storytelling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ storytelling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ storytelling trong Tiếng Anh.
Từ storytelling trong Tiếng Anh có nghĩa là kể chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ storytelling
kể chuyệnnoun (social and cultural activity of sharing stories, often with improvisation, theatrics, or embellishment) I have an aunt who is a wonderful storyteller. Tôi có một người cô là một người kể chuyện tuyệt vời. |
Xem thêm ví dụ
Now, the remembering self is a storyteller. Bây giờ, bản thân mang ký ức là một người kể chuyện. |
For many causes, video is a new but essential format for storytelling. Vì nhiều nguyên nhân, video là một định dạng mới nhưng cần thiết cho việc kể chuyện. |
The art of storytelling has remained unchanged. Nghệ thuật kể chuyện vẫn không thay đổi. |
Groundbreaking in its use of special effects and science fiction/fantasy storytelling, the film's legacy presaged the mainstream popularity of Hollywood's superhero film franchises. Đột phá trong việc sử dụng các hiệu ứng đặc biệt và truyện khoa học viễn tưởng / tưởng tượng, di sản của bộ phim đã tạo ra sự phổ biến chủ đạo của các bộ phim siêu anh hùng Hollywood sau đó. |
Listening and storytelling. Lắng nghe và kể chuyện. |
Her work draws on Kikuyu legends and storytelling traditions. Tác phẩm của bà dựa