intake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intake trong Tiếng Anh.
Từ intake trong Tiếng Anh có các nghĩa là lượng lấy vào, sự lấy vào, điểm lấy nước vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intake
lượng lấy vàoverb You should be careful about your cholesterol intake, Detective. |
sự lấy vàoverb |
điểm lấy nước vàoverb |
Xem thêm ví dụ
You should be careful about your cholesterol intake, Detective. Anh nên cẩn thận với lượng chất béo mà anh nạp vào, thám tử. |
These include eating a healthier diet , doing more exercise and cutting down on salt and alcohol intakes . Các thay đổi đó bao gồm một chế độ ăn uống lành mạnh , tập thể dục đều đặn hơn cùng với giảm lượng muối và rượu hấp thu . |
Per capita consumption of potato in Mexico stands at 17 kg a year, very low compared to its maize intake of 400 kg. Bình quân đầu người tiêu thụ khoai tây ở México đứng ở 17 kg một năm, rất thấp so với ngô đã thu hẹp lại ở mức 400 kg. |
There has been strong evidence from epidemiological studies, human and animal intervention experiments supporting the links between high rate of salt intake and hypertension. Đã có các bằng chứng rõ ràng trong nghiên cứu dịch tễ học, những thí nghiệm can thiệp con người và động vật hỗ trợ mối liên kết giữa tỷ lệ lượng muối ăn vào với tăng huyết áp. |
However, these nutritional related disorders can arise if the cat's food intake decreases, interactions between ingredients or nutrients occur, mistakes are made during formulation or manufacturing, and lengthy storage time. Tuy nhiên, những rối loạn liên quan đến dinh dưỡng này có thể phát sinh nếu lượng thức ăn của mèo giảm, tương tác giữa các thành phần hoặc chất dinh dưỡng xảy ra, những sai lầm được thực hiện trong quá trình chế biến hoặc sản xuất và thời gian lưu trữ dài. |
A panel appointed by the independent research arm of the National Academies of Science , known as the Institute of Medicine , is expected to issue a report making recommendations as to actions that can be taken by the government as well as manufacturers for reducing the intake of salt . Một ban hội thẩm được chỉ định bởi nhánh nghiên cứu độc lập của Viện Hàn Lâm Khoa Học Quốc Gia , còn gọi là Viện Y Khoa , sẽ phát hành báo cáo khuyến nghị liên quan đến những hoạt động tiến hành bởi chính phủ cũng như các nhà sản xuất để giảm lượng muối tiêu thụ . |
Limit your intake of solid fats from such items as sausages, meat, butter, cakes, cheese, and cookies. Hạn chế ăn chất béo có trong xúc xích, thịt, bơ, bánh ngọt, phô mai, bánh quy. |
Yeah, you got nothing to ride without that intake valve I brought you. Ừ, em sẽ chẳng có gì để đi cả nếu như không có cái van hút mà anh mang đến. |
Good nutrition with adequate intake of iron may prevent this disorder. Dinh dưỡng tốt với lượng sắt đầy đủ có thể ngăn ngừa rối loạn này. |
I'll leak on you, if you don't check your intake. Tôi gọi cậu đấy nếu cậu không biết thân biết phận. |
Yes. And cites intake interviews, but all the important documents on him are missing. Phải, và trích dẫn nhiều cuộc thẩm vấn sơ bộ, nhưng mọi tài liệu quan trọng đã biến mất. |
Prevention of Asthma : According to researchers , increased intake of whole grains and fish could reduce the risk of childhood asthma by about fifty percent . Phòng tránh bệnh hen suyễn : Các nhà nghiên cứu cho biết việc tăng cường ăn cá và ngũ cốc nguyên hạt có thể làm giảm nguy cơ hen suyễn ở trẻ em khoảng năm mươi phần trăm . |
I see you've started on the intake forms. Tôi thấy rằng cô đã bắt đầu điền vào mẫu đơn. |
Ethanol -- intake of alcohol -- will decrease neurogenesis. Ethanol -- uống rượu bia -- sẽ làm giảm sự phát sinh thần kinh. |
