transformative trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ transformative trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ transformative trong Tiếng Anh.
Từ transformative trong Tiếng Anh có các nghĩa là máy biến thế, Máy biến áp, biến đổi, máy biến áp, biến thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ transformative
máy biến thế
|
Máy biến áp
|
biến đổi
|
máy biến áp
|
biến thế
|
Xem thêm ví dụ
The tundra blazes with color and the whole landscape is transformed. Cả lãnh nguyên rực rỡ với màu sắc và toàn bộ vùng đất đang được biến đổi. |
My relatives are thankful for this transformation, and I have now gained their trust. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
The guitar solo after the second verse was omitted, completing its transformation to a more R&B style to fit with Shock Value. Phần độc tấu guitar sau đoạn thứ hai đã được bỏ qua, hoàn tất việc chuyển đổi sang phong cách R&B để phù hợp với Shock Value. |
Those who accept and apply these teachings undergo a significant transformation. Những ai chấp nhận và áp dụng các dạy dỗ này sẽ có sự thay đổi lớn. |
Other scientific endeavours and principles are named after Galileo including the Galileo spacecraft, the first spacecraft to enter orbit around Jupiter, the proposed Galileo global satellite navigation system, the transformation between inertial systems in classical mechanics denoted Galilean transformation and the Gal (unit), sometimes known as the Galileo, which is a non-SI unit of acceleration. Các nỗ lực và nguyên tắc khoa học khác được đặt theo tên Galileo gồm tàu vũ trụ Galileo, tàu vũ trụ đầu tiên đi vào quỹ đạo quanh Sao Mộc, hệ thống vệ tinh hoa tiêu toàn cầu Galileo đã được đề xuất, sự biến đổi giữa các hệ thống quán tính trong cơ học cổ điển bao hàm sự biến đổi Galileo và Gal là một đơn vị của gia tốc không thuộc hệ SI. |
In the extreme south, a major transform fault separates Tierra del Fuego from the small Scotia Plate. Ở đầu tận cùng phía nam, một đứt gãy biến dạng chia cách Tierra del Fuego với mảng nhỏ hơn là mảng Scotia. |
The Kuomintang moved the nation's capital to Nanjing and implemented "political tutelage", an intermediate stage of political development outlined in Sun Yat-sen's San-min program for transforming China into a modern democratic state. Quốc dân đảng chuyển thủ đô đến Nam Kinh và thi hành "huấn chính", một giai đoạn trung gian của phát triển chính trị được phác thảo trong chương trình Tam Dân của Tôn Trung Sơn nhằm biến đổi Trung Quốc thành một quốc gia hiện đại. |
14 (1) Transformation: The leaven stands for the Kingdom message, and the mass of flour represents mankind. 14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại. |
After the defeat of several of his robots, Sonic transforms into Super Sonic. Khi sử dụng bộ bảy viên kim cương Chaos Emeralds, Sonic có thể biến đổi thành Super Sonic. |
The full moon is rising, and in a moment someone will transform and tear you all apart unless you can cure them first. Trăng tròn đang lên, ai đó sẽ biến hình và xé xác mọi người trừ khi bạn có thể chữa cho họ trước. |
137Cs decomposes to a short-lived 137mBa by beta decay, and then to nonradioactive barium, while 134Cs transforms into 134Ba directly. 137Cs phân rã beta tạo thành đồng vị 137mBa có thời gian tồn tại ngắn, và sau đó thành bari không phóng xạ, trong khi 134Cs chuyển trực tiếp thành 134Ba. |
It is therefore nothing great if his ministers also keep transforming themselves into ministers of righteousness. Thế nên, chẳng có gì lạ nếu những kẻ hầu việc của hắn cũng luôn giả dạng làm người hầu việc cho sự công chính. |
Capital is viewed by Marx as expanding value, that is, in other terms, as a sum of capital, usually expressed in money, that is transformed through human labor into a larger value, extracted as profits and expressed as money. Thủ đô được Marx xem như là giá trị mở rộng, nghĩa là một số vốn, thường được thể hiện bằng tiền, được chuyển đổi qua lao động của con người thành một giá trị lớn hơn, được trích ra dưới dạng lợi nhuận và được biểu thị bằng tiền. |
They transform tears into happiness. Những lời này biến các giọt lệ thành hạnh phúc. |
