sus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sus trong Tiếng Anh.
Từ sus trong Tiếng Anh có các nghĩa là trốn khỏi, sự nghi ngờ, tránh, ngờ, nghi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sus
trốn khỏi
|
sự nghi ngờ
|
tránh
|
ngờ
|
nghi
|
Xem thêm ví dụ
Dani began to like football since childhood by entering SSB AM TRI then joined with several clubs PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN and PSS Sleman. Dani bắt đầu đam mê bóng đá từ nhỏ khi gia nhập SSB AM TRI sau đó là với nhiều câu lạc bộ như PSST TRIDADI, SU, PORDA SLEMAN và PSS Sleman. |
Su-15s with the new wing went into production in 1969. Su-15 với cánh mới được sản xuất vào năm 1969. |
In 2012, Julio Iglesias cancelled a concert and then sued the hotel and Turkish Cypriot authorities, claiming that he had been misled with regards to the legitimacy of the concert. Vào năm 2012, Julio Iglesias hủy bỏ một buổi hòa nhạc và sau đó kiện khách sạn và các cơ quan chức năng Síp thổ nhĩ kỳ ,tuyên bố rằng ổng đã bị lừa liên quan đến tính hợp pháp của các buổi hòa nhạc. |
Although the Su-6 never entered production, in 1943 Pavel Sukhoi was awarded the Stalin Prize of the 1st Degree for the development of the aircraft. Dù Su-6 chưa bao giờ được sản xuất, vào năm 1943, Sukhoi được tặng Giải thưởng Stalin cho việc phát triển máy bay. |
Unlike the command su, users supply their personal password to sudo if necessary. Không giống lệnh su,người dùng cung cấp mật khẩu cá nhân của họ cho sudo nếu cần. |
Dong-su! Dong-su! |
The southeastern part of the Strait of Tartary was the site of one of the tensest incidents of the Cold War, when on September 1, 1983, Korean Air Lines Flight 007, carrying 269 people including a sitting U.S. congressman, Larry McDonald, strayed into the Soviet air space and was attacked by a Soviet Su-15 interceptor just west of Sakhalin Island. Phần đông nam của eo biển Tatar là nơi đã diễn ra một trong các sự kiện căng thẳng nhất trong Chiến tranh Lạnh, đó là vào ngày 1 tháng 9 năm 1983, Chuyến bay số 007 của Korean Air Lines Flight chở theo 269 người bao gồm một nghị sĩ Hoa Kỳ đang tại nhiệm là Larry McDonald, đã đi lạc vào không phận Liên Xô và bị máy bay đánh chặn Su-15 tấn công ngay phía tây đảo Sakhalin. |
"Frogfoot," the reporting name for the Sukhoi Su-25, references the aircraft's close air support role. "Frogfoot" (chân nhái), tên ký hiệu của Sukhoi Su-25, ám chỉ vai trò máy bay chi viện trên không. |
Both the SUV-VEP and SUV-P systems were adopted to upgrade the single seat Su-27SK in Chinese inventory, and a joint team of Tikhomirov Scientific Research Institute of Instrument Design (NIIP) and State Instrumentation Plant at Ryazan was named as the primary contractor. Cả hai hệ thống SUV-VEP và SUV-P đều được sử dụng để nâng cấp Su-27SK một chỗ của Trung Quốc, và một đội hỗ hợp của NIIP (Viện nghiên cứu khoa học thiết kế công cụ Tikhomirov) và Nhà máy thiết bị công cụ nhà nước tại Ryazan đã được chỉ định làm nhà thầu chính. |
"Tri Femenina se Reúne para su séptimo microciclo". ecuafutbol.org. 17 tháng 4 năm 2015. ^ “Tri Femenina se Reúne para su séptimo microciclo”. ecuafutbol.org. |
From the late 1920s through the late 1940s, Winétt de Rokha published four collections of poetry upon which her literary reputation today largely rests: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), and El Valle Pierde Su Atmósfera (1949). Từ cuối những năm 1920 đến cuối những năm 1940, Winétt de Rokha xuất bản bốn bộ sưu tập thơ nữa và ngày nay chúng chủ yếu là những tác phẩm nổi tiếng nhất trong sự nghiệp thơ ca của bà: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), và El Valle Pierde Su Atmósfera (1949). |
The original K-36 ejection seat on Su-30MK is replaced by K-36M ejection seat for Su-30MKK. Ghế phóng K-36 ban đầu trên Su-30MK cũng được thay thế bằng loại K-36M trên Su-30MKK. |
Su- jin looks a lot better. She does. Su- jin tốt hơn nhiều rồi phải không - Nó đỡ hơn rồi. |
The municipality of Torpè contains the following frazioni (subdivisions): Biddanoa, Talava, Concas, Su cossu, Brunella. Đô thị Torpè có các frazione (đơn vị phụ thuộc) Biddanoa, Talava,Concas, Su cossu, Brunella. |
In 1988, a businessman named Oh Dae-su is arrested for drunkenness, missing his daughter's fourth birthday. Năm 1988, một người doanh nhân tên Oh Dae Su (Choi Min Sik) bị bắt giam tạm thời tại sở cảnh sát Seoul vì gây mất trật tự khi say xỉn. |
Originally known as the S-37, Sukhoi redesignated its advanced test aircraft as the Su-47 in 2002. Ban đầu được gọi là S-37, Sukhoi đã tái định danh chiếc máy bay thử nghiệm hiện đại của mình thành Su-47 năm 2002. |
Burkett, who lives in Zimbabwe where most of the film was shot, had sued Williams over the finished film, a suit that had been settled by the time of the ceremony. Burkett sống ở Zimbabwe, nơi quay phần lớn bộ phim, đã kiện Williams khi bộ phim được quay hoàn tất. |
Sure. Why doesn't Miso kill Han Jong- su? Sao Mi So lại không giết Han Jung Soo? |
One 19-year-old girl , who calls herself Su , says she went to the shelter when she was five months pregnant so she would n't shame the family in front of the neighbours . Một cô gái mười chín tuổi tự xưng là Su nói rằng cô đến nơi ẩn náu khi cô có thai năm tháng vì vậy cô sẽ không làm gia đình xấu hổ trước những người hàng xóm . |
In 2007, Wayne R. Gray sued to dispute the status of UNIX as a trademark, but lost his case, and lost again on appeal, with the court upholding the trademark and its ownership. Năm 2007, Wayne R. Gray đã khởi kiện về tình trạng tranh cãi của UNIX như là một thương hiệu, nhưng bị bác đơn, và kháng cáo của ông tiếp tục bị bác. |
Su, however, truthfully informed Emperor Yang that the rebellions were causing major problems for Sui rule. Tuy nhiên, Tô Uy lại bẩm báo một cách trung thực rằng các cuộc nổi dậy là một vấn đề nghiêm trọng. |
Oh Dae-su, you see..... talks too much. Oh Dae-su, hắn nói quá nhiều. |
They killed Su! Chúng giết Tú rồi! |
On March 24, 2009, Yale sued Pierre Konowaloff, Morozov's purported great-grandson, to maintain the university's title to the work. Vào ngày 24 tháng 3 năm 2009, Yale đã kiện Pierre Konowaloff, chắt trai của Morozov, để duy trì quyền sở hữu của trường đại học cho tác phẩm. |
The Chinese laundry is suing us. Tiệm giặt người Hoa đang kiện chúng ta. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.