư nhân bay theo hợp đồng cho hai hãng hàng không quân đội Lào là Laos Air Lines và Lao Air Transport. |
Eddie Stobart in a reverse takeover with Westbury Property Fund allowing transport by ship, road, rail, or boat to and within the UK, using only one company. Eddie Stobart trong một tiếp quản ngược với Quỹ bất động sản Westbury cho phép vận chuyển bằng tàu, đường sắt, đường bộ, thuyền và trong Vương quốc Anh, chỉ sử dụng một công ty. |
After settlement, the major form of transport in South Australia was ocean transport. Sau khi lập khu định cư, loại hình giao thông chính của Nam Úc là hàng hải. |
The Cuban government controls the movement of people into Havana on the grounds that the Havana metropolitan area (home to nearly 20% of the country's population) is overstretched in terms of land use, water, electricity, transportation, and other elements of the urban infrastructure. Chính phủ Cuba kiểm soát sự di dân vào thủ đô La Habana vì đây là vùng thành thị (nơi sinh sống của gần 20% dân số đất nước) đã quá tải về sử dụng đất, nước, điện, vận tải và các yếu tố hạ tầng đô thị khác. |
1970 – The Soviet Tupolev Tu-144 becomes the first commercial transport to exceed Mach 2. 1970 – Tupolev Tu-144 của Liên Xô trở thành phương tiện vận chuyển thương mại đầu tiên vượt qua vận tốc âm thanh. |
Dewey joined the transport screen 1 July 1944 for the invasion of Guam. Dewey tham gia hộ tống các tàu vận chuyển vào ngày 1 tháng 7 năm 1944 cho cuộc tấn công lên Guam. |
He tells me he was just a transporter. Hắn nói hắn là người vận chuyển. |
Chauncey continued to screen carriers covering operations on Guam through July, aside from an escort voyage to Eniwetok with unladen transports, and on 10 August, left Guam astern bound for Eniwetok and repairs at Pearl Harbor. Chauncey tiếp tục hộ tống các tàu sân bay hoạt động hỗ trợ tại Guam trong suốt tháng 7, ngoại trừ một chuyến đi hộ tống vận tải đến Eniwetok cùng các tàu vận tải rỗng, và đến ngày 10 tháng 8 đã rời Guam đi Eniwetok, rồi được sửa chữa tại Trân Châu Cảng. |
At Darwin, on 18 August, the ship embarked the Deputy Commander, Fleet Air Wing 10, and other men from that unit for transportation to the Admiralty Islands. Tại Darwin vào ngày 18 tháng 8, nó đón lên tàu Chỉ huy phó Không đoàn Tuần tra 10 cùng những nhân sự của đơn vị này để được đưa đến quần đảo Admiralty. |
The city serves as a major transport hub of the Northwest of Russia. Thành phố này là một nút giao thông chính của vùng Tây Bắc của Nga. |
The next decades leading to the 21st century dealt with managing Burnsville's increasing population and growth which led to providing alternative transportation options, diverse housing projects, and ultimately the "Heart of the City" project. Những thập kỷ tiếp theo dẫn đến thế kỷ 21 đã giải quyết việc quản lý dân số và tăng trưởng của Burnsville dẫn đến việc cung cấp các lựa chọn giao thông thay thế, các dự án nhà ở đa dạng và cuối cùng là dự án "Trái tim của Thành phố". |
It transports all of its waste and that of Ko Lan to a site in neighbouring Saraburi. Tất cả các chất thải của thành phố và của Ko Lan được vận chuyển đến một khu vực lân cận là Saraburi. |
The Fiat G.12 was an Italian transport aircraft of World War II. Fiat G.12 là một loại máy bay vận tải của Ý trong Chiến tranh thế giới II. |
Canada started incorporating them into transportation first in the 1990s, and then added them to other aspects of the built environment in the early 2000s. Canada bắt đầu kết hợp chúng vào giao thông vận tải đầu tiên vào những năm 1990, và sau đó thêm chúng vào các khía cạnh khác của môi trường xây dựng vào đầu những năm 2000. |
Good call on the transport. Chuyển cô ấy đi là quyết định sáng suốt. |
The Chase XCG-18A and YC-122 Avitruc (known internally as the Chase MS.7) was a military transport aircraft designed by Chase Aircraft and produced in limited numbers in the United States in the late 1940s, initially as a glider, but definitively in powered form. Chase XCG-18A và YC-122 Avitruc (tên gọi công ty là Chase MS.7) là một loại máy bay vận tải quân sự được Chase Aircraft thiết kế và chế tạo hạn chế tại Hoa Kỳ cuối thập niên 1940. |
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi). Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi). |
With better planning and coordination, urbanization can be channeled as a tremendously positive force for development, providing an opportunity to address the needs of the urban poor who face some of the highest risks,” said Abhas Jha, Sector Manager for Transport, Urban, and Disaster Risk Management in East Asia and Pacific, and lead author of the report. Với việc quy hoạch và phối hợp tốt hơn, quá trình đô thị hoá có thể chuyển thành một động lực vô cùng tích cực cho sự phát triển, tạo cơ hội đáp ứng nhu cầu của dân nghèo thành thị, những người thường hứng chịu rủi ro nhiều nhất," theo ông Abhas Jha, Giám đốc Lĩnh vực Giao thông, Đô thị và Quản lý Rủi ro Thảm hoạ thiên tai tại Đông Á -TBD và là tác giả chính của báo cáo. |
They're used to transport dangerous substances. Họ dùng để chuyển những chất nguy hiểm. |
Since then, we've doubled the number of roads in America, and we now spend one fifth of our income on transportation. Kể từ lúc đó, số lượng các con đường ở Mỹ tăng gấp đôi và giờ chúng ta dành ra 1 phần 5 thu nhập của ta cho việc di chuyển. |
Your new transportation. Xe mới của anh đây. |
The Danube is by far Romania's most important river, not only for transportation, but also for the production of hydroelectric power. Sông Danube là con sông quan trọng nhất ở România không chỉ để vận chuyển, mà còn góp phần cho việc sản xuất thủy điện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transporting trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transporting
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.