timid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ timid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ timid trong Tiếng Anh.
Từ timid trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhút nhát, rụt rè, ngượng nghịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ timid
nhút nhátnoun They would thus frighten timid ones, but not everyone cowered before them. Họ làm người dân nhút nhát hoảng sợ, nhưng không phải ai ai cũng ngán họ. |
rụt rèadjective Maybe you've just been hanging out with too many timid and whiny people. Có lẽ là do cô đã giao thiệp với quá nhiều người rụt rè và hay than vãn. |
ngượng nghịuadjective |
Xem thêm ví dụ
Because if you look closely, our education system today is focused more on creating what ex-Yale professor Bill Deresiewicz calls "excellent sheep" -- young people who are smart and ambitious, and yet somehow risk-averse, timid, directionless and, sometimes, full of themselves. Bởi vì nếu bạn quan sát kĩ hơn, hệ thống giáo dục của ta ngày nay đang tập trung hơn vào việc tạo nên cái mà cựu giáo sư của trường ĐH Yale Deresiewicz gọi là "con cừu tuyệt vời" họ là những người trẻ thông minh và tham vọng, nhưng lại sợ mạo hiểm, nhút nhát và không có định hướng, và nhiều khi là rất tự mãn. |
However he was a timid strategist often afraid of taking risks. Tuy nhiên ông là một nhà chiến lược khá tự ti, thường sợ phải mạo hiểm. |
The lyrics, which speak of "castles burning", can be seen as a metaphor for Lester's view of Angela—"the rosy, fantasy-driven exterior of the 'American Beauty'"—as it burns away to reveal "the timid, small-breasted girl who, like his wife, has willfully developed a false public self". Ca từ của bài hát, nói về "tòa lâu đài bùng cháy", có thể được nhìn nhận là phép ẩn dụ trước quan điểm của Lester với Angela—"vẻ ngoài xây dựng lạc quan và đầy ảo mộng của 'Vẻ đẹp Mỹ'"—khi chúng bùng cháy và để lộ "một cô gái nhút nhát và bình thường, giống như vợ của anh, cố tình xây dựng cái tôi sai lệch trước công chúng". |
Was the person timid, skeptical, annoyed, or busy? Có người nào nhút nhát, lộ vẻ hoài nghi, tỏ thái độ khó chịu hay bận rộn không? |
What makes me hesitate is when candidates don’t have a clue about what to do or are too timid to do it. Điều làm tôi do dự nhất là khi các ứng viên không có dấu hiệu nghĩ xem cần làm gì hay quá rụt rè làm việc đó. |
If we are not careful, the wicked world around us could make us timid about preaching, causing us to lose our joy. Nếu không cẩn thận, thế gian độc ác ở chung quanh có thể khiến chúng ta nhút nhát trong việc rao giảng và làm mất đi niềm vui của chúng ta. |
Wirthlin of the Quorum of the Twelve Apostles explained how righteousness affects our confidence: “When we are doing what is right, we will not feel timid and hesitant about seeking divine direction. Wirthlin thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giải thích cách thức mà sự ngay chính ảnh hưởng đến sự tin tưởng của chúng ta: “Khi chúng ta đang làm điều đúng, thì chúng ta sẽ không cảm thấy nhút nhát và do dự về việc tìm kiếm sự hướng dẫn thiêng liêng. |
Are some timid or self-conscious? Phải chăng vài người thì nhút nhát hoặc e thẹn? |
She was not at all a timid child and she was not exactly frightened, but she felt that there was no knowing what might happen in a house with a hundred rooms nearly all shut up -- a house standing on the edge of a moor. Cô không phải là một đứa trẻ nhút nhát tất cả các và cô không chính xác sợ hãi, nhưng cô cảm thấy rằng không có biết những gì có thể xảy ra trong một ngôi nhà với hàng trăm phòng gần như tất cả shut up - một ngôi nhà đứng trên các cạnh của một neo đậu. |
Even longtime servants of Jehovah may at times feel timid about taking a public stand for their faith. Ngay cả những tôi tớ lâu năm của Đức Giê-hô-va có lẽ đôi lúc cũng cảm thấy nhút nhát và thấy không dễ để công khai bênh vực đức tin của họ. |
