jinx trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jinx trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jinx trong Tiếng Anh.
Từ jinx trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hâm tài, vật xúi quẩy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jinx
người hâm tàiverb |
vật xúi quẩyverb |
Xem thêm ví dụ
According to an ITV news poll, Jinx was voted the fourth toughest girl on screen of all time. Theo một cuộc thăm dò tin tức của đài ITV, Jinx được bình chọn là cô gái cứng cỏi thứ tư trên màn hình từ trước tới nay. |
Even if Snake Eyes and Jinx grab Storm, they're still halfway around the world. Ngay cả nếu Jinx và Snake eyes bắt được Storm, chúng ta vẫ còn một nửa thế giới |
Well, we don't want to jinx it, but we kind of think they might be the two. Tụi tớ không muốn nói gỡ nhưng tụi tớ nghĩ họ có thể là hai người ấy |
I didn't want to jinx it. Tôi không muốn bị xui. |
Pluck a single hair from Jinx's head. Hãy nhổ một sợi tóc trên đầu cô ấy |
My friends call me Jinx. Bạn tôi gọi tôi là Jinx. |
Even if Snake Eyes and Jinx grab Storm, they're still halfway around the world. Ngay cả nếu Jinx và Snake eyes bắt được Storm cũng thật khó để bảo vệ thế giới |
This barracks is jinxed. Doanh trại này xúi quẩy lắm. |
Lieutenant Lady Jaye, this is Jinx and Snake Eyes. Trung úy Lady Jaye, Đây là Jinx and Snake Eyes. |
Nope, don't want to jinx it. Không, không muốn phá hỏng nó. |
I was jinxed from the word go. Tôi bị xúi quẩy theo nghĩa đen. |
Jinx, cousin to Storm Shadow, Jinx Họ hàng của Storm Shadow |
Jinx, you say. Cô tên Jinx à? |
Maybe she really is a jinx. Có lẽ cổ đúng là hãm tài. |
Now let's see if she can break her jinx. of losing in the first couple of rounds Bây giờ chúng ta hãy xem liệu cô ấy có hoá giải vận đen của mình trong việc thua ngay 2 hiệp đầu tiên. |
Jinx, right? Jinx, đúng không? |
Now put that away and don't shoot yourself and jinx us. Cất đi và đừng tự làm mình bị thương |
I didn't wanna jinx it. Tớ không muốn làm hỏng nó. |
Don't jinx me. Đừng trù ẻo tôi. |
Don't start with this jinx nonsense. Đừng bắt đầu với những lời vô nghĩa như vậy |
Jinx and Storm, Trojan Horse. Jinx và Storm, Trojan Horse. |
I know you doubt Jinx's loyalty. Ta biết ngươi chiến đấu với Jinx để thử lòng trung thành. |
Ah, so you're saying I'm some kind of jinx? Ý ông tôi là điếm gở, phải không? |
Jinx, cousin to Storm Shadow, Jinx, người em họ với Storm Shadow, |
I take it off, I'm jinxed. Nếu anh lấy nó ra, anh sẽ xui xẻo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jinx trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới jinx
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.