shear trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ shear trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shear trong Tiếng Anh.

Từ shear trong Tiếng Anh có các nghĩa là cắt, hớt, xén. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ shear

cắt

verb noun

A digiKam image plugin to shear an image
Phần bổ sung ảnh digiKam để kéo cắt ảnh

hớt

verb

When the time came for shearing the flock, David asked Nabal for some provisions.
Vào thời điểm hớt lông cừu, Đa-vít đến xin Na-banh thức ăn.

xén

verb

At that time, workers would also shear the winter fleece from the sheep, and this was an occasion to celebrate!
Cũng vào thời điểm này, người ta xén lông cừu và đây là dịp ăn mừng!

Xem thêm ví dụ

11 Today, Jehovah’s Witnesses demonstrate their brotherly love by fulfilling the words of Isaiah 2:4: “They will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears.
11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Early on September 11, Olivia weakened to a tropical storm, after encountering strong wind shear.
Đầu ngày 11 tháng 9, Olivia đã suy yếu xuống một cơn bão nhiệt đới, sau khi gặp phải cơn gió mạnh.
All the other sheep yelled back at the sight, but already Father and John were shearing two more.
Tất cả những con cừu khác đồng loạt kêu hùa theo, nhưng ba và John đã đang xén lông thêm hai con.
+ 24 So Abʹsa·lom came in to the king and said: “Your servant is having his sheep sheared.
+ 24 Áp-sa-lôm vào gặp vua và thưa: “Tôi tớ ngài đang xén lông cừu.
A few snips with the kitchen shears effectively marred the expert haircut he'd received just the week before.
Vài nhát kéo bếp làm hỏng hiệu quả mái tóc được tỉa hoàn hảo mới tuần trước của anh.
And they will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
The aircraft was flying through a hailstorm for the last 32 seconds of its ill-fated flight when it was seemingly taken down by a wind shear, hit tree tops, impacted terrain in a swamp located 3.8 nautical miles (7.0 km; 4.4 mi) ahead of the runway threshold, broke up as it crash landed and burst into flames, leaving a path of debris and flaming fuel 100 feet (30 m) wide and 0.8 nautical miles (1.5 km; 0.92 mi) long.
Chiếc máy bay đang bay qua một trận bão lớn cho 32 giây cuối cùng của chuyến bay xấu số của nó khi nó được dường như bị kéo xuống bởi một cắt gió, nhấn ngọn cây, địa hình ảnh hưởng trong một đầm lầy nằm 3,8 hải lý (7,0 km; 4,4 mi) về phía trước ngưỡng đường băng, chia tay vì nó sụp đổ xuống và bốc cháy, để lại một con đường của các mảnh vụn và rực nhiên liệu rộng 100 feet (30 m) và rộng 0,8 hải lý dài (1,5 km; 0,92 dặm).
Dr. Shearing, it's me.
Tiến sĩ Shearing, tôi đây.
Mature animals shear fleece weights of 3.5 kg (7.7 lbs) to 5.5 kg (12.1 lbs).
Động vật trưởng thành cho lông cừu là 3,5 kg (7,7 lbs) đến 5,5 kg (12.1 lbs).
(Isaiah 8:18) Yes, Isaiah, Shear-jashub, and Maher-shalal-hash-baz are signs of Jehovah’s purposes for Judah.
(Ê-sai 8:18) Vâng, Ê-sai, Sê-a-Gia-súp và Ma-he-Sa-la-Hát-Bát là những dấu cho thấy ý định của Đức Giê-hô-va đối với Giu-đa.
More than once, shear cleared away most of the clouds above John and nearly caused it to weaken to a tropical depression.
Độ đứt gió không phù hợp đã hơn một lần loại bỏ những đám mây phía trên John và khiến nó gần như suy yếu thành áp thấp nhiệt đới.
With SSTs of 30 °C (86 °F) and almost no wind shear, Fabio began to intensify, quickly strengthening into a hurricane by 15:00 UTC on July 2.
Với nhiệt độ mực nước biển khoảng 30 °C (86 °F) và hầu như không có gió cắt, Fabio bắt đầu tăng cường, nhanh chóng tăng cường vào một cơn bão vào lúc 15:00 UTC vào ngày 2.
An environment of weak wind shear in the wake of the typhoon allowed a new area of low pressure to form within the southwesterly flow on May 21.
Một môi trường có độ đứt gió yếu đã cho phép hình thành nên một vùng áp suất thấp mới trong phạm vi dòng thổi Tây Nam vào ngày 21 tháng 5.
15 Another evidence that Jehovah’s Witnesses are fulfilling the prophecies about the Kingdom-preaching work is noted at Isaiah 2:4: “They will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears.
15 Một bằng chứng khác cho thấy Nhân-chứng Giê-hô-va đang làm ứng nghiệm các lời tiên tri về công việc rao giảng về Nước Trời là nơi Ê-sai 2:4 có nói: “Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
(John 17:15, 16) In harmony with God’s Word, we have beaten our swords into plowshares and our spears into pruning shears.
Ngược lại, các Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất áp dụng điều Giê-su đã dạy các môn-đồ rằng họ “không thuộc thế-gian” (Giăng 17:15, 16).
And they will have to beat their swords into plowshares and their spears into pruning shears.
Bấy giờ họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi cày, lấy giáo rèn lưỡi liềm.
Even today, those subjecting themselves to the rule of the “Prince of Peace” have ‘beaten their swords into plowshares and their spears into pruning shears.’
Ngay ngày nay, những ai tùng phục sự cai trị của “Chúa Bình-an” đã ‘rèn gươm thành lưỡi-cày, rèn giáo thành lưỡi-liềm’.
He left his wife (then pregnant with their first son, my father) and their three daughters with the sheep-shearing money.
Ông để lại vợ mình (lúc bấy giờ đang mang thai người con trai đầu lòng của họ là cha tôi) và ba người con gái với số tiền xén lông cừu.
Decrease in wind shear from July to August contributes to a significant increase of tropical activity.
Giảm gió cắt từ tháng 7 đến tháng 8 góp phần làm tăng đáng kể hoạt động nhiệt đới .
Nor will they kill anyone, for they have figuratively beaten their swords into plowshares and their spears into pruning shears.
Và họ cũng sẽ không giết bất cứ người nào, vì họ đã lấy gươm rèn lưỡi cày và lấy giáo rèn lưỡi liềm theo nghĩa bóng (Ê-sai 2:4).
Yet its resistance to being sheared from the surface exceeds 7,000 pounds per square inch.
Vậy mà sức bám chặt của nó trên bề mặt còn mạnh hơn 492 kí-lô cho mỗi cm2.
The convection developed into a low pressure area and was at first bombarded by wind shear, but conditions soon turned favorable which allowed it to strengthen rapidly on February 27 before becoming a Tropical depression later that day.
Hệ thống đã phát triển thành một vùng áp suất thấp và ban đầu nó bị tàn phá do độ đứt gió cao, nhưng sớm sau đó điều kiện đã trở nên thuận lợi hơn cho phép nó tăng cường nhanh chóng trong ngày 27 trước khi trở thành một áp thấp nhiệt đới vào cuối ngày hôm đó.
If God didn't want them sheared, he would not have made them sheep.
Chúa tạo ra cừu làm gì, nêu không muốn chúng bị xén lông.
Isaiah took Shear-jashub along when he conveyed Jehovah’s message to Ahaz
Ê-sai đem theo Sê-a-Gia-súp khi ông truyền đạt thông điệp của Đức Giê-hô-va cho A-cha

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shear trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.