surveyor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surveyor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surveyor trong Tiếng Anh.
Từ surveyor trong Tiếng Anh có các nghĩa là giám định viên, người kiểm sát, viên thanh tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surveyor
giám định viênnoun |
người kiểm sátnoun |
viên thanh tranoun |
Xem thêm ví dụ
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
This Surveyor mission was the first one that carried a surface-soil sampling-scoop, which can be seen on its extendable arm in the pictures. Nhiệm vụ khảo sát này là nhiệm vụ đầu tiên thực hiện lấy mẫu đất đá bề mặt, có thể nhìn thấy trên cánh tay mở rộng của nó trong các bức ảnh. |
Father worked as a surveyor for the city. Cha tôi làm thanh tra địa ốc đô thị. |
Members, known as "Chartered Surveyors", are elected based on examination and are required to adhere to a code of conduct, which includes regulations about looking after their clients' money and professional indemnity insurance in case of error or negligence. Các thành viên, được gọi là "Điều tra viên chuyên nghiệp", được bầu dựa trên kiểm tra và được yêu cầu tuân thủ quy tắc ứng xử, bao gồm các quy định về chăm sóc tiền của khách hàng và bảo hiểm bồi thường chuyên nghiệp trong trường hợp có lỗi hoặc sơ suất. |
This is recorded in a book by some fabulous person whose image may be seen in the little gompa at Payi, in Pome."(126-7) Namcha Barwa was located in 1912 by British surveyors but the area remained virtually unvisited until Chinese alpinists began attempting the peak in the 1980s. Điều này được ghi lại trong một cuốn sách của một số người tuyệt vời có hình ảnh có thể được nhìn thấy trong tu viện nhỏ gompa ở Payi, ở Pome "(126-7) Namcha Barwa được các nhà khảo sát người Anh tìm ra vị trí vào năm 1912 nhưng khu vực này hầu như không được viếng thăm cho đến khi các nhà leo núi của Trung Quốc bắt đầu nỗ lực vào những năm 1980. |
Donald Cameron, as City Surveyor for Exeter patented an improved version in 1895, which he called a 'septic tank'; septic having the meaning of 'bacterial'. Donald Cameron, ở thành phố Surveyor thuộc Exeter sáng chế một phiên bản cải tiến vào năm 1895, cái mà ông gọi là một "bể tự hoại"; tự hoại có ý nghĩa là do vi khuẩn. |
It's an Aerial Regional- scale Environmental Surveyor. Viết tắt của từ Aerial Regional- scale Environmental Surveyor. |
It's an Aerial Regional-scale Environmental Surveyor. Viết tắt của từ Aerial Regional-scale Environmental Surveyor. |
Surveyor 1 was launched May 30, 1966, from the Cape Canaveral Air Force Station at Cape Canaveral, Florida, and it landed on the Moon on June 2, 1966. Surveyor 1 đã được phóng lên vào ngày 30 tháng 5 năm 1966, từ Trạm Không quân Cape Canaveral ở Cape Canaveral, Florida, và nó đáp xuống Mặt Trăng vào ngày 2 tháng 6 năm 1966. |
A former surveyor with Bougainville Copper, Ona was a key figure in the secessionist conflict and had refused to formally join the island's peace process. Một nhân viên trước đây của Bougainville Copper Limited, Ona, là một nhân vật chủ chốt trong cuộc xung đột ly khai đã từ chối chính thức tham gia tiến trình hòa bình. |
He instructed his naval commander, Vice-Admiral François-Paul Brueys D'Aigalliers, to anchor in Alexandria harbour, but naval surveyors reported that the channel into the harbour was too shallow and narrow for the larger ships of the French fleet. Tư lệnh hải quân của ông ta, phó Đô đốc François-Paul Brueys d'Aigalliers, thả neo tại cảng Alexandria, nhưng khảo sát hải quân báo cáo rằng các kênh vào bến cảng đã quá nông cạn và hẹp cho các tàu lớn của hạm đội Pháp. |
A surveyor with traditional survey tools would be hard- pressed to produce maybe 500 points in a whole day. Một nhà giám định với công cụ giám định truyền thống sẽ phải vất vả để giám định 500 điểm trong một ngày. |
As Surveyor 3 was landing (in a crater, as it turned out ), highly reflective rocks confused the spacecraft's lunar descent radar. Khi Surveyor 3 đang hạ cánh (trong một miệng núi lửa, sau này mới rõ), những tảng đá có độ phản chiếu cao đã làm cho radar dựa vào bề mặt Mặt Trăng của tàu vũ trụ bị rối loạn. |
