tourist attraction trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tourist attraction trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tourist attraction trong Tiếng Anh.
Từ tourist attraction trong Tiếng Anh có nghĩa là điểm thăm quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tourist attraction
điểm thăm quannoun (place of interest where tourists visit) |
Xem thêm ví dụ
The big tourist attraction in Denmark is The Little Mermaid. Địa điểm tham quan du lịch lớn nhất ở Đan Mạch là tượng Cô Người Cá ( The Little Mermaid ) |
Pyramids have been a prime tourist attraction for the past 2000 years . Các kim tự tháp là điểm thu hút du lịch chính trong suốt 2000 năm qua . |
Today the Tower of London is one of Britain’s major tourist attractions. Ngày nay, Tháp Luân Đôn là một trong những điểm du lịch chính ở Anh Quốc. |
Chester Rows are one of the city's main tourist attractions. Chester Rows là một trong những điểm thu hút khách du lịch chính của thành phố. |
It is now a tourist attraction with a special Girl Guide display. Ngôi nhà này hiện tại là điểm du lịch hấp dẫn có một phòng trưng bày về Nữ Hướng đạo đặc biệt. |
Tourist attractions are generally focused around the city centre, Fremantle, the coast, and the Swan River. Các điểm du lịch thường tập trung xung quanh trung tâm thành phố, Fremantle, bờ biển và Sông Swan. |
Paradise contains most tourist attractions in the Las Vegas area, excluding downtown. Paradise có nhiều điểm tham quan du lịch nhất trong khu vực Las Vegas, ngoại trừ trung tâm thành phố. |
Bagan Jermal is very near to tourist attractions in Penang. Bagan Jermal rất gần với các điểm tham quan du lịch ở Penang. |
It is now a local tourist attraction with a boardwalk, an amusement park and many raw fish restaurants. Nó bây giờ là một địa điểm du lịch địa phương với boardwalk, công viên giải trí và nhiều cá sống trong nhà hàng. |
Today, souqs tend to be found in a city's medina (old quarter) and are often important tourist attractions. Ngày nay, souq có xu hướng được tìm thấy ở khu trung tâm của thành phố (khu phố cổ) và thường là những điểm thu hút khách du lịch quan trọng. |
The massif area is one of the most visited tourist attractions in East Java, Indonesia. Khu vực khối núi là một trong những điểm thu hút khách du lịch nhất ở Đông Java, Indonesia. |
"Lundu Tourists Attractions is a mixture of nature beauty and sandy beaches". Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2015. ^ “Lundu Tourists Attractions is a mixture of nature beauty and sandy beaches”. |
Some rare breeds are kept by tourist attractions for their value in attracting visitors. Một số giống quý hiếm được lưu giữ bởi các điểm tham quan du lịch cho giá trị trong việc thu hút khách tham quan. |
It is a popular tourist attraction and visited by thousands of people every day. Đây là điểm thu hút khách du lịch phổ biến và được hàng ngàn người ghé thăm hàng ngày. |
I was the guinea pig., I'm telling you, this was, like -- talk about a tourist attraction. Tôi là người đầu tiên trên thế giới trên đôi chân này-- Tôi là vật thử nghiệm -- Và, tôi nói với các bạn này, nó như là điểm thu hút du khách. |
A great majority of Penang's tourist attractions lie within the centre of George Town. Phần lớn các điểm tham quan du lịch của Penang nằm ở trung tâm của George Town. |
Tourist attraction down in Florida. Nơi thu hút du khách ở Florida. |
Boulders Beach is a tourist attraction, for the beach, swimming and the penguins. Bãi biển Boulders là một điểm thu hút khách du lịch, đối với bãi biển, bơi lội và chim cánh cụt. |
Nevşehir includes the area called Cappadocia - a very popular tourist attraction in Turkey. Nevşehir bao gồm khu vực có tên Cappadocia - một địa điểm thu hút du khách ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
An example of tourist attractions is the Gyrosphere or the monorail from Jurassic World. Một ví dụ về điểm du lịch là xe gyrosphere và tàu monorail từ bộ phim Jurassic World. |
Another tourist attraction is theme park Efteling in Kaatsheuvel, the largest of the Benelux. Một trong những điểm thu hút khách của tỉnh này là công viên giải trí Efteling ở Kaatsheuvel, công viên lớn nhất ở Benelux. |
There are many tourist attractions in Dubai, resulting from the large scale construction boom. Có rất nhiều điểm thu hút khách du lịch ở Dubai, kết quả từ sự bùng nổ xây dựng quy mô lớn. |
The City of Silk will also include numerous tourist attractions, hotels, spas, and public gardens. Thành phố Lụa cũng sẽ bao gồm nhiều điểm thu hút khách du lịch, các khách sạn, spa, các khu vườn công cộng. |
At one time the subject of international controversy, he became a tourist attraction and commercial success. Trong một thời gian là chủ đề của tranh cãi quốc tế, con gấu này đã trở thành một điểm thu hút du lịch và thành công thương mại. |
The Rock has become a tourist attraction? Tảng đá trở thành nơi thu hút khách du lịch à? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tourist attraction trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tourist attraction
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.