the day trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ the day trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ the day trong Tiếng Anh.
Từ the day trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày, chà là, ban ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ the day
ngày
|
chà là
|
ban ngày
|
Xem thêm ví dụ
Always takes my owl, should I wish to register an opinion on the news of the day. Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày |
At the end of the day, it's us that suffer. Nhưng rồi sau đó, chính điều đó làm hại ông. |
13 We need to ‘encourage one another all the more as we behold the day drawing near.’ 13 Chúng ta cần “khuyến khích nhau, và khi thấy ngày ấy gần kề thì hãy làm như thế nhiều hơn nữa”. |
Adults nectar at flowers during the day. Con lớn hút mật hoa vào ban ngày. |
It's really just two numbers at the end of the day. Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó. |
The list gave the rules of the day . . . Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo... |
Your father ever tell you about the day you were born? Ông ấy đã bao giờ kể về ngày cậu được sinh ra chưa? |
I must have been in missile training the day they taught that. Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó. |
Next, Jesus taught us to pray for the food we need for the day. Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày. |
The day will come when our hope will be realized. Ngày ấy sẽ đến khi hy vọng của chúng ta trở thành hiện thực. |
Sure, I prefer ditching school for the day. Ừ, em thích cúp học hơn. |
That is the day we will win this war and prove the Fire Nation's dominance. Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc. |
“While they were there, the days came to the full for her to give birth. “Đang khi hai người ở nơi đó, thì ngày sanh đẻ của Ma-ri đã đến. |
14 Incidentally, the day that Jesus made the paste and opened his eyes+ was the Sabbath. 14 Hôm Chúa Giê-su trộn bùn và làm anh ta sáng mắt+ lại đúng vào ngày Sa-bát. |
Unlike the evening before, the day was beautiful and filled with sunshine. Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm. |
They call it the day of Moses. Họ gọi đó là ngày Moses. |
Now Is the Time; Today Is the Day Bây Giờ Đã Đến Lúc; Chính Là Hôm Nay Đây |
Then it's my reward for the day Vậy thì là chiến lợi phẩm của tôi |
I shall always remember the day that I had an interview with him. Tôi sẽ nhớ mãi cái ngày tôi phỏng vấn anh ta. |
Says here, they got married the day before Scofield robbed that bank. Theo như giấy này thì chúng cưới nhau ngay trước ngày Scofield cướp nhà băng. |
In the days that followed, I got them to at least try to work together. Trong những ngày tiếp theo, tôi bắt họ ít nhất phải làm việc cùng nhau. |
I remember getting in the car the day after we visited Winter Quarters, Nebraska. Tôi còn nhớ đã ngồi vào trong xe vào cái ngày sau khi chúng tôi đến Winter Quarters, Nebraska. |
You throw your jacket on a chair at the end of the day. Như việc mình ném cái áo khoát lên ghế vào cuối ngày. |
Will the day come when all knowledge will consist of what we expect —the truth? Có ngày nào mà mọi thông tin chúng ta nhận được đều là sự thật theo như mong đợi không? |
Just as I wanted, I was queen for the day.’ Đúng như những gì tôi ao ước, tôi là nữ hoàng của ngày hôm đó’. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ the day trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới the day
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.