sundial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sundial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sundial trong Tiếng Anh.
Từ sundial trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng hồ mặt trời, trắc ảnh, Đồng hồ Mặt Trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sundial
đồng hồ mặt trờinoun (simple timekeeping device which makes use of sunlight) Let's just say I never had anyone to teach me how to make sundials. Chưa từng có ai dạy em cách làm những chiếc đồng hồ mặt trời. |
trắc ảnhdanh từ (bóng của mốc trên mặt bàn để chỉ vị trí của mặt trời trong một ngày (bàn trắc ảnh) |
Đồng hồ Mặt Trờinoun (device that tells the time of day by the apparent position of the Sun in the sky) |
Xem thêm ví dụ
A sundial measures the movement of the sun across the sky each day . Đồng hồ mặt trời đo sự chuyển động của mặt trời trên bầu trời mỗi ngày . |
The early sundials had other limitations. Các đồng hồ mặt trời ban đầu còn có nhiều mặt hạn chế khác. |
Since sundials were in use both in Egypt and in Babylon by the eighth century B.C.E., these steps could refer to the degrees of a sundial that Hezekiah’s father, Ahaz, might have acquired. Đến thế kỷ thứ tám TCN, đồng hồ mặt trời đã được sử dụng ở Ai Cập và Ba-by-lôn. Vì thế, những độ này có thể ám chỉ những vạch thời gian trên đồng hồ mặt trời mà có lẽ cha Vua Ê-xê-chia là A-cha đã sở hữu. |
The sundial works well only when the sun is shining . Đồng hồ thời gian làm việc tốt chỉ vào lúc trời nắng thôi . |
Not until about the sixteenth century could sundials be marked with these true hours. Phải đợi đến thế kỷ 16 các đồng hồ mặt trời mới được ghi số bằng những giờ thực này. |
"Through the Arbor" – 3:45 "Sundial Dreams" – 4:46 "The Enchanted Garden" – 6:54 "Butterfly" – 2:52 "Straw Hats" – 4:14 "Another Realm" – 5:02 "Water Lilies" – 4:17 "Fairy Wings" – 4:30 "Paper Clouds" – 3:07 "After the Rain" – 4:10 Graceful, articulate piano songs suffused with heart and rendered with an ultrarefined touch. "Through the Arbor" – 3:45 "Sundial Dreams" – 4:46 "The Enchanted Garden" – 6:54 "Butterfly" – 2:52 "Straw Hats" – 4:14 "Another Realm" – 5:02 "Water Lilies" – 4:17 "Fairy Wings" – 4:30 "Paper Clouds" – 3:07 "After the Rain" – 4:10 Những bản piano tao nhã, rõ ràng tràn ngập tình cảm và được trình diễn với một cảm giác đầy tinh tế. |
Within five hundred years after their first sundials, the ancient Egyptians were using water clocks. Khoảng 500 năm sau khi có những đồng hồ mặt trời đầu tiên, người Ai Cập cổ đại đã sử dụng các đồng hồ nước. |
A well- constructed sundial can measure time with remarkable accuracy, and sundials were used to monitor the performance of clocks until the modern era. Một đồng hồ mặt trời cấu tạo tốt có thể đo thời gian với độ chính xác đáng kể, và đồng hồ mặt trời được đùng để kiểm tra sự hoạt động của các đồng hồ khác cho đến thời kì hiện đại. |
For this purpose sundials, or shadow clocks, were the first measuring devices. Vì mục đích này, các đồng hồ mặt trời, hay đồng hồ báo mặt trời, là những dụng cụ đo thời gian đầu tiên. |
Each of us might well heed the words of a poet, as posted on a sundial: Mỗi người chúng ta nên lưu ý đến những lời của một nhà thơ, mà đã được ghi trên đồng hồ mặt trời: |
References to the Tang's Chronicles (618-907), at Holing on the day of the summer solstice (June), an eight-foot vertical stake of sundial would cast a shadow that was around two feet long at the time of local noon that fell to the south side of the stake. Tài liệu tham khảo để biên niên sử của Đường (618-907), tại phụng điện tử vào ngày hạ chí (tháng Sáu), một tám chân cổ phần theo chiều dọc của đồng hồ mặt trời sẽ đúc một cái bóng dài khoảng hai chân vào thời điểm buổi trưa địa phương giảm đến phía nam của cổ phần. |
These are: 1 private museum, 25 mosques, 5 tombs, 8 historical fountains, 5 Turkish baths, 3 caravanserais, 1 historical clock tower, 1 sundial and hundreds of houses and mansions. Đó là: 1 bảo tàng tư, 25 thánh đường Hồi giáo, 5 ngôi mộ, 8 đài phun lịch sử, 5 nhà tắm kiểu Thổ Nhĩ Kỳ, 3 trạm nghỉ qua sa mạc, 1 tháp chuông lịch sử, 1 tháp đồng hồ lịch sử, 1 đồng hồ mặt trời và hàng trăm ngôi nhà cùng lâu đài. |
Sundials indicate the time by casting a shadow onto a surface. Đồng hồ mặt trời chỉ thời gian bằng cách tạo bóng trên một mặt phẳng. |
Recent scholarship suggests that this wasn't really a sundial, but there was a play of the passage of time and a play of light on space to indicate the passage of time during the year. Các học giả gần đây đưa ra giả thuyết cho rằng, đây không hẳn là một chiếc đồng hồ mặt trời, mà có vẻ như là một trò chơi về dòng thời gian, và một trò chơi của ánh sáng chiếu lên những điểm khác nhau để chỉ ra khoảng thời gian trong một năm. |
But sundials have their limitations too. Nhưng đồng hồ mặt trời cũng có những hạn chế của nó. |
The sundial was one of the earliest and simplest . Đồng hồ mặt trời là một trong những phương tiện sớm nhất và đơn giản nhất . |
In front of the palace is a sundial, which was given to Kew Gardens in 1959 to commemorate a royal visit. Trước mặt cung điện là một đồng hồ mặt trời, được tặng cho vườn Kew vào năm 1959 để kỉ niệm một cuộc viếng thăm của hoàng gia. |
"A History of the World : Liverpool Road Station sundial". Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011. ^ “A History of the World: Liverpool Road Station sundial”. |
It's a sundial. Đó là một cái đồng hồ mặt trời. |
Secchi also performed related technical works for the Papal government, such as overseeing placement of sundials and repair or installation of municipal water systems. Secchi cũng làm những công việc mang tính chất công nghệ cho chính phủ Papal, như là việc trong nom các đồng hồ Mặt Trời hay hệ thống nước. |
Following the success of his show, Nye continued to advocate for science, becoming the CEO of the Planetary Society and helping develop sundials for the Mars Exploration Rover missions. Sau thành công của chương trình, Nye tiếp tục ủng hộ khoa học, trở thành CEO của Hiệp hội hành tinh và giúp phát triển các đồng hồ mặt trời cho các nhiệm vụ thám hiểm sao Hỏa Rover. |
Analemmas (as they are known today) have been used in conjunction with sundials since the 18th century to convert between apparent and mean solar time. Analemmas (như chúng được biết đến ngày nay) có thể đã được sử dụng kết hợp với đồng hồ Mặt Trời kể từ thế kỷ thứ 18 để chuyển đổi giữa rõ ràng và có nghĩa là nhóm năng lượng Mặt Trời. |
Taipei 101 claimed the official records for the world's tallest sundial and the world's largest New Year's Eve countdown clock. Đài Bắc 101 yêu cầu ghi nhận chính thức cho kỷ lục đồng hồ mặt trời lớn nhất thế giới và đồng hồ đếm ngược đón Tết Dương lịch lớn nhất thế giới. |
A sol is the apparent interval between two successive returns of the Sun to the same meridian (sundial time) as seen by an observer on Mars. Một Sol là khoảng thời gian rỏ ràng giữa hai lần liên tiếp mặt trời quay về vị trí của cùng một kinh tuyến như được nhìn thấy bởi một vật quan sát từ trên sao Hỏa. |
Perhaps these stairs were used to count time, as on a sundial. Có lẽ các bậc thang này được dùng để tính giờ, tựa như đồng hồ mặt trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sundial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sundial
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.