superstar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ superstar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ superstar trong Tiếng Anh.

Từ superstar trong Tiếng Anh có các nghĩa là siêu sao, Siêu sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ superstar

siêu sao

noun (very famous person)

Comparing with a superstar is the wrong benchmark.
So sánh với một siêu sao là một chuẩn mực sai lầm.

Siêu sao

noun (extremely well-known celebrity)

They say you can do anything, be a superstar, too.
Họ nói cháu có thể làm bất cứ việc gì, trở thành siêu sao.

Xem thêm ví dụ

"Original superstar of Hindi cinema bids adieu to fans...
Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2012. ^ “Original superstar of Hindi cinema bids adieu to fans...
Ich was going to be the biggest Austrian superstar since Hitler.
Tôi sẽ trở thành siêu sao người Áo sáng giá nhất kể từ sau Hitler.
Martin won the Grammy Award later that evening, and even superstars Madonna and Sting went backstage to congratulate him.
Martin giành được giải Grammy vào tối hôm đó, thậm chí 2 ngôi sao ca nhạc Madonna và Sting đã lên sân khấu để chúc mừng anh.
That same year he appeared in All the Right Moves and Risky Business, which has been described as "A Generation X classic, and a career-maker for Tom Cruise", and which, along with 1986's Top Gun, cemented his status as a superstar.
Cũng trong năm đó anh tham gia vào hai bộ phim All the Right Moves và Risky Business, vốn được miêu tả là "một bộ phim kinh điển của Thế hệ X, là tiền đề cho sự nghiệp của Tom Cruise", và cùng với bộ phim Top Gun năm 1986, đã đưa sự nghiệp của anh lên hạng siêu sao.
The character's in-ring debut occurred at a Superstars taping on August 15, where Jacobs lost to Hart by countout.
Lần ra mắt đầu tiên trên võ đài của nhân vật xảy ra tại buổi ghi hình Superstars vào ngày 15 tháng 8, nơi mà Jacobs để thua Hart bởi countout.
She featured on Coke Studio Season 3 in 2015 where she partnered with the Tanzanian artist Ben Pol and returned for the superstar week where she collaborated with Ice prince, Alikiba, Dama do Bling, Maurice Kirya and American singer Ne-yo.
Cô xuất hiện trên Coke Studio Season 3 vào năm 2015, nơi cô hợp tác với nghệ sĩ Tanzania và trở lại tuần lễ siêu sao, nơi cô hợp tác với hoàng tử Ice, Alikiba, Dama do Bling, Maurice Kirya và ca sĩ người Mỹ Ne-yo.
Superstar Versus Half-a-Star.
Siêu sao Versus nửa ngôi sao
We can also see the superstars.
Chúng ta cũng có thể thấy các siêu sao.
I used to have the other Destiny's Children, but now I'm just a lone superstar.
Tớ từng có mơ ước về những số phận khác, nhưng giờ thì tớ, ờ... là một siêu sao đơn độc.
You are on your way to becoming a marketing superstar, and you need to stand firm.
Bạn đang trên đường trở thành một siêu sao marketing, và bạn cần phải đứng vững.
"Positiva » GRAMMY-WINNING SUPERSTAR DJ/PRODUCER DAVID GUETTA ANNOUNCES RELEASE OF NEW SINGLE MAY 2nd 2011".
Danh sách bao gồm các nhà sản xuất và sáng tác bổ sung. ^ “Positiva » GRAMMY-WINNING SUPERSTAR DJ/PRODUCER DAVID GUETTA ANNOUNCES RELEASE OF NEW SINGLE MAY 2nd 2011”.
The second single "Superstar" was originally written with English lyrics and titled "Everyday Superstar".
Ca khúc thứ hai "Superstar" ban đầu được viết bằng tiếng Anh với tựa đề "Everyday Superstar".
25Jung Eun-woo was a contestant on competition show Superstar K4 and The Voice Kids.
25Jung Eun-woo từng là thí sinh tham gia Superstar K4 và The Voice Kids Hàn Quốc.
Comparing with a superstar is the wrong benchmark.
So sánh với một siêu sao là một chuẩn mực sai lầm.
But China is a superstar in terms of economic growth.
Nhưng Trung Quốc là siêu sao trong việc tăng trưởng kinh tế.
Marketing superstars understand the power of sharing, which is where Twitter excels.
Siêu sao marketing hiểu sức mạnh của việc chia sẻ, điều Twitter làm giỏi cực kỳ.
Superstar Carlos Gardel soon became a sex symbol who brought tango to new audiences, especially in the United States, due to his sensual depictions of the dance on film.
Ca sĩ Carlos Gardel mang tango đến với lớp thính giả mới, đặc biệt là thính giả Mỹ nhờ những màn khiêu vũ của ông trong các bộ phim.
The previously strong Andy Warhol influence is diminished, with the most notable ties to the Factory being the cover and back photographs taken by Warholite Billy Name, and the opening track "Candy Says" about Warhol superstar Candy Darling (who reappears in Reed's 1972 song "Walk on the Wild Side").
Ảnh hưởng từ Andy Warhol bị giảm sút, mối liên quan đáng kể nhất với the Factory là ảnh bìa trước và sau được Warholite Billy Name thực hiện, và bài hát mở đầu "Candy Says" kể về Warhol superstar Candy Darling (người mà sau đó tái xuất hiện trong "Walk on the Wild Side" của Reed).
Led by superstars Mireya Luis and Regla Torres, Cuba would eventually set the record for consecutive wins in the Olympic Games by also taking the gold in 1996 and 2000 against China and Russia, respectively.
Dưới sự dẫn dắt của các siêu sao Mireya Luis và Regla Torres, Cuba đã lập nên kỷ lục khi giành thêm 2 huy chương vàng vào năm 1996 và 2000 sau chiến thắng trước Trung Quốc và Nga.
Jeffers has played for Village Superstars.
Jeffers từng thi đấu cho Village Superstars.
LESSONS FROM A MARKETING SUPERSTAR Name: Lisa A.
BÀI HỌC TỪ MỘT SIÊU SAO MARKETING Họ tên: Lisa A.
Get up, superstar.
Đứng dậy đi siêu sao
Well done, Superstar.
Hay lắm, siêu sao!
They say you can do anything, be a superstar, too.
Họ nói cháu có thể làm bất cứ việc gì, trở thành siêu sao.
"Updated Release: Global Superstar Mariah Carey Records 'Almost Home' For Disney's 'Oz The Great and Powerful'" (Press release).
Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2013. ^ “Updated Release: Global Superstar Mariah Carey Records 'Almost Home' For Disney's 'Oz The Great and Powerful'” (Thông cáo báo chí).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ superstar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.