stormy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stormy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stormy trong Tiếng Anh.
Từ stormy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sôi nổi, ào ạt, báo bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stormy
sôi nổiadjective |
ào ạtadjective |
báo bãoadjective |
Xem thêm ví dụ
The name "David Dennison" was used as a pseudonym for Trump by his personal lawyer Michael Cohen in a 2016 pre-election non-disclosure agreement with pornographic film actress Stormy Daniels (born Stephanie Gregory Clifford and identified in the document as Peggy Peterson) regarding her allegation that she and Trump had an extramarital affair in 2006. Cái tên "David Dennison" được dùng làm bí danh cho Trump bởi luật sư riêng Michael Cohen trong một thỏa thuận không tiết lộ năm 2016 trước bầu cử với nữ diễn viên phim khiêu dâm Stormy Daniels (tên khai sinh là Stephanie Gregory Clifford và được ghi trong các tài liệu là Peggy Peterson) về cáo buộc của cô cho rằng cô và Trump đã có quan hệ ngoài hôn nhân vào năm 2006. |
On a dark and stormy night -- really! -- it was the 10th of July, 1856. Vào một đêm tối tăm và giông bão -- thật đó! -- Đó là vào ngày 10 tháng 7 năm 1856. |
" The dogmas of the quiet past are inadequate to the stormy present. Những lề thói của quá khứ bình lặng không còn phù hợp với hiện tại đầy sóng gió. |
And during the stormy southwest monsoon, manta rays from all across the archipelago travel to a tiny speck in Baa Atoll called Hanifaru. Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru. |
But if and when the tempest returns, I will call upon the Lord and be thankful, knowing that calm seas don’t carry barges to the promised land—stormy seas do. Nhưng nếu khi nào cơn bão to trở lại, tôi sẽ kêu cầu Chúa và biết ơn, vì biết rằng vùng biển yên tĩnh không mang thuyền đến vùng đất hứa—những trận bão biển thì làm như vậy. |
Last November 2012, over 33,000 runners from 85 different nationalities came to the start line, but this time, they challenged a very stormy and rainy weather. Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão. |
It is small and sure-footed, able to pick its way over rock and scree, find shelter in stormy weather, dig through snow, climb walls and push through small gaps, make its way through bogs and find sufficient food in the most meagre pastures. Nó là con cừu có tầm vóc nhỏ và chắc chân, có thể chọn di chuyển theo cách của mình trên đá và những hòn đá nhỏ, tìm nơi trú ẩn trong thời tiết mưa bão, và có thể khai thông qua lớp tuyết, chúng có thể leo tường và đẩy thông qua lỗ hổng nhỏ, thực hiện theo cách của mình thông qua các đầm lầy và tìm đủ thức ăn trong đồng cỏ ít ỏi nhất. |
Other tests/reactions: Catalase: Negative, Spot indole: Positive, Lecithinase: Positive, Lipase: Negative, Litmus Milk: Stormy Fermentation, Reverse CAMP plate: Positive, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids). Các xét nghiệm / phản ứng khác: Catalase: Negative, Spot indole: Tích cực, Lecithinase: Tích cực, Lipase: Negative, Sữa Litmus: Phun ngược, Tấm CAMP ngược: Tích cực, Gas Liquid Chromatography products: (Acetic, Butyric and Lactic Acids). |
Brother Morris continued, observing that while going through stormy times can be difficult, eventually the winds die down. Theo anh, dù không dễ gì khi phải đương đầu với bão tố nhưng sau cơn mưa trời lại sáng. |
(Heb 6:19) It helps us to avoid spiritual shipwreck when we face stormy seas. Niềm hy vọng giống như một cái neo (Hê 6:19). |
The Apostle Peter looked to the Lord one stormy night and walked on water—until he averted his gaze and “saw the wind boisterous [and] was afraid” and then sank into the stormy sea.28 He could have continued walking if he had not feared! Sứ Đồ Phi E Rơ trông cậy vào Chúa vào một đêm bão bùng và bước đi trên mặt nước—cho đến khi ông đổi hướng nhìn và “thấy gió thổi [và] sợ hãi” và rồi chìm xuống biển đang động.28 Ông đã có thể tiếp tục đi nếu ông không sợ hãi! |
