tolerance trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tolerance trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tolerance trong Tiếng Séc.
Từ tolerance trong Tiếng Séc có nghĩa là Bao dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tolerance
Bao dung
|
Xem thêm ví dụ
„Tolerance státních orgánů k takovým činům může jen oslabit důvěru veřejnosti v zásadu zákonnosti a existenci principu právního státu.“ Tòa cũng nói tiếp: “Các viên chức lơ là trước những hành động như thế thì chỉ khiến dân chúng càng nghi ngờ sự công bằng của luật pháp và việc duy trì pháp luật nhà nước”. |
Obrovská kreativita může šířit toleranci, podporovat svobodu, pomůže vzdělání vypadat jako dobrý nápad. Sự sáng tạo vĩ đại có thể lan tỏa sự khoan dung, tự do vô đối, làm cho giáo dục giống như một ý tưởng sáng chói. |
Mechanismy, kterými jsou tyto formy tolerance stanoveny, jsou odlišné, ale výsledný účinek je podobný. Các cơ chế mà theo đó các hình thức khoan dung được thiết lập là khác biệt, nhưng hiệu quả kết quả là tương tự. |
Periferní tolerance zásadní pro zabránění nadměrné reaktivitě imunitního systému na různé environmentální entity (alergeny, střevní mikroby atd.). Dung nạp ngoại vi là chìa khóa để ngăn ngừa phản ứng quá mức (over-reactivity) của hệ thống miễn dịch đối với các thực thể môi trường khác nhau (chất gây dị ứng (allergen), hệ vi khuẩn đường ruột (gut microbes), v..v..). |
Láska je moc vyvolávající přátelství, toleranci, zdvořilost a úctu. Tình thương yêu là quyền năng khởi đầu tình bạn, lòng khoan dung, phép lịch sự và lòng tôn trọng. |
Ta černá čára uprostřed této tabulky je pravděpodobná úroveň spotřeby, která už zahrunje určitou toleranci pro nevyhnutelný odpad. Đường thẳng màu đen ở giữa bảng trên chỉ mức độ tiêu thụ thức ăn trừ đi một mức độ rác thải nhất định. |
Na trpělivost můžeme pomýšlet jako na bránu ke ctnostem, neboť přispívá k růstu a posílení svých spoluctností – odpuštění, tolerance a víry. Tính kiên nhẫn có thể được nghĩ là một đức tính mà đưa đến các đức tính khác và đóng góp sự tăng trưởng và sức mạnh cho các đồng đức tính khác của nó là đức tính tha thứ, khoan dung và đức tin. |
Odpuštění, spolu s láskou a tolerancí, nějak způsobuje zázraky, které se jinak stát nemohou. Tuy nhiên, sự tha thứ, với tình thương và lòng khoan dung, hoàn thành các phép lạ mà không thể xảy ra bằng cách nào khác. |
Měla by ale tolerance mít nějaké hranice? Nhưng lòng khoan dung nên có giới hạn không? |
A kdy přijmeme moudrost naší éry a povzneseme se nad pouhou toleranci a posuneme se k přijetí všech, kteří jsou jen nálepkami, dokud je nepoznáme? Và khi nào chúng ta mới phát huy được sự tinh thông của thời đại này để vượt lên sự chịu đựng đơn thuần và đi đến sự chấp nhận cho tất cả những ai chỉ được gắn mác cho tới khi chúng ta quen biết họ? |
Musíme si dávat pozor na „past tolerance“, aby nás nepohltila. Chúng ta cần phải cẩn thận đối với “cái bẫy khoan dung” để không bị sa vào trong đó. |
Studujeme tolerance materiálů, které můžete použít k vytváření struktury Vašeho projevu: Vaší přednášky a Vašeho psaní. Chúng ta đang nghiên cứu sức chịu đựng của các vật liệu mà bạn có thể sử dụng để xây dựng nên các phát biểu của bạn: lời nói và những gì bạn viết ra. |
Některé lidi pohoršuje, když dáme svému náboženství prostor ve veřejné diskusi, nicméně titíž lidé, kteří trvají na tom, že jejich názory a skutky má společnost respektovat, často jen velmi neochotně dopřávají tutéž toleranci nábožensky založeným lidem, kteří by si rovněž přáli, aby jejich názory a skutky byly tolerovány. Một số người bị xúc phạm khi chúng ta mang tôn giáo của mình ra nơi công chúng, tuy nhiên cũng những người đó, là những người khăng khăng cho rằng quan điểm và hành động của họ được chấp nhận trong xã hội, đều thường rất chậm để chấp nhận điều đó cho những người tin mà cũng muốn quan điểm và hành động của mình được chấp nhận. |
Chovali bychom se k nim s větší trpělivostí, laskavostí a tolerancí?“ Chúng ta sẽ đối xử với họ một cách kiên nhẫn, tử tế và khoan dung hơn không?” |
Ve jménu spravedlnosti a tolerance v této zemi rozpoutáte občanskou válku. Nhân danh công lý và vị tha, các ngươi sẽ đẩy nhân dân vào cuộc nội chiến. |
Mladé ženy, ve světě, v němž se rozmáhá morální špína, tolerance ke zlu, vykořisťování žen a zkreslování rolí muže a ženy, musíte střežit sebe, svou rodinu i všechny ty, s nimiž se stýkáte. Các em thiếu nữ thân mến, trong một thế giới càng ngày càng có nhiều vấn đề đạo đức bị suy đồi, khoan dung điều ác, lợi dụng phụ nữ và bóp méo các vai trò, thì các em cần phải đề phòng cho mình, cho gia đình và tất cả những người mà các em kết giao. |
Nulová tolerance. Zero tolerance. |
Pro nás stejně jako pro ně je hra základem pro navazování vztahů a posilování tolerance. Đối với chúng ta và chúng, chơi đùa là nền tảng để liên kết những mối quan hệ và nuôi dưỡng sự bao dung. |
Je pouhé přeložení takového muže projevem správné tolerance? Phải chăng việc thuyên chuyển này đủ để nêu gương mẫu về lòng khoan dung? |
Zahrnuje nulovou toleranci k činům s použitím střelné zbraně. Lập trường là không khoan nhượng với những vụ bạo động liên quan đến súng. |
Myslel si, že je příliš komplikované a myslel, že jeho komplexnost vytváří tolerance chyb, které mohou lidem vážně ublížit. Anh ấy nghĩ rằng nó quá phức tạp và cho rằng sự phức tạp của nó tạo ra vô số lỗi mà có thể thực sự làm tổn thương đến con người |
Tímto trendem se řídí většina náboženství — buď ve jménu tolerance, nebo proto, že cítí, jak s měnící se dobou odcházejí staré morální hodnoty. Phần đông tôn giáo theo xu hướng này, hoặc dưới danh nghĩa lòng khoan dung hoặc vì họ cảm thấy là với thời gian thay đổi, đạo đức cũ đã lỗi thời rồi. |
Pacienti si budují toleranci celé roky. Bệnh nhân đã phải dùng thuốc trong nhiều năm qua. |
A ohledně hrozeb má nulovou toleranci, chápete? Và lão ta không bao giờ khoan nhượng với các mối họa đâu. |
Jsou nejistí ohledně čehokoli, co má cokoli společného s násilím, právě kvůli politice nulové tolerance. Họ lo lắng về bất cứ thứ gì có liên quan đến bạo lực bởi chính sách thiếu khoan dung. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tolerance trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.