superstition trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ superstition trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superstition trong Tiếng Anh.
Từ superstition trong Tiếng Anh có các nghĩa là mê tín, 迷信, sự mê tín. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ superstition
mê tínnoun (a set of beliefs that future events may be influenced by one's behaviour in some magical or mystical way) Ceso, when will you stop with those superstitions? Ceso, chứng nào ông sẽ hết mê tín dị đoan vậy? |
迷信noun (a set of beliefs that future events may be influenced by one's behaviour in some magical or mystical way) |
sự mê tínnoun Explain the connection between birthday celebrations and superstition. Hãy giải thích sự liên hệ giữa việc ăn mừng sinh nhật và sự mê tín. |
Xem thêm ví dụ
Spiders in this family are commonly known as sheet weavers (from the shape of their webs), or money spiders (in the United Kingdom, Ireland, Australia, New Zealand, and in Portugal, from the superstition that if such a spider is seen running on you, it has come to spin you new clothes, meaning financial good fortune). Các loài nhện trong họ này trong tiếng Anh được gọi là "nhện dệt tấm" (từ hình dạng của lưới của họ), hoặc một số nước châu Âu gọi là nhện tiền (ở Vương quốc Anh, Ireland và Bồ Đào Nha, từ mê tín dị đoan rằng nếu như nhện này sa vào người, nó đã đến quay quần áo mới, có nghĩa là may mắn tài chính). |
At John 8:32, the freedom Jesus had in mind was freedom from (Roman rule; superstition; sin and death). [w97 2/1 p. 5 par. Nơi Giăng 8:32, sự tự do mà Chúa Giê-su nghĩ đến là sự tự do thoát khỏi (ách cai trị của La Mã; dị đoan; tội lỗi và sự chết). [w 1/2/97 trg 5 đ. |
For most of his adult life Russell maintained that religion is little more than superstition and, despite any positive effects that religion might have, it is largely harmful to people. Trong phần lớn cuộc đời, Russell nghĩ rằng rất ít khả năng tồn tại một vị Chúa trời, và ông cho rằng tôn giáo chỉ hơn mê tín dị đoan tí chút và mặc dù tôn giáo có thể có hiệu ứng tích cực, nói chung tôn giáo vẫn có hại đối với dân chúng. |
Through the wise counsel provided in the Bible, Jehovah frees us from slavery to useless superstitions, and gives us a sure guide leading to a truly happy life under his righteous kingdom. Qua các lời khuyên bảo khôn ngoan của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va giải thoát chúng ta khỏi bị tôi mọi cho những sự mê tín dị đoan vô ích và ban cho chúng ta sự hướng dẫn chắc chắn đưa đến một đời sống hạnh phúc thật sự dưới sự cai trị của nước công bình của Ngài. |
They believe in a god called Kabunian, and daily life is greatly influenced by superstitions. Họ tin một thần là Kabunian, và đời sống hằng ngày của họ bị sự mê tín dị đoan chi phối rất nhiều. |
So... there' s a mix of culture and superstition and folklore down here.You got Voodoo Vì vậy,... ó một sự pha trộn của văn hóa và mê tín dị đoan và văn hóa dân gian ở đây |
When rains and fertility come to the land, the false gods receive the credit; the idolaters feel confirmed in their superstitions. Khi mưa và sự màu mỡ thấm vào đất, họ qui công ơn cho các thần giả; những kẻ thờ hình tượng này cảm thấy vững tâm trong sự mê tín của họ. |
Later, due to a superstition that the bricks from the tower could repel illness or prevent miscarriage, many people stole bricks from the tower to grind into powder. Về sau, do mê tín dị đoan có người cho rằng những viên gạch trên tháp có thể đẩy lùi bệnh hoặc ngăn ngừa sẩy thai, do đó nhiều người đã lấy trộm gạch để giã thành bột. |
Gwen: A big obstacle that I had to overcome was superstition. Chị Gwen: Một trở ngại lớn mà tôi phải vượt qua là sự mê tín. |
