assessor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ assessor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ assessor trong Tiếng Anh.
Từ assessor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bồi thẩm, giám định viên, phụ thẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ assessor
bồi thẩmnoun |
giám định viênnoun |
phụ thẩmnoun |
Xem thêm ví dụ
IUCN Red List assessors for the species and members of the Cat Specialist Group do not recognize any jaguar subspecies as valid. Những người đánh giá Sách Đỏ IUCN cho các loài và thành viên của Nhóm Chuyên gia thú họ Mèo không công nhận bất kỳ phân loài báo đốm nào là hợp lệ. |
Never lock your door or draw your robe against me again, for I am an assessor! Đừng bao giờ khóa cửa hay mặc áo choàng trước anh nữa, vì giờ anh là viên hội thẩm! |
Ports and harbour assessor. Viên hội thẩm ở cảng và bến tàu. |
After she agreed to supply the assessor with data on the home, the property's assessment was changed from $445,700 to $1,205,500. Sau khi đồng ý cung cấp cho nhân viên định mức thuế dữ liệu về ngôi nhà thì đánh giá tài sản của bà đã tăng từ 445,700 đô la lên 1,205,500 đô la. |
The parish tax assessor's office is just steps outside of the quarter. Văn phòng hội thẩm của giáo xứ chỉ cách khu phố vài bước thôi. |
In 1669, Leibniz was appointed assessor in the Court of Appeal. Vào năm 1669, Leibniz được bổ nhiệm Hội thẩm viên trong Tòa Thượng thẩm. |
Risk communication is the interactive exchange of information and opinions among risk assessors, risk managers, consumers, industry, the academic community and others Truyền thông nguy cơ là sự tương tác trao đổi thông tin và ý kiến giữa người đánh giá nguy cơ, người quản lý nguy cơ, người tiêu dùng, cơ sở sản xuất kinh doanh, cộng đồng nghiên cứu đào tạo và các bên liên quan khác. |
Results of genetic analysis indicate that the snow leopard also belongs to the Panthera, a classification that was accepted by IUCN Red List assessors in 2008. Kết quả phân tích di truyền chỉ ra rằng báo tuyết cũng thuộc về chi Panthera, một sự phân loại cũng được các nhà đánh giá IUCN chấp nhận vào năm 2008. |
Assessor: G. Hammerson 2004 . accessed 12.2.2010 IUCN Red List treatment: Batrachoseps campi – Inyo Mountains Salamander. Truy cập 12.2.2010 IUCN Red List treatment: Batrachoseps campi – Inyo Mountains Salamander. |
Because we ourselves cannot be reliable assessors of our own deepest motives and innermost inclinations. Vì chúng ta không thể tự xem xét những động cơ và khuynh hướng sâu kín trong lòng mình một cách đúng đắn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ assessor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới assessor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.