swine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ swine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ swine trong Tiếng Anh.
Từ swine trong Tiếng Anh có các nghĩa là heo, con heo, con lợn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ swine
heonoun As dishonourable, perhaps, as removing a litter of swine from the Vatican walls. Có lẽ nó cũng xấu như lùa một đám heo ra khỏi tườnh thành Vatican. |
con heonoun You, there's other swine to water. Còn cô, còn nhiều con heo khác cần uống nước. |
con lợnnoun You know what they say about pearls before swine? Con biết họ nói gì về ngọc trai với những con lợn không? |
Xem thêm ví dụ
"Prevention against "swine flu" stabile in Azerbaijan: minister". Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 tại Việt Nam ^ “Prevention against "swine flu" stabile in Azerbaijan: minister”. |
Outbreak evolution in Canada Dr. José Ángel Córdova Villalobos, Mexico's Secretariat of Health, stated that since March 2009, there have been over 1,995 suspected cases and 149 deaths, with 20 confirmed to be linked to a new swine influenza strain of Influenza A virus subtype H1N1. Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 tại Mexico Tiến sĩ José Ángel Córdova Villalobos, Bí thư Y tế của Mexico cho biết kể từ tháng 3 năm 2009, có khoảng 1,995 trường hợp bị nghi mắc H1N1 và 149 người tử vong, với 20 ca xác nhận liên quan đến một chủng virus mới là virus cúm A H1N1. |
Before you read, it may be helpful to understand that to “give ... that which is holy unto the dogs” and to “cast ... pearls before swine” mean to share something that is sacred with those who will not appreciate it or understand its sacredness. Trước khi các em đọc, có thể là điều hữu ích để hiểu rằng “cho chó những vật thánh” và “quăng ngọc châu mình trước mặt heo” có nghĩa là chia sẻ một điều thiêng liêng với những người sẽ không hiểu giá trị của điều đó hoặc hiểu sự thiêng liêng của điều đó. |
I said feed those swine! Tao nói là cho lợn ăn ngay! |
As dishonourable, perhaps, as removing a litter of swine from the Vatican walls. Có lẽ nó cũng xấu như lùa một đám heo ra khỏi tườnh thành Vatican. |
The integration host factor (IHF), a dimer of closely related chains which is suggested to function in genetic recombination as well as in translational and transcriptional control is found in Enterobacteria and viral proteins including the African swine fever virus protein A104R (or LMW5-AR). Nhân tố tích hợp vật chủ (Integration host factor - IHF), một protein nhị phân bao hàm các chuỗi gần gũi nhau dường như có chức năng trong việc điều tiết tái tổ hợp gien cũng như phiên mã và dịch mã được tìm thấy trong nhóm vi khuẩn enterobacteria và các protein virus, bao hàm protein vi rút gây bệnh sốt lợn châu Phi A104R (hay LMW5-AR). |
The clinical symptoms of ASFV infection are very similar to classical swine fever, and the two diseases normally have to be distinguished by laboratory diagnosis. Các triệu chứng lâm sàng của nhiễm ASFV rất giống với sốt lợn cổ điển, và hai bệnh thường phải được phân biệt bằng chẩn đoán trong phòng thí nghiệm. |
You know what they say about pearls before swine? Con biết họ nói gì về ngọc trai với những con lợn không? |
Subsequently, more confirmed cases were reported and as the rate of transmission of the flu increased in the beginning of August, with the first death due to swine flu in India in Pune, panic began to spread. Sau đó nhiều ca xác nhận đã được thông báo và tỉ lệ lây bệnh cúm gia tăng vào đầu tháng 8, với ca tử vong đầu tiên bởi cúm lợn ở Ấn Độ diễn ra tại Pune. |
The World Health Organization has declared end to the H1N1 swine flu pandemic Tổ chức y tế thế giới đã tuyên bố đại cúm heo H1N1 đã kết thúc |
+ 31 So the demons began to plead with him, saying: “If you expel us, send us into the herd of swine.” + 31 Các quỷ nài xin ngài: “Nếu ngài đuổi chúng tôi, hãy cho chúng tôi nhập vào bầy heo đó”. |
