shyly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shyly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shyly trong Tiếng Anh.
Từ shyly trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shyly
nhút nhátadverb |
bẽn lẽnadverb |
e thẹnadverb |
Xem thêm ví dụ
They did not come forward, but stood grinning at me shyly from the shadows. Họ không tiến lên phía trước, mà đứng đó bẽn lẽn cười khì với tôi, từ sau bóng cây sồi. |
So a few months ago, I was giving a talk at a small liberal arts college, and a student came up to me afterwards and he said, kind of shyly, "So, I tried your study, and it didn't work." Một vài tháng trước đây, tôi đã có một bài nói tại vài trường giáo dục khai phóng, và một sinh viên đến chào hỏi tôi, khá là ngại ngùng, "Em đã thử nghiên cứu của cô và đã không thành công." |
Chapter 21 She stopped shyly at the railing and waited to get Judge Taylor's attention. Chương 21 Bà ngại ngùng dừng lại tại rào chắn chờ quan tòa Taylor để ý đến. |
After that, when he met a teacher’s questioning glare he would shyly back off and go somewhere else inside the park. Sau lần đó, mỗi khi gặp ánh mắt dò hỏi của một giáo viên, hắn e dè rút lui và đi sang khu nào khác trong công viên. |
I shyly excused myself and went into the house. Tôi rụt rè cáo lỗi và bước ngay vào nhà. |
Alice replied, rather shyly,'I -- I hardly know, sir, just at present -- at least I know who I WAS when I got up this morning, but I think I must have been changed several times since then.' Alice trả lời, chứ không phải ngượng ngùng, " Tôi - Tôi hầu như không biết, thưa ông, chỉ cần hiện nay - ít nhất là tôi biết tôi là ai khi tôi thức dậy sáng nay, nhưng tôi nghĩ rằng tôi phải có được thay đổi nhiều lần kể từ đó. |
Me shyly, obliquely, trying not to be furtive. Tôi bẽn lẽn, xiên xẹo, thử không lén lút. |
When people asked to take my picture, I would nod and I would shyly stand next to them. Khi người khác hỏi xin chụp một tấm, tôi gật đầu và e dè đứng kế bên họ. |
Haight told a story about the sculptor Michelangelo to illustrate the importance of seeing everything in proper perspective: “As the sculptor was chiseling a block of marble, a boy came every day and watched shyly. Haight kể một câu chuyện về nhà điêu khắc Michelangelo để minh họa cho tầm quan trọng của việc nhìn mọi điều theo đúng viễn cảnh: “Khi nhà điêu khắc đó đục một khối đá cẩm thạch, thì mỗi ngày có một cậu bé đến và rụt rè theo dõi. |
“Hi,” he says shyly. “Chào bạn”, anh ấy ngại ngùng nói. |
Ruby shyly gave her a little cake that her mother had baked for her gift. Ruby bẽn lẽn trao cho cô một cái bánh ngọt nhỏ mà mẹ của cô bé đã nướng làm quà tặng của cô bé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shyly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shyly
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.