Let me tell you about something else that he once did on a stormy sea. Hãy để tôi kể cho em nghe một việc khác ngài đã làm trên mặt biển đầy sóng gió. |
Finally, we depart at 3:00 a.m., and after being tossed about for five hours on stormy seas, we make it to Crete. Cuối cùng, chúng tôi xuất bến vào lúc 3 giờ sáng, và sau năm tiếng đồng hồ quay cuồng trong cơn bão, chúng tôi cũng về tới Crete. |
Another group of Saints braved the stormy seas for as many as three days because all that really matters, as one sister said, is to see and hear a living prophet of God. Một nhóm các Thánh Hữu nữa đã bất chấp bão biển trong ba ngày vì như một chị phụ nữ đã nói, điều quan trọng hơn hết là thấy và nghe một vị tiên tri tại thế của Thượng Đế. |
She had just separated and I had just come out of a stormy relationship. Lúc đó cổ vừa ly dị và tôi vừa thoát ra khỏi một mối quan hệ bão táp. |
After weathering stormy seas, 14–17 October, she commenced offensive flight operations on the 18th. Sau khi chịu đựng thời tiết giông bão từ ngày 14 đến ngày 17 tháng 10, lực lượng bắt đầu các hoạt động không kích từ ngày 18 tháng 10. |
The stormy backdrop of Hannibal Crossing The Alps is reputed to have been inspired by a storm over Otley's Chevin while Turner was staying at Farnley Hall. Bức tranh bão Hannibal Crossing The Alps (Hannibal vượt qua dãy Alps) được cho là lấy cảm hứng từ một cơn bão trên một ngọn đồi ở Otley khi Turner đang ở lâu đài Farnley. |
From there, the second theme group begins with a lyrical section in G major which ends suspended on a seventh chord and is followed by a stormy section in C minor. Từ đó, chủ đề thứ hai, bắt đầu với một phần trữ tình trong cung Sol trưởng mà kết thúc trên một hợp âm thứ bảy và tiếp theo là một giai điệu bão táp trong cung Đô thứ. |
We thus have ample reason to hold on tightly to the hand of our heavenly Father as we walk with him through the stormy final leg of our journey to something far greater than the ancient Promised Land —God’s righteous new world. Vì thế chúng ta có mọi lý do để nắm chặt tay Cha trên trời trong lúc bước đi với Ngài qua đoạn đường cuối cùng đầy bão tố trong cuộc hành trình đến một nơi còn tuyệt diệu hơn cả Đất Hứa thời xưa—thế giới mới công bình của Đức Chúa Trời. |
“The Bible is like a compass that guides one through the rough, stormy sea of life to a place of safety,” says a fisherman. Một người đánh cá nói: “Kinh-thánh giống như cái địa bàn hướng dẫn người ta qua cơn giông bão của cuộc đời để đến nơi an toàn”. |
We must look to Him at all times and especially so if there are dark and stormy nights when the tempest of doubt and uncertainty, like a rolling fog, creeps in. Chúng ta phải hướng về Ngài trong mọi lúc và đặc biệt là vào những đêm tối tăm và gió bão khi cơn bão của sự nghi ngờ và không chắc chắn, như một trận sương mù dày đặc, tràn về. |
13 When Jesus walked across a stormy sea, the disciples were impressed by the fact that he was not a man like any other man. 13 Khi Giê-su đi trên mặt biển lúc có sóng to gió lớn, các môn đồ cảm phục ngài vì ngài không phải tầm thường giống như bao nhiêu người khác. |
So does what we do early on, where the microbiome is changing so rapidly, actually matter, or is it like throwing a stone into a stormy sea, where the ripples will just be lost? Những gì ta làm ở giai đoạn đầu, khi hệ vi sinh đang thay đổi rất nhanh, thực sự quan trọng, hay là giống như ném đá vào vùng biển đang có bão và không để lại bất kì gợn sóng nào? |
Three days later in stormy waters 1,200 miles (1,930 kilometers) off Wake Island, four Russians were rescued after drifting 49 days in disabled landing craft. Ba ngày sau, trong một vùng biển bão tố cách đảo Wake 1.930 km (1.200 dặm), bốn thủy thủ Nga được cứu thoát sau 49 ngày bị trôi dạt trên biển trên chiếc xuồng đổ bộ hỏng máy của họ. |
Let me tell you about something else that he once did on a stormy sea. Để tôi kể cho các em một việc tuyệt-diệu khác mà Giê-su đã làm nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stormy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stormy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.