the sun trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ the sun trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the sun trong Tiếng Anh.
Từ the sun trong Tiếng Anh có các nghĩa là kim ô, ác, Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ the sun
kim ônoun |
ácnoun Love moves him to make the sun shine upon all kinds of men—righteous and unrighteous. Vì yêu thương nên Ngài khiến mặt trời chiếu sáng mọi người—công bằng và độc ác. |
Mặt Trờiproper The sun is rising. Mặt trời đang lên. |
Xem thêm ví dụ
Well, you don't say, Juliet is the sun, does that mean she's a glowing ball of fire? Bạn thì không cho Juliet là mặt trời, điều đó nghĩa là cô ấy là một quả cầu lửa? |
1995: Linux is ported to the DEC Alpha and to the Sun SPARC. 1995: Linux được port sang DEC Alpha và Sun SPARC. |
Phaethon wanted to drive the chariot of the sun for a day. Phaethon đã xin cha cho điều khiển cỗ xe Mặt Trời trong một ngày. |
The surface of the Sun is really quite chaotic. Bề mặt của Mặt trời thực sự khá hỗn độn. |
The seasons were all-important—to know when to expect the rain, the snow, the sun, the cold. Chỉ có các mùa là quan trọng - biết khi nào trời mưa, tuyết, nắng, lạnh. |
The Sun moves through the heliosphere at 84,000 km/h (52,000 mph). Mặt trời di chuyển qua nhật quyển khoảng 84.000 km/h (52.000 mph). |
The Genesis account repeatedly draws attention to the sun and its effect on the earth. Lời tường thuật của Sáng-thế Ký đã nhiều lần nhắc đến Mặt Trời và ảnh hưởng của nó đối với Trái Đất. |
The sun drops fast this time of year. Mùa này mặt trời rất mau lặn. |
Well, in the far future, the Sun is going to get brighter. Vào tương lai xa, Mặt Trời sẽ trở nên sáng hơn. |
And the sun sets soon. Và mặt trời sắp lặn. |
Every second, the sun emits energy equivalent to the explosion of many hundreds of millions of nuclear bombs. Mỗi giây, mặt trời phát ra năng lượng tương đương với sức nổ của hàng trăm triệu quả bom nguyên tử. |
As you can see, one side of Remus always faces the sun. Như ta thấy, một bề mặt của hành tinh Remus luôn đối diện với mặt trời. |
A sundial measures the movement of the sun across the sky each day . Đồng hồ mặt trời đo sự chuyển động của mặt trời trên bầu trời mỗi ngày . |
You have warmed my heart Like the sun. Con sưởi ấm tim ta như ánh nắng mai |
"Lovers on the Sun", a track Bergling co-produced with David Guetta, was released on 30 June 2014. "Lovers on the Sun", một track khác Avicii đồng sản xuất cùng David Guetta, được phát hành ngày 30 tháng 6 năm 2014. |
'Tear of the Sun' Nước Mắt Mặt Trời. |
The sun is directly overhead. Nắng quá đỉnh đầu rồi. |
Triton was likely an independent object in orbit around the sun, until it was captured by Neptune's gravity. Triton giống như một vật thể độc lập cũng quay quanh Mặt Trời, cho tới khi nó bị trọng trường của Sao Hải Vương bắt được. |
The sun rises in the summer sky like Rembrandt's brush on a dogwood branch. " Mặt trời toả sáng trên bầu trời mùa hè như thể cây bút lông của Rembrandt trên cành cây sơn thù du vậy. |
* All life on our globe depends on the energy generated by atomic reactions on the sun. * Mọi sự sống trên trái đất chúng ta tùy thuộc vào năng lượng sinh ra bởi những phản ứng nguyên tử trên mặt trời. |
This is the sun deck. Đây là boong thượng. |
I believe that the sun has set on our day in the sun. Tớ nghĩ rằng mặt trời đã lặn trong ngày của chúng ta. |
As a private citizen, well, it looks like the sun is shining where it shouldn't be. Là một công dân, nó có vẻ giống như mặt trời đang tỏa nắng không đúng chỗ. |
“Till the setting of the sun he kept on striving to deliver him,” the account tells us. Khi họ tâu với vua Đa-ri-út chuyện này, vua lấy làm buồn bã vì luật vua ký sẽ liên lụy đến Đa-ni-ên. |
Day turned to night as volcanic ash blotted out the sun. Ngày biến thành đêm khi tro tàn của núi lửa che lấp Mặt Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the sun trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới the sun
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.