That dirty swine, Cuchillo! Tên khốn kiếp, Cuchillo! |
Instead, he met a citizen who gave him a job herding swine. Thay vì vậy, nó gặp một người bản xứ cho nó chăn heo. |
v t e The 2009 flu pandemic in Asia, part of an epidemic in 2009 of a new strain of influenza A virus subtype H1N1 causing what has been commonly called swine flu, afflicted at least 394,133 people in Asia with 2,137 confirmed deaths: there were 1,035 deaths confirmed in India, 737 deaths in China, 415 deaths in Turkey, 192 deaths in Thailand, and 170 deaths in South Korea. Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 Đại dịch cúm 2009 tại châu Á, một phần của đại dịch cúm 2009 bởi một dòng virus mới mang tên virus cúm A H1N1 đã gây ra căn bệnh có tên là cúm lợn, khiến ít nhất 394,133 người ở châu Á bị mắc bệnh với 2,137 ca tử vong được xác nhận, trong đó có 1,035 ca tử vong ở Ấn Độ, 737 người tử vong tại Trung Quốc, 415 người chết tại Thổ Nhĩ Kỳ, 192 người chết ở Thái Lan, 170 ca tử vong tại Hàn Quốc và 22 người tử vong tại Việt Nam. |
Faith chose me to govern swine in my old day... which I have become a swine-herd. Những ngày trước ta đã được chọn để chăn lợn... và ta đã chăn cả 1 đàn gia súc. |
Pompous, inbred swine. Bọn giả hình, ghê tởm. |
Just look at pandemics -- swine flu, bird flu, H1N1. Hãy xem các đại dịch như cúm lợn, cúm gà, H1N1. |
The numbers of the Iberian breed have been drastically reduced since 1960 due to several factors such as the outbreak of African swine fever and the lowered value of animal fats. Số lượng của giống Iberia đã bị giảm mạnh kể từ năm 1960 do một số yếu tố như sự bùng nổ của bệnh sốt lợn châu Phi và giá trị mỡ động vật giảm nên không có nhiều nhu cầu nuôi chúng. |
The first recorded death of a person with swine flu was recorded on 1 November 2009, when a 36-year-old woman died from the virus. Ca cúm ghi nhận tử vong đầu tiên của một người được phát hiện vào ngày 1 tháng 11 năm 2009, khi một phụ nữ 36 tuổi qua đời vì virus. |
Ze Chen and Shan Gao et. al. from Nankai University detected African swine fever virus (ASFV) in Dermacentor (hard ticks) from sheep and bovines using small RNA sequencing. Ze Chen và Shan Gao et. al. từ Đại học Nankai đã phát hiện virus dịch tả lợn ở châu Phi (ASFV) ở Dermómor (ve cứng) từ cừu và bò bằng cách sử dụng trình tự RNA nhỏ. |
African swine fever virus (ASFV) is the causative agent of African swine fever (ASF). Virus dịch tả lợn châu Phi (African swine fever virus, viết tắt:ASFV) là tác nhân gây bệnh sốt lợn ở châu Phi (ASF). |
He had fed the swine day by day, finally experiencing a special day when he “came to himself” (Luke 15:17). Nó đã cho heo ăn “ngày này qua ngày khác,” cuối cùng có một ngày đặc biệt nọ, nó “tỉnh ngộ” (Lu Ca 15:17). |
17 Nevertheless, wheat for man, and corn for the ox, and oats for the horse, and rye for the fowls and for swine, and for all beasts of the field, and barley for all useful animals, and for mild drinks, as also other grain. 17 Tuy nhiên, lúa mì dành cho loài người, và bắp dành cho bò, còn lúa yến mạch dành cho ngựa, và lúa mạch dành cho gà vịt và heo và cho tất cả các súc vật ngoài đồng, còn lúa đại mạch thì dùng cho tất cả các loài súc vật hữu ích, và dùng để chế các thức uống nhẹ, như loại hạt khác cũng vậy. |
The 2009 flu pandemic involved another strain of Influenza A H1N1, commonly known as "swine flu". Đại dịch cúm 2009 liên quan đến một chủng virus cúm H1N1 khác, thường được gọi là "cúm lợn". |
It is a medium to large swine breed, and generally weighs 200 to 250 pounds (90 to 110 kg) at five or six months of age. Giống lợn này có kích thước trung bình đến lớn và thường nặng từ 200 đến 250 pound (90 đến 110 kg) lúc 5 hoặc 6 tháng tuổi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ swine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới swine
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.