Me timid. Tôi nhút nhát. |
12 For those who are timid, though, giving comments can be a real challenge. 12 Tuy nhiên, đối với những người nhút nhát, bình luận có thể là một thử thách. |
(Ephesians 4:22-24) The teachings of God’s Word can also transform the timid of heart into bold Witnesses of Jehovah and zealous Kingdom proclaimers. —Jeremiah 1:6-9. (Ê-phê-sô 4:22-24) Sự dạy dỗ của Lời Đức Chúa Trời cũng có thể biến đổi người nhút nhát thành Nhân Chứng dạn dĩ của Đức Giê-hô-va, người sốt sắng công bố Nước Trời.—Giê-rê-mi 1:6-9. |
A timid person, for instance, may wrongly be judged to be cool, aloof, or proud. Chẳng hạn, một người nhút nhát có thể bị xem là lạnh lùng, lãnh đạm hoặc tự phụ. |
Your potential to be a bold Witness for Jehovah, even if now you feel somewhat timid or fearful. Khả năng trở thành một Nhân Chứng dạn dĩ cho Đức Giê-hô-va, dù bây giờ bạn có thể cảm thấy mình còn nhút nhát hoặc e sợ. |
They would thus frighten timid ones, but not everyone cowered before them. Họ làm người dân nhút nhát hoảng sợ, nhưng không phải ai ai cũng ngán họ. |
We need not be timid about testifying of Joseph’s mission as prophet, seer, and revelator, for the Lord has always worked through prophets.3 Because of the truths restored through Joseph Smith, we know much more about our Heavenly Father and the Savior Jesus Christ. Chúng ta không cần phải nhút nhát khi làm chứng về sứ mệnh của Joseph với tư cách là vị tiên tri, tiên kiến và mặc khải, vì Chúa đã luôn luôn làm việc qua các vị tiên tri.3 Nhờ vào các lẽ thật được phục hồi qua Joseph Smith, chúng ta biết rõ hơn về Cha Thiên Thượng và Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô. |
She had a feeling she looked as timid as a mouse, but that was really of no matter. Cô có một cảm giác mình trông nhút nhát như một chú chuột, nhưng đó thực sự không là vấn đề. |
Though often portrayed as timid, “a mother hen will fight to the death to protect her chicks from harm,” says one humane society publication. Theo ấn phẩm của một tổ chức bảo vệ động vật, mặc dù thường được mô tả là nhút nhát, nhưng “gà mẹ sẽ chiến đấu cho đến chết để bảo vệ đàn con khỏi nguy hiểm”. |
4 Reflecting on a Bible text, such as Matthew 10:37, helped a sister whose timidity made her fearful of her opposed husband. 4 Vì nhút nhát nên một chị kia sợ chồng mình hay chống đối. Nhưng chị được giúp ích khi suy ngẫm những câu Kinh Thánh như ở Ma-thi-ơ 10:37. |
(2 Timothy 1:8) It is vital never to let fear or timidity hold us back from giving a witness and identifying ourselves as Jehovah’s Witnesses. Việc trọng yếu là đừng bao giờ để cho sự sợ hãi ngăn cản chúng ta rao giảng làm chứng và tự nhận diện mình là Nhân-chứng Giê-hô-va. |
The first helped me to be less timid; the second, to be more content; the third, to be more giving. Hội nghị đầu tiên giúp tôi can đảm hơn, hội nghị thứ hai giúp tôi biết thỏa lòng hơn và hội nghị thứ ba thúc đẩy tôi biết hy sinh nhiều hơn. |
Kagan’s work concentrates on one of these patterns: the dimension of temperament that runs from boldness to timidity. Những công trình của Kagan nghiên cứu về một trong những mặt này: sự đối lập giữa các cực táo bạo và nhút nhát. |
Despite his timidity, Neville will fight anyone after some encouragement or if he thinks it is right and important. Mặc dù rất nhút nhát, Neville sẽ chiến đấu với bất cứ kẻ thù nào sau khi được khuyến khích hoặc khi cậu nghĩ rằng điều đó quan trọng và đúng lẽ phải. |
Mary is timid, and she feels overwhelmed at meeting so many new people. Vì nhút nhát nên chị sợ gặp nhiều người lạ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ timid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới timid
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.