tourist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tourist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tourist trong Tiếng Anh.
Từ tourist trong Tiếng Anh có các nghĩa là khách du lịch, nhà du lịch, du khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tourist
khách du lịchnoun (someone who travels for pleasure) Soung Ma earns money taking tourists for a rare glimpse of the dolphins . Soung Ma sống bằng nghề dẫn khách du lịch đi chiêm ngưỡng cá heo . |
nhà du lịchnoun |
du kháchnoun Thus, in summer and winter alike, tourists come to visit. Vì thế, du khách có thể đến đây tham quan ngắm cảnh vào mùa hè lẫn mùa đông. |
Xem thêm ví dụ
It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
It is a major tourist destination in the region, particularly among Arab and European tourists. Đây là một trong các địa điểm du lịch nổi tiếng trong vùng, nhất là với du khách Ả Rập và châu Âu. |
The Khatgal Airport (HTM) only runs scheduled flights from and to Ulaanbaatar in summer, offering a more direct approach to Lake Khövsgöl for the tourists. Sân bay Khatgal (HTM) chỉ có các chuyến bay đi và đến Ulaanbaatar vào mùa hè, chủ yếu nhằm phục vụ khách du lịch đến hồ Khövsgöl. |
Recent statistics for tourist arrivals in Yemen are not available, but in 2004 the number rose to 274,000 from 155,000 in 2003. Thống kê gần đây cho khách du lịch ở Yemen đã giảm nhiều, nhưng trong năm 2004, số lượng đã tăng lên 274.000 từ 155.000 trong năm 2003. ^ “Statistical Yearbook 2013”. |
Cal Madow was a tourist destination in the late 1980s. Cal Madow là một điểm đến du lịch vào cuối những năm 1980. |
The big tourist attraction in Denmark is The Little Mermaid. Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá ( The Little Mermaid ) |
This is the first place that tourists can see the whole sanctuary. Đây là nơi để du khách ngắm toàn cảnh Thượng Hải. |
Believe it or not, the picture on your right remains a very popular tourist snorkeling spot on the island of Maui, even though it's lost most of its coral cover over the past decade or so. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
The deadliest killed 202 people (including 164 international tourists) in the Bali resort town of Kuta in 2002. Vụ gây tổn thất nhiều nhân mạng nhất đã giết hại 202 người, gồm 164 du khách quốc tế, ở thị xã nghỉ mát thuộc Bali Kuta năm 2002. |
It is the capital of Burgas Province and an important industrial, transport, cultural and tourist centre. Nó là thủ phủ của tỉnh Burgas và là một trung tâm công nghiệp, giao thông vận tải, văn hóa và trung tâm du lịch quan trọng. |
The French National Railways used to run a considerable number of 1,000 mm (3 ft 3 3⁄8 in) metre gauge lines, a few of which still operate mostly in tourist areas, such as the St Gervais-Vallorcine (Alps) and the "Train jaune" (yellow train) in the Pyrenees. Bài chi tiết: Vận tải đường sắt tại Pháp Công ty Đường sắt Quốc gia Pháp từng sử dụng rất nhiều tuyến khổ 1.000 mm (3 ft 3 3⁄8 in), một số trong số đó hoạt động chủ yếu tại các vùng du lịch, như St Gervais-Vallorcine (Alps) và "Train jaune" (tàu vàng) tại Pyrenees. |
In the year following the failed restoration, tourist activity generated 40,000 visits and more than €50,000 for a local charity. Một năm sau khi công việc trùng tu tác phẩm bị thất bại, đã có hơn 40.000 lượt người đến xem cùng một tổ chức từ thiện của địa phương đã thu về được hơn 50.000 €. |
Ocala is also known for nearby Silver Springs, Florida, site of one of the largest artesian spring formations in the world and Silver Springs Nature Theme Park, one of the earliest tourist attractions in Florida. Ocala cũng được biết đến với Silver Springs, Florida, một trong những khu vực suối nước nóng lớn nhất thế giới và Silver Springs Nature Theme Park, một trong những điểm du lịch sớm nhất ở Florida. |