Virtually identical to Surveyor 5, this spacecraft carried a television camera, a small bar magnet attached to one footpad, and an alpha-scattering instrument as well as the necessary engineering equipment. Hầu như giống hệt với tàu Surveyor 5, tàu vũ trụ này mang theo một chiếc camera truyền hình, một thanh nam châm nhỏ gắn vào một footpad, và một dụng cụ phân tán alpha cũng như các thiết bị kỹ thuật cần thiết. |
On 5 February 1869, George Goyder, the Surveyor-General of South Australia, established a small settlement of 135 people at Port Darwin between Fort Hill and the escarpment. Vào ngày 5 tháng 2 năm 1869, George Goyder, Tổng Thám tử Nam Úc, đã thiết lập một khu định cư nhỏ gồm 135 người tại Cảng Darwin giữa Fort Hill và vách đá. |
Samples of soil from the trenches were placed in front of the Surveyor's television cameras to be photographed and the pictures radioed back to the Earth. Các mẫu đất từ rãnh đất được đặt ở phía trước máy ảnh truyền hình của Surveyor để chụp ảnh và các hình ảnh được phát lại về Trái Đất. |
Some maps of Mars were made using the data from these missions, but it wasn't until the Mars Global Surveyor mission, launched in 1996 and ending in late 2006, that complete, extremely detailed maps were obtained. Một vài bản đồ về Sao Hỏa đã được lập ra nhờ sử dụng các dữ liệu thu được từ các phi vụ này, nhưng cho đến tận phi vụ của tàu Mars Global Surveyor, phóng lên vào năm 1996 và ngừng hoạt động năm 2006, đã mang lại những chi tiết đầy đủ nhất về bản đồ địa hình, từ trường và sự phân bố khoáng chất trên bề mặt. |
Pa said they were surveyors' stakes for the railroad grade that was not started yet. Bố nói đó là những cây cọc do các nhân viên dịch lộ dựng cho một con đường sắt chưa làm. |
Landowners, land use agencies, stormwater management experts, environmental specialists, water use surveyors and communities all play an integral part in watershed management. Người sử dụng đất, chính sách sử dụng đất, các chuyên gia quản lý nước mặt, các nhà hoạt động môi trường, các nhà đánh giá và cộng đồng sử dụng nước đóng một vai trò thiết yếu trong công tác quản lý lưu vực sông. |
Surveyor 6 landed on the Sinus Medii. Surveyor 6 đã đổ bộ lên vùng Sinus Medii. |
After a brief stay with the Surveyor-General of Natal, Dr. P.C. Sutherland, in Pietermaritzburg, Rhodes took an interest in agriculture. Sau một thời gian ngắn sống cùng Tổng thanh tra của Natal, bác sĩ Peter Cormac Sutherland ở Pietermaritzburg, Rhodes đã thế hiện sự quan tâm đến nông nghiệp. |
Thomas Godfrey was a glazier, mathematician, and inventor; and Nicholas Scull and William Parsons were both surveyors. Thomas Godfrey Thomas Godfrey là một nhà khoa học, nhà toán học và nhà phát minh rực rỡ; và Nicholas Scull và William Parsons đều là người đo đạc trắc địa. |
The son of a doctor, he left home when he was 14 to go to Canada where he had been offered training as a surveyor. Con trai của một bác sĩ, ông rời nhà khi ông 14 tuổi đến Canada, nơi ông đã được đào tạo như là một người điều tra. |
In 1811 during British short-lived occupation of the Dutch East Indies, Colin Mackenzie, a surveyor in the service of Sir Thomas Stamford Raffles, came upon the temples by chance. Vào năm 1811 trong thời kỳ đô hộ ngắn ngủi của Vương quốc Anh ở Đông Ấn Hà Lan, Collin Mackenzie, một nhà thám hiểm theo yêu cầu của Thomas Stamford Raffles, đã tình cờ tới Prambanan. |
His father, Johan Henrik Aalto, was a Finnish-speaking land-surveyor and his mother, Selma Matilda "Selly" (née Hackstedt) was a Swedish-speaking postmistress. Cha ông, Johan Henrik Aalto, là một nhân viên nhà đất nói tiếng Phần Lan và mẹ ông, Selly (Selma) Matilda (née Hackstedt) là một nhân viên bưu điện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surveyor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surveyor
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.