We could evaporate it to enhance the restorative benefits and capture the salts, transforming an urgent waste problem into a big opportunity. Chúng ta có thể làm nó bốc hơi để tăng cường các lợi ích phục hồi và lấy muối, biến một vấn đề chất thải khẩn cấp thành một cơ hội lớn. |
It is the sealing power and our knowledge of it which changes and transforms our family life here and our expectations for the joy of family life in the world to come. Đó là quyền năng gắn bó và sự hiểu biết của chúng ta về quyền năng đó mà thay đổi và biến đổi cuộc sống gia đình của chúng ta nơi đây và những kỳ vọng của chúng ta về niềm vui của cuộc sống gia đình trong thế giới mai sau. |
Awareness that Jesus had appeared to him and ‘laid hold on him’ and commissioned him as “apostle to the nations” profoundly transformed Saul’s life. Biết rằng Chúa Giê-su đã hiện ra cùng ông, ‘giựt lấy ông’ và giao cho ông làm “sứ-đồ cho dân ngoại” đã khiến Sau-lơ hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Now, this gave us the opportunity of doing several scenarios, testing different possible futures: business as usual, global transformations, investment schemes in business, different governance options, policies, finance -- really, to explore what the future can look like in our ability to attain the SDGs within PBs. Điều này cho ta cơ hội thực hiện một số tình huống, thử nghiệm các tình huống khác nhau trong tương lai: như kinh doanh, biến đổi toàn cầu, phương án đầu tư vào kinh doanh, lựa chọn quản trị khác nhau, chính sách, tài chính để khám phá những viễn cảnh về khả năng đạt được MTPTBV trong RGHT của chúng ta. |
(Hebrews 3:7-13; Psalm 95:8-10) How urgent it is, therefore, that we remain transformed in mind and enlightened in heart! Vậy, việc chúng ta giữ cho trí được đổi mới và lòng được soi sáng là khẩn thiết biết bao! |
So if you're gonna transform yourself, how would you do it? Vậy, nếu cậu sẽ biến đổi bản thân, cậu làm thế nào? |
The basis of such a chemical transformation is the rearrangement of electrons in the chemical bonds between atoms. Cơ sở của sự biến đổi hóa học như vậy là sự sắp xếp lại các electron trong các liên kết hóa học giữa các nguyên tử. |
The inability of the exarch to impose his authority in Rome and his weakness in the Pentapolis was transformed into impotence when the "armies", that is, the Roman military aristocracies, of the duchies of the Ravennate, the Pentapolis, and Venetia rose in revolt declaring that they would protect the pope from the imperial decree, which Paul had been ordered to enforce throughout Italy (727). Sự bất tài của quan trấn thủ nhằm áp đặt quyền lực của mình ở Roma và nhược điểm của ông ở Pentapolis đã trở thành bất lực khi "quân đội", có nghĩa là giới quý tộc quân sự La Mã của các công quốc Ravennate, Pentapolis và Veneto lần lượt đứng lên nổi dậy tuyên bố rằng họ sẽ bảo vệ Giáo hoàng khỏi sắc lệnh của triều đình, mà Paul được lệnh phải thi hành khắp nước Ý vào năm 727. |
(Psalm 2:6-9) In time, this government will take earth’s affairs in hand in order to accomplish God’s original purpose and transform the earth into a paradise. (Thi-thiên 2:6-9) Theo thời gian, chính phủ này sẽ quản lý mọi việc trên đất nhằm hoàn thành ý định ban đầu của Đức Chúa Trời và biến trái đất thành địa đàng. |
How will the earth be transformed into a paradise? Làm thế nào trái đất sẽ biến thành một địa-đàng? |
(Romans 14:7, 8) In setting priorities, we therefore apply Paul’s counsel: “Quit being fashioned after this system of things, but be transformed by making your mind over, that you may prove to yourselves the good and acceptable and perfect will of God.” (Rô-ma 14:7, 8) Vì thế khi đặt những điều ưu tiên, chúng ta áp dụng lời khuyên của Phao-lô: “Đừng làm theo đời nầy, nhưng hãy biến-hóa bởi sự đổi mới của tâm-thần mình, để thử cho biết ý-muốn tốt-lành, đẹp lòng và trọn-vẹn của Đức Chúa Trời là thể nào”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ transformative trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới transformative
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.