daytime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ daytime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ daytime trong Tiếng Anh.
Từ daytime trong Tiếng Anh có các nghĩa là ban ngày, ngày, 日. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ daytime
ban ngàynoun (period on any given point of the planet's surface during which it experiences natural illumination from sunlight) Greta, nothing has ever happened to anyone in daytime. Greta, không có chuyện gì xảy ra với ai vào ban ngày ban mặt cả. |
ngàynoun Greta, nothing has ever happened to anyone in daytime. Greta, không có chuyện gì xảy ra với ai vào ban ngày ban mặt cả. |
日adjective |
Xem thêm ví dụ
Anuradhapura experiences a daytime low of 60% during the intermonsoonal month of March, but a high of 79% during the November and December rains. Anuradhapura có độ ẩm ban ngày ở mức thấp 60% vào thời kỳ gió mùa tháng 3, nhưng lên tới mức cao 79% trong mùa mưa tháng 11 và tháng 12. |
That tricks your body into thinking it's still daytime. Nó làm cơ thể con tưởng trời còn sáng. |
A study of over 23,000 Greek men and women concluded that taking at least three daytime naps a week may reduce the risk of death from heart attack by 37 percent. Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”. |
The power limit can also be depending on daytime and it is possible, that a station may not work at nighttime, because it would then produce too much interference. Giới hạn công suất cũng có thể phụ thuộc vào thời gian ban ngày và một trạm có thể không làm việc vào ban đêm thì sẽ gây nhiễu rất nhiều cho các trạm khác. |
In a few cases, it may be practical to have a daytime study on the weekend. Trong vài trường hợp, có lẽ nên sắp đặt một buổi học cuốn sách ban ngày vào cuối tuần nếu thấy thực tế. |
During the summer and winter academic vacations, it occasionally transmitted daytime programming for students. Trong suốt thời gian mùa hè và mùa đông, chỉ thỉnh thoảng mới có một chương trình được phát sóng cả ngày cho học sinh đang được nghỉ học. |
A large number of Bangkok's daytime population commutes from surrounding provinces in the Bangkok Metropolitan Region, the total population of which is 14,626,225. Một số lượng lớn dân số ban ngày của Bangkok đi lại từ các tỉnh lân cận trong khu vực vùng đô thị Bangkok, có tổng dân số là 14.565.547 người. |
35 Later all the people came to give David bread for consolation* while it was still daytime, but David swore: “May God do so to me and add to it if before the sun sets I taste bread or anything at all!” 35 Lúc trời còn sáng, dân chúng đến đưa bánh cho Đa-vít để an ủi ông. Nhưng Đa-vít thề: “Nếu ta ăn bánh hay bất cứ thứ gì trước khi mặt trời lặn, nguyện Đức Chúa Trời trừng phạt ta nặng nề!”. |
Black & White with Red Filter: Simulate black and white film exposure using a red filter. This creates dramatic sky effects, and simulates moonlight scenes in the daytime Đen trắng lọc đỏ: mô phỏng sự phơi nắng mảnh thuốc đen trắng dùng bộ lọc màu đỏ. Dùng tính năng này thì tạo hiệu ứng bầu trời kịch và mô phỏng cảnh dưới ánh trăng trong ngày |
Greta, nothing has ever happened to anyone in daytime. Greta, không có chuyện gì xảy ra với ai vào ban ngày ban mặt cả. |
Amateur astronomers typically view the sky at night, when most celestial objects and astronomical events are visible, but others observe during the daytime by viewing the Sun and solar eclipses. Thiên văn học nghiệp dư thường là công việc ngắm trên bầu trời đêm khi hầu hết các thiên thể và các sự kiện có thể nhìn thấy, nhưng đôi khi các nhà thiên văn nghiệp dư cũng hoạt động ban ngày với các sự kiện như vết đen mặt trời và nhật thực. |
The program was awarded a Daytime Emmy in 2001. Vai này đã đem lại cho bà một giải Emmy năm 2001. |
An example of such a day center shelter model is Saint Francis House in Boston, founded in the early 1980s, which is open to the homeless all year long during daytime hours and was originally based on the settlement house model. Một ví dụ về mô hình nơi cư trú ban ngày là Saint Francis House tại Boston, Massachusetts, được thành lập đầu những năm 1980, mở cửa cả năm cho người vô gia cư vào ban ngày và ban đầu dựa trên mô hình nhà định cư. |
Dr Ian Maconochie , from the Royal College of Paediatrics and Child Health said : " Children under five generally average at least 11 hours sleep at night and in daytime naps . Tiến sĩ Ian Maconochie thuộc trường Cao đẳng Nhi khoa và Chăm sóc Sức khoẻ trẻ em Hoàng gia cho biết : " Trẻ dưới năm tuổi thường ngủ trung bình ít nhất 11 tiếng vào ban đêm và giấc ngủ ngắn vào ban ngày . |
