tic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tic trong Tiếng Anh.
Từ tic trong Tiếng Anh có nghĩa là tật máy giật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tic
tật máy giậtverb |
Xem thêm ví dụ
Width of a unit from tic to tic Bề ngang của một đơn vị giữa hai dấu khắc |
I ate a Tic Tac. Tôi có ăn một viên bạc hà Tik Tak. |
Later, referring to Arianne Zucker (whom they were waiting to meet), Trump says: I better use some Tic Tacs just in case I start kissing her. Sau đó, theo Arianne Zucker (người mà họ đang đợi gặp), Trump còn nói: Tôi phải ăn mấy viên kẹo Tiic Tacs, chỉ đề phòng nếu tôi bắt đầu hôn cô ta. |
Where are my Tic-Tacs? Tic-Tacs của tôi đâu rồi? |
Lived on white rice and tic tacs until they kicked us out. Sống nhờ gạo trắng và bọn hàng nhỏ cho đến khi chúng đá bọn tôi ra. |
Well, Ritalin maybe explains some tics, some involuntary... À, Ritalin có lẽ giải thích được cơn co giật, vài việc không chủ ý... |
And lastly I've realized, in experimenting with this device, that I also kind of have a nervous tic. Và cuối cùng tôi đã nhận ra, khi thử nghiệm thiết bị này, tôi như bị xung động thần kinh. |
So this robot's about the size of a Tic Tac. Rô bốt cỡ bằng một viên kẹo Tic Tac. |
Both the members of Project Tic Toc, from television series the Time Tunnel and the Challengers of the Unknown use symbols of the hourglass representing either time travel or time running out. Cả thành viên của Dự án Tic Toc, từ phim truyền hình Đường hầm thời gian và Challengers of the Unknown sử dụng biểu tượng đồng hồ cát để diễn tả dịch chuyển thời gian hoặc thời gian trôi qua. |
They give you a pad and paper, but do not play tic-tac-toe. Họ sẽ đưa em một cái bảng giấy, nhưng đừng có chơi cờ caro. |
I would imagine that only another bubble- headed snob could stand to be in his company for longer than it takes to suck on a Tic Tac. Tôi sẽ tưởng tượng chỉ một bong bóng đầu snob có thể đứng được trong công ty của mình cho còn hơn phải mất hút trên một Tic Tac. |
Well, you're right, it's tic- tac- toe. Đúng vậy, Tic- tac- toe ( ND: một phiên bản của cờ Caro trên bàn cờ có kích thước bị giới hạn ) |
A simple version of the minimax algorithm, stated below, deals with games such as tic-tac-toe, where each player can win, lose, or draw. Một phiên bản của giải thuật áp dụng cho các trò chơi như tic-tac-toe, khi mà mỗi người chơi có thể thắng, thua, hoặc hòa. |
Hey, Tic-Tac! Tic-Tac! |
They have a sort of a nervous tic. Họ có cùng một kiểu co giật thần kinh. |
And we also needed to make sure that we could take Brad's idiosyncrasies, his little tics, the little subtleties that make him who he is and have that translate through our process so that it appears in Benjamin on the screen. Và chúng tôi cũng phải đảm bảo rằng chúng tôi có thể lấy được các đặc tính của Brad, những cái giật nhỏ của cơ mặt, sự tinh tế làm nên anh ấy. và truyền tải thông qua quá trình của chúng tôi để nó xuất hiện là Benjamin trên màn ảnh. |
It's a - It's a nervous tic, Like you're Holding on to something. Đó là- - đó là tật lo sợ, như em đang giấu gì đó. |
Given a word in isolation, like fantastic, students with dyslexia need to break the word into parts to read it: fan, tas, tic. Đưa ra một từ cô lập, như " fantastic ", học sinh với chứng khó đọc cần phải tách nhỏ từ thành từng phần để đọc: fan, tas, tic. |
In later life, Krzysztof Meyer recalled, "his face was a bag of tics and grimaces." Cuối đời, Krzysztof Meyer nhớ lại, "khuôn mặt của ông giống một cái túi bị vò và nhăn nhó." |
Tic toc! 4 minutes passed... 4 phút đã trôi qua... |
But for all of Ford's obsessing with the hosts'verbal tics and convoluted backstories, most of the guests just want a warm body to shoot or to fuck. Nhưng sau những ám ảnh của Ford với các rối loạn TIC của nhân vật hay những câu chuyện nền rối rắm, thì xét cho cùng, hầu hết khách hàng chỉ cần một cái thân xác đủ ấm để bắn giết hoặc làm tình. |
Tic Tac, Tic Tac, Tic Tacs. Tic Tac, Tic Tac, Tic Tac. |
Ask him if he does Tic Tacs. Hỏi xem nó có thích Tic Tac không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.