(Romans 2:24; Acts 20:29, 30) For that matter, because of superstition the Jews eventually started to avoid using the divine name. (Rô-ma 2:24; Công-vụ 20:29, 30) Thật ra, vì mê tín, dân Do Thái dần dần không còn dùng danh Đức Chúa Trời nữa. |
Small minds breed small-minded superstitions. Những trí óc nhỏ bé sản sinh ra những sự mê tín |
Astrologers use mystical or religious reasoning as well as traditional folklore, symbolism and superstition blended with mathematical predictions to explain phenomena in the universe. Các nhà chiêm tinh học sử dụng lý lẽ tôn giáo hay huyền bí cũng như văn học dân gian, chủ nghĩa tượng trưng và mê tín gắn với những tiên đoán toán học để giải thích các hiện tượng trong vũ trụ. |
It isn't superstition! Đó không phải là mê tín! |
It was a city steeped in idolatry and superstition. Đó là một thành đắm chìm trong sự thờ hình tượng và mê tín. |
Much of African culture is based on superstition. Nền văn hóa Phi Châu phần lớn dựa trên sự mê tín. |
Moreover, the truth in God’s Word sets us free from the shackles of the traditions and superstitions associated with death. —See the box “Where Are the Dead?” Hơn nữa, chân lý trong Lời Đức Chúa Trời còn giải thoát chúng ta khỏi xiềng xích của những truyền thống và sự mê tín liên quan đến người chết.—Xem khung “Người chết đi về đâu?”. |
But Jehovah’s Witnesses are helping many to free themselves from harmful superstitions. Nhưng Nhân-chứng Giê-hô-va đang giúp rất nhiều người thoát khỏi những tin tưởng mê tín dị đoan có hại. |
Righthearted individuals who have been captives of false religion and superstitions for so long have found freedom through the good news of the Kingdom! Những người có lòng ngay thẳng đã từng là phu tù của tôn giáo giả và những sự mê tín từ lâu nay tìm được sự giải thoát qua tin mừng Nước Trời! |
Christians will enjoy the occasion if they avoid debased worldly customs, superstitions, and excesses; if they do not let it interfere with regular theocratic activities; and if they manifest modesty instead of a showy display.—4/15, page 26. Các tín đồ đấng Christ sẽ vui thích lễ cưới nếu họ tránh phong tục đồi trụy, những mê tín và sự quá độ của thế gian; nếu họ không để các hoạt động thần quyền thường lệ bị cản trở; và nếu họ bày tỏ tính khiêm tốn thay vì khoe khoang.—15/4, trang 26. |
In other letters, he stressed the need for the church to replace superstition with “evangelical simplicity” and to depend on the authority of the Scriptures alone. Trong các lá thư khác, ông nhấn mạnh việc giáo hội cần thay thế dị đoan bằng “tính đơn giản của phúc âm” và chỉ dựa vào thẩm quyền của Kinh Thánh mà thôi. |
And what does Caspian know of this superstition? Và Caspian biết về cái thứ " mê tín " này chứ? |
The Bible’s definition of the soul is simple, consistent, and unencumbered by the complicated philosophies and superstitions of men. Định nghĩa của Kinh Thánh về linh hồn rất giản dị, trước sau như một, không dính dáng gì đến sự mê tín và các triết lý rắc rối của con người. |
He thought to emancipate them from religious ignorance and superstition. Ông có ý giải thoát họ khỏi sự thiếu hiểu biết về tôn giáo và mê tín. |
Look, this journey... it's been difficult enough without superstitions ruining it when we are this close. chuyến đi này... nó đủ khó mà không cần phải mê tín phá hủy nó khi chúng ta ở gần nó. |
This principle led him to speak out vehemently against religious superstition. Nguyên tắc này khiến ông kịch liệt công kích sự mê tín về tôn giáo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superstition trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới superstition
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.