As of January 2016, the channel is available to 74.0 million households in the U.S. The Walt Disney Company first attempted to launch a 24-hour subscription channel for preschoolers in the United States, when the company announced plans to launch the Playhouse Disney Channel, a television offshoot of Disney Channel's daytime programming block Playhouse Disney, which debuted on the channel on May 8, 1997 (airing during the morning hours seven days a week, with the Monday through Friday blocks lasting until the early afternoon). Nỗ lực đầu tiên của The Walt Disney Company là thành lập một kênh cáp 24-giờ cable channel cho lứa tuổi mẫu giáo ở Hoa Kỳ vào năm 2001, khi công ty thông báo dự án thành lập Playhouse Disney Channel, một nhánh chương trình buổi sáng của Disney Channel, Playhouse Disney, kênh phát sóng lần đầu vào ngày 8 tháng 5 năm 1997 (phát sóng buổi sáng 7 ngày 1 tuần từ thứ hai đến thứ sáu phát đến cuối buổi chiều). |
But it's daytime! Nhưng bây giờ là ban ngày! |
A report distributed by the AAA Foundation for Traffic Safety states: “Even sleeping 30 or 40 minutes less than needed each night during a normal work week can result in a 3- to 4-hour sleep debt by the weekend, enough to significantly increase levels of daytime sleepiness.” Một báo cáo của Tổ Chức AAA về An Toàn Giao Thông nói: “Thậm chí chỉ ngủ ít hơn 30 hoặc 40 phút mỗi đêm trong những ngày làm việc, thì cho đến cuối tuần món nợ này gộp lại thành ba bốn giờ, đủ để gia tăng nguy cơ ngủ gật giữa ban ngày một cách đáng kể”. |
The week of release was also accompanied by a spate of television appearances on many American daytime and late-night talk shows, such as the Today Show on 18 February, Late Show with David Letterman on 21 February, and The Ellen DeGeneres Show and Jimmy Kimmel Live! on 24 February. Tuần phát hành tại Hoa Kỳ đi cùng một chuỗi lên sóng trong nhiều chương trình trò chuyện ban ngày cũng như ban đêm ở Mỹ, ví dụ như Today Show ngày 18 tháng hai, Late Show with David Letterman ngày 21 tháng hai, cùng The Ellen DeGeneres Show và Jimmy Kimmel Live! ngày 24 tháng hai. |
European interest in the Sahara Desert stems from its two aspects: the almost continual daytime sunshine and plenty of unused land. Sự quan tâm của châu Âu ở sa mạc Sahara bắt nguồn từ hai khía cạnh: ánh nắng mặt trời vào ban ngày gần như liên tục và rất nhiều đất chưa sử dụng. |
During the dry season daytime humidity rates average around 50 percent or slightly lower, climbing to about 90% during the rainy season. Trong mùa khô, độ ẩm ban ngày trung bình khoảng 50 phần trăm hoặc thấp hơn một chút, leo lên khoảng 90 phần trăm trong mùa mưa. |
Because of limited data collection and processing capability during the period of growth of the grid, fixed-tariff arrangements were commonly put in place, as well as dual-tariff arrangements where night-time power was charged at a lower rate than daytime power. Do hạn chế của bộ sưu tập dữ liệu và khả năng xử lý trong các giai đoạn phát triển của lưới điện, sắp xếp cố định thuế quan được thường đưa ra, cũng như sắp xếp kép thuế quan, nơi quyền lực thời gian ban đêm được tính ở mức giá thấp hơn so với công suất ban ngày. |
In the daytime they hide in small caves and crevices in reefs or under coral at depths up to 15 metres (49 ft). Vào ban ngày chúng ẩn trong các hang động nhỏ và khe hở trong các rạn san hô ở độ sâu tới 15 mét (49 ft). |
The average daytime temperatures in the coastal resort areas vary from the mid-80’s in the summer (May to October) to the low 70’s in the winter (November to April), and nighttime lows of between 59 and 64 degrees Fahrenheit [15-18 degrees Celsius] are the norm. Nhiệt độ trung bình ban ngày ở những vùng nghỉ mát ven biển thay đổi từ khoảng 30°C vào mùa hè (tháng 5 đến tháng 10) xuống đến khoảng 20°C vào mùa đông (tháng 11 đến tháng 4). Nhiệt độ ban đêm thường hạ xuống khoảng 15-18°C. |
(Exodus 21:28-32) Further proof of God’s high regard for life is evident in that anyone fatally striking a thief was bloodguilty if this happened in the daytime when the intruder could be seen and identified. Ngoài ra, nếu một người có một con bò hay húc, và đã bị cảnh cáo nhưng vẫn không nhốt bò lại, và nó húc chết một người, thì chủ bò mang tội làm đổ máu và có thể bị xử tử (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:28-32). |
Walk as in the daytime (11-14) Sống như giữa ban ngày (11-14) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ daytime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới daytime
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.