Although at this stage the farm is not expected to be a profit-making enterprise, it obtains some income from the sale of moose milk and from visiting tourist groups. Mặc dù ở giai đoạn này các trang trại không được dự kiến sẽ là một doanh nghiệp kinh doanh có lãi, thì nó cũng có một số thu nhập từ việc bán nai sừng tấm Á-Âu sữa và quảng bá cho các nhóm khách du lịch. |
Cornwall's unique culture, spectacular landscape and mild climate make it a popular tourist destination, despite being somewhat distant from the United Kingdom's main centres of population. Văn hóa độc đáo, cảnh quan ngoạn mục và khí hậu ôn hòa của Cornwall làm cho nó thành một điểm đến du lịch nổi tiếng, mặc dù là hơi xa những trung tâm chính đông dân số của Vương quốc Anh. |
Soung Ma earns money taking tourists for a rare glimpse of the dolphins . Soung Ma sống bằng nghề dẫn khách du lịch đi chiêm ngưỡng cá heo . |
Information on the prevalence of AIDS in Thailand was initially suppressed due to the concern of affecting the economy of the tourist industry. Thông tin về tỷ lệ hiện mắc AIDS ở Thái Lan ban đầu đã bị trấn áp do mối quan tâm ảnh hưởng đến nền kinh tế của ngành du lịch. |
Tourism is a vital industry for New York City, which has witnessed a growing combined volume of international and domestic tourists, receiving an eighth consecutive annual record of approximately 62.8 million visitors in 2017. Du lịch là một ngành kinh tế quan trọng đối với thành phố New York, thành phố đã chứng kiến một số lượng khách du lịch quốc tế và nội địa ngày càng tăng trong những năm qua, đạt kỷ lục 62,8 triệu lượt khách trong năm 2017 . |
The site is now a national park inside the Nahal Kziv nature reserve, and is an important tourist destination attracting many visitors from inside and outside Israel. Khu vực này hiện nay là một vườn quốc gia nằm trong khu bảo tồn thiên nhiên Nahal Kziv, và là một điểm đến du lịch quan trọng thu hút nhiều du khách từ trong và ngoài Israel. |
The city's harbor is protected by Nusakambangan, an island best known as the site of several high-security correctional facilities although there are also hopes that the island can be developed as a tourist hub. Cảng của huyện được bảo vệ bởi Nusakambangan, một hòn đảo được biết đến known as the site of several high-security correctional facilities mặc dù vậy nó cũng có hi vọng trở thành một điểm du lịch. |
Klass nevertheless claimed that Bursum hoped Zamora's "fabricated" UFO story would lure tourists to Socorro, and Bursum could then develop the UFO landing site into a tourist attraction. Klass vẫn ứ khẳng định rằng Bursum hy vọng câu chuyện UFO "bịa đặt" sẽ thu hút khách du lịch đến Socorro, và Bursum có thể phát triển vị trí UFO hạ cánh thành một điểm thu hút khách du lịch. |
The shark tourist industry has some financial leverage in conserving this animal. Ngành du lịch cá mập có một số đòn bẩy tài chính trong việc bảo tồn động vật này. |
Lisbon attracts the sixteenth-most tourists among European cities (with seven million tourists occupying the city's hotels in 2006). Lisboa là thành phố đứng thứ 16 về thu hút du khách tại châu Âu năm 2013 (có bảy triệu du khách nghỉ trong các khách sạn tại thành phố vào năm 2006). |
The tomb of Yixuan was restored by the People's Republic of China after 1949 and is now one of the tourist attractions around Beijing. Ngôi mộ của Dịch Hoàn sau đó được phục hồi năm 1949 và là một trong những điểm du lịch của Bắc Kinh. |
Revenues from international tourists reached US$4.41 billion in 2013, down from US$4.89 billion in 2012. Doanh thu từ khách du lịch quốc tế đạt 4,41 tỷ USD trong năm 2013, giảm từ 4,89 tỷ USD năm 2012. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tourist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tourist
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.