teplo trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teplo trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teplo trong Tiếng Séc.

Từ teplo trong Tiếng Séc có nghĩa là nhiệt năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teplo

nhiệt năng

noun

Xem thêm ví dụ

Udrží tě v teple.
Cầm lấy đi. Giữ ấm nhé.
Mám velmi teplé.
Tôi đã rất ấm áp.
A přesto teplo a světlo, které dostáváme, přicházejí jako bezplatný dar od Boha.
Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không.
Voda ve vaně může být příjemně teplá, uchazeč může být do vody posazen jemně a pomalu, a teprve když se v tomto prostředí cítí dobře, může být proveden vlastní křest.
Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.
Máte velmi teplou ruku.
Tay của anh ấm quá
Je mocně rozvířený, neboť se pohybuje přes tyto velké podmořské hory, což dovoluje výměnu CO2 a tepla s atmosférou, příjem i výdej.
Nó trộn lẫn rất hỗn loạn, vì nó đang di chuyển qua những ngọn núi lớn dưới biển, và điều này cho phép CO2 và nhiệt trao đổi trong và ngoài với không khí.
Hlavní náčelník tím, že zpřístupnil vesnici, dal najevo, že má srdce vdovy – srdce, které se obměkčí, když se objeví teplo a světlo pravdy.
Khi mở cửa làng ra, vị trưởng làng này đã cho thấy tấm lòng của người đàn bà goá—một tấm lòng được xoa dịu khi sự ấm áp và ánh sáng của lẽ thật được bộc lộ.
Zde jsme se inspirovali mašrabíjou, typickým prvkem starověké arabské architektury, a vytvořili plátno, kde má každý otvor jedinečnou velikost a tvaruje světlo a teplo, které jím prochází.
Chúng ta hãy tưởng tượng mashrabiya, một kiến trúc Ả Rập cổ xưa, và tạo một khung hình với từng khẩu độ được thiết kế đặc biệt để định hình ánh sáng và nhiệt đi qua nó.
Jedna z věcí, které jsou tak frustrující na pořizování moderních neonatálních inkubátorů je, a to v jakémkoliv kontextu, že když udržíme předčasně narozené děti v teple, což je prostě, můžeme snížit úmrtnost těchto dětí na polovinu.
Một trong những điều rất nhức nhối về vấn đề này mà ta biết là, chỉ cần đưa những lồng ấp trẻ sơ sinh hiện đại vào bất kỳ tình huống nào, đơn giản là chúng ta giữ ấm cho những trẻ sơ sinh -- cực kỳ đơn giản -- chúng ta có thể giảm tỷ lệ tử vong ở trẻ sơ sinh xuống 1 nửa ở những môi trường đó.
Je mi teplo.
Nóng quá.
Chudáček neví, co je teplá strava.
Em cảm thấy tiếc đó là thằng bé đó chưa bao giờ...
Zajímalo by mě, proč je moře tak teplý.
Nước biển bữa nay ấm quá.
Jejich mláďata přežívají tím, že se shlukují do skupin, aby udržela tělesné teplo.
Lũ chim con sống sót bằng cách tụm lại thành nhóm để giữ ấm.
Ještě jsou teplé
Áo vẫn còn ấm
Takové teplo...
Độ nóng này...
Motor je pořád teplý.
Động cơ còn ấm.
Máte domy, auta, manželky a teplá místečka.
Các cậu có nhà, có xe và có cả vợ rồi công việc ổn định.
Možná bílé písčité pláže, křišťálově čistou vodu, kývající se kokosové palmy a teplé večery strávené na kryté verandě zvané lanais, romanticky osvětlené pochodněmi tiki.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
* Tak jako jsou protikladem teplo a zima, sucho a vlhko, světlo a tma, je smrt opakem života.
Như nóng ngược với lạnh, khô ngược với ướt, sáng ngược với tối, thì chết cũng ngược lại với sống.
Ze všech zaměstnanců, kteří byli gayové, lesby nebo bisexuálové jich 83 % přiznalo, že mění určité aspekty své identity, aby v práci nevypadali moc "teple".
Trên tổng số người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính 83 phần trăm thừa nhận họ đang thay đổi một số mặt của chính bản thân để không có vẻ "quá lộ."
Déšť, vítr, teplo, zima.
Mưa, gió, nóng, lạnh.
Roland, počítačový programátor z Rakouska, a jeho manželka Yuta se usadili v teplé, suché jižní části země.
Roland, một điều hành viên máy điện toán ở Áo, và vợ là Yuta, đã định cư ở một vùng ấm và khô ở miền nam của xứ.
To tvůj otec ti řekl, že margarita je teplá?
Có phải cha anh đã nói rằng Margarita là thức uống nữ tính không?
Většině druhů orchidejí se daří v teplých, tropických oblastech, kde je hojnost vodních srážek.
Hầu hết các loại cây phong lan sinh sản nhanh trong những vùng nhiệt đới, ấm áp, có nhiều mưa.
Tělo krále Roberta bylo ještě teplé, kdy lord Eddard začal intrikovat za účelem ukradnout Joffreymu jeho trůn.
Xác Hoàng Đế Robert vẫn còn ấm mà ngài Eddard đã âm mưu cướp đoạt ngôi hoàng đế của Joffrey.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teplo trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.