Because the Su-24 is used almost exclusively for low-level missions, the actuators for the variable intakes were deleted to reduce weight and maintenance. Vì Su-24 được sử dụng trong các nhiệm vụ tầm thấp, nên những cơ cấu truyền động để thay đổi độ dốc ở khe lấy không khí đã được loại bỏ để giảm trọng lượng và bảo dưỡng. |
Several studies have shown that a daily intake of hydrolyzed collagen increases bone mass density in rats. Một số nghiên cứu đã chỉ ra rằng một lượng hàng ngày collagen thủy phân làm tăng mật độ xương ở chuột. |
Note: If you chose 3 or 4, your alcohol intake is definitely affecting your sleep system. 3. Lưu ý: Nếu bạn đã chọn 3 hoặc 4, lượng rượu của bạn chắc chắn là ảnh hưởng đến hệ thống giấc ngủ của bạn. 3. |
He said his efforts were frustrated by the impracticability of tabun and his lack of ready access to a replacement nerve agent, and also by the unexpected construction of a tall chimney that put the air intake out of reach. Ông nói rằng những nỗ lực của ông đã bị thất vọng bởi sự không thực tế của tabun và sự thiếu sẵn sàng tiếp cận của ông đối với một chất độc thần kinh thay thể, và cũng bởi việc xây dựng bất ngờ của một ống khói cao, đưa không khí vào ra ngoài tầm với. |
You may need to consider your intake of salt, fats, and sugar, and you should watch your portion sizes. Có lẽ bạn cần xem lại việc ăn muối, chất béo, đường cũng như không ăn quá mức. |
Huge water intake would cause low sodium. Nhận một lượng nước lớn khiến Natri xuống thấp. |
The European Food Safety Authority reported in 2006 that the previously established Acceptable daily intake was appropriate, after reviewing yet another set of studies. Cơ quan An toàn Thực phẩm Châu Âu báo cáo vào năm 2006 rằng Lượng ăn được là thích hợp, sau khi xem xét lại một tập hợp các nghiên cứu khác. |
Furthermore, despite the many challenges faced with the control policy affecting student-intake for the alleged qualitative improvement of universities, which was introduced in the wake of the 5.16 Military Coup in 1961, CAU was able to appoint Dr. Sung-Hee Yim as its second chancellor on 2 October 1961. Hơn nữa, bất chấp nhiều thách thức phải đối mặt với các chính sách kiểm soát ảnh hưởng đến việc tuyển sinh cho việc cải thiện chất lượng đã xác nhận của các trường đại học, được giới thiệu trong sự trỗi dậy của cuộc đảo chính ngày 16.5 năm 1961, CAU đã có thể bổ nhiệm Tiến sĩ Yim Sung-Hee làm thủ tướng thứ hai vào ngày 2 tháng 10 năm 1961. |
Total fat intake does not appear to be an important risk factor. Tổng lượng chất béo dường như không phải là một yếu tố nguy cơ quan trọng. |
In order to accommodate the new powerplant on the Mirage III's airframe, and to deliver the added cooling required by the J79, the aircraft's rear fuselage was slightly shortened and widened, its air intakes were enlarged, and a large air inlet was installed at the base of the vertical stabilizer, so as to supply the extra cooling needed for the afterburner. Để điều chỉnh động cơ mới vào khung của Mirage III, và phải đáp ứng được yêu cầu làm mát của J79, phần thân máy bay phía sau đã bị rút ngắn và được mở rộng ra, nhưng cửa hút khí được mở rộng, và một lối vào khí lớn được đặt ở đáy của bộ phận thăng bằng thẳng đứng, và do đó sẽ cung cấp thêm không khí để làm mát cho động cơ khi đốt nhiên liệu phụ trội. |
This has been confirmed by a panel of the European Food Safety Authority, which also concludes that a caffeine intake of up to 400 mg per day does not raise safety concerns for adults. Được xác nhận bởi một hội đồng thuộc Cơ quan an toàn thực phẩm châu Âu, cũng kết luận rằng lượng caffeine uống vào 400 mg mỗi ngày không làm tăng mối lo ngại sức khỏe cho người lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intake
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.