tout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tout trong Tiếng Anh.

Từ tout trong Tiếng Anh có các nghĩa là công bố, chào hàng, rình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tout

công bố

verb (To flaunt, to publicize/publicise; to boast or brag; to promote)

chào hàng

verb

rình

verb

Xem thêm ví dụ

The song was thus available in its live version on Live 2002 (2002), En Toute Intimité and Un regard 9 Live (2009).
Ca khúc do đó có sẵn một phiên bản biểu diễn trực tiếp trong album Live (2002), En Toute Intimité (2003) và Un regard 9 Live (2009).
This led news outlets to begin speculating on May's possible successor with Boris Johnson touted as the bookmakers' favourite and Rees-Mogg being given 50/1 odds.
Điều này dẫn đến các tin bắt đầu suy đoán về người kế nhiệm có thể có thay cho May với Boris Johnson chào hàng như người được yêu thích của các bookmakers và Rees-Mogg được cho tỷ lệ cược 50/1 .
The Galaxy Tab 7.7 also touts a Super AMOLED display as one of its most noteworthy features .
Còn trên Galaxy Tab 7.7 , màn hình Super AMOLED cũng là một trong những tính năng đáng chú ý nhất .
“Vietnam’s diplomats like to tout the country’s respect for rule of law to foreign partners,” said Robertson.
“Giới ngoại giao Việt Nam thích khoe khoang với các đối tác nước ngoài về sự tôn trọng pháp quyền ở nước mình,” ông Robertson nói.
The song has been touted as the 2005 World Children's Day Anthem in conjunction with Ronald McDonald House Charities.
Ca khúc sau đó trở thành bài hát chủ đề của Ngày Quốc tế Thiếu nhi năm 2005 cùng sự hợp tác với Ronald McDonald House Charities.
Critics of the industry compare the resale of tickets online to ‘ticket touting’, ‘scalping’ or a variety of other terms for the unofficial sale of tickets directly outside the venue of an event.
Các nhà phê bình trong ngành so sánh việc bán lại vé trực tuyến với 'cò hàng', 'đầu cơ' hoặc một loạt các thuật ngữ khác để bán vé không chính thức ngay bên ngoài địa điểm tổ chức sự kiện.
En toute intimité is the title of both the CD and DVD from Lara Fabian's 2003 acoustic concerts at the Olympia in Paris.
En toute intimité là tựa đề của hai đĩa CD và DVD từ các buổi hòa nhạc acoustic trong năm 2003 diễn ra tại nhà hát Olympia, Paris của Lara Fabian.
The TFE731 Model 1042 was touted as a low bypass ratio "military derivative of the proven commercial TFE731 engine" and "provides efficient, reliable, cost effective propulsion for the next generation of light strike and advanced trainer aircraft", with thrust of 4260 lbf (18.9 kN) dry and 6790 lbf (30.2 kN) with afterburner.
Động cơ TFE-731 Model 1042 được chào hàng như một động cơ có tỷ lệ đường vòng thấp "động cơ TFE 731 thương mại đã được chứng minh bắt nguồn từ quân đội" và nó đáp ứng "hiệu suất, tin cậy, lợi nhuận từ những máy bay huấn luyện cao cấp và tấn công hạng nhẹ thế hệ tiếp theo", với lực đẩy đạt thường 4260 lbf (18.9 kN) và khi đốt nhiên liệu phụ trội đạt 6790 lbf (30.2 kN).
Alexander touted a 16th-century style of painting called "alla prima" (Italian for "first attempt"), better known as "wet-on-wet", that allowed him to finish a painting in a little under 30 minutes.
Alexander đã vẽ theo một phong cách hội họa xuất hiện từ thế kỷ 16 có tên là "alla prima" (Tiếng Ý có nghĩa là "nỗ lực đầu tiên"), hay còn được gọi là "wet-on-wet" (dịch thô là 'ướt đè lên ướt', đúng như tên gọi của nó, đây là phong cách vẽ trực tiếp lên trên lớp sơn ướt mà không để lớp dưới khô), cho phép ông ta hoàn thành một bức tranh trong chưa đầy 30 phút.
Overall studies suggest no benefits of glucosamine and chondroitin - supplements available at pharmacies and health food stores touted for relieving pain and stiffness for people with osteoarthritis .
Nhiều công trình nghiên cứu tổng thể cho thấy glucosamine và chondroitin không có tác dụng gì - đây là những loại thuốc bổ sung có bán ở nhà thuốc và các cửa hàng thực phẩm tươi sống quảng cáo là có tác dụng làm giảm đau và cứng khớp ở người bị viêm xương khớp mãn tính .
Fabian stated on her website that Toutes les femmes en moi is "daring" and "Blues, Jazz, Gospel, Klezmer, Tango, Neo Classic, White Soul come close without disturbing each other...".
Fabian khẳng định trên trang web chính thức của mình rằng, Toutes les femmes en moi là "táo bạo" và "Blues, Jazz, Gospel, Klezmer, Tango, Neo Classic, White Soul hòa quyện mà không làm xáo lộn lẫn nhau...".
The CIVETS group of countries-Colombia , Indonesia , Vietnam , Egypt , Turkey and South Africa-are being touted as the next generation of tiger economies , even if they are named after a rather more shy and retiring feline .
Nhóm các quốc gia CIVETS - Colombia , In-đô-nê-xi - a , Việt Nam , Ai Cập , Thổ Nhĩ Kỳ và Nam Phi - đang được ca ngợi là thế hệ nối tiếp những con hổ kinh tế , dù chúng được gọi tên phỏng theo một thành viên họ nhà mèo tương đối nhút nhát và dè dặt hơn .
Although cooperation and respect are touted, there is no agreed-upon blueprint for building faith.
Dù sự hợp tác và tôn trọng được đánh giá cao, nhưng không có sự nhất trí về “bản thiết kế” để xây dựng đức tin.
Although multiple routes are touted as a feature of the smart grid, the old grid also featured multiple routes.
Mặc dù nhiều tuyến đường được coi là một tính năng của lưới điện thông minh, lưới điện cũ cũng đặc trưng nhiều tuyến đường.
What the anti-relativists – self-declared – want us to worry about, and worry about and worry about, as though our very souls depended on it, is a kind of spiritual entropy, a heat death of the mind, in which everything is as significant, and thus as insignificant, as everything else: anything goes, to each his own, you pays your money and you takes your choice, I know what I like, not in the couth, tout comprendre, c'est tout pardonner.
Những gì chống chủ nghĩa tương đối - tự tuyên bố - muốn chúng tôi phải lo lắng, và lo lắng về và lo lắng về, như thể tâm hồn chúng ta phụ thuộc vào nó, là một loại dữ liệu ngẫu tâm linh, một cái chết nhiệt của tâm trí, trong đó tất cả mọi thứ là như đáng kể, và do đó là không đáng kể, như mọi thứ khác: bất cứ điều gì đi, để mỗi riêng mình, bạn phải trả tiền của bạn và bạn có sự lựa chọn của bạn, tôi biết những gì tôi thích, không phải trong couth, tout comprendre, c'est tout pardonner.
Festschrift: Renouveler toutes choses en Christ.
Tân giám mục chọn khẩu hiệu:To reconcile all things in Christ.
Although Soviet officials touted the changes as a return to "Leninist" forms and functions, citing that the Congress of People's Deputies had antecedents in the Congress of Soviets, they were unprecedented in many respects.
Mặc các quan chức Liên Xô chào đón những thay đổi như là một sự trở lại cho hình thức và chức năng "Leninist", trích dẫn rằng Đại hội đại biểu nhân dân đã có tiền lệ trong Đại hội Liên Xô, họ chưa từng thấy ở nhiều khía cạnh.
Some rebate companies could tout a higher "redemption rate" including the breakage, while not calculating the potential slippage of uncashed checks.
Một số công ty giảm giá có thể chào hàng "mức hoàn trả" cao hơn bao gồm cả việc phá vỡ, trong khi không tính được độ trượt tiềm năng của séc chưa thanh toán.
The smartphone , which will come in the customer 's color choice of blue , black or white , is being touted as yet the latest potentially strong competitor to Apple 's iPhone .
Chiếc điện thoại thông minh này sẽ mang đến nhiều sự chọn lựa màu sắc cho khách hàng gồm có màu xanh , đen hoặc trắng mà đang được ca ngợi là đối thủ cạnh tranh tiềm năng mạnh mẽ nhất đối với i Phone của Apple .
Samsung touted new S-Pen features including tilt and rotation recognition but these features were either not implemented or not supported.
Samsung giới thiếu bút S-pen mới nhận dạng nghiêng và xoay nhưng các tính năng này chưa được triển khai hoặc chưa được hỗ trợ.
The album is also available as a limited edition with a DVD of a Tout les femmes en moi special.
Album cũng có sẵn một phiên bản giới hạn đi kèm với một đĩa DVD phiên bản đặc biệt của chuyến lưu diễn quảng bá cho album Toutes les femmes en moi.
Among the benefits Google touted are " speed , simplicity and security , " Pichai and Upson said .
Trong số những lợi ích của Google được quảng cáo là " tốc độ , tính đơn giản và bảo mật " Pichai và Upson cho biết . " .
Throughout the first half of 2010, Fabian embarked on a European tour of concerts, throughout France, Switzerland, and Belgium, incorporating the main repertoire of her last album "Toutes Les Femmes En Moi" along with some classic and fan favourites.
Trong nửa đầu năm 2010, Fabian tổ chức một chuyến lưu diễn ở châu Âu, với các điểm dừng chân tại Pháp, Thụy Sĩ và Bỉ, biểu diễn hầu hết các bài hát trong Toutes Les Femmes En Moi cùng với một số ca khúc cổ điển và ca khúc người hâm mộ yêu thích.
At least one high-end phone , like the Samsung Galaxy Nexus , still touts a 5-megapixel camera .
Ít nhất thì chiếc điện thoại cao cấp như Samsung Galaxy Nexus vẫn cũng chỉ có máy ảnh 5 megapixel .
In 1807, during a trip to the Auvergne region, Adrienne became ill; she was delirious but recovered enough on Christmas Eve to gather the family around her bed; her last words to Lafayette were: "Je suis toute à vous" ("I am all yours").
Năm 1807, Adrienne bắt đầu hôn mê nhưng vào đêm trước Giáng Sinh, khi gia đình đến quanh giường bệnh, bà đủ tỉnh táo để nói với La Fayette: "Tất cả em thuộc về anh" (Je suis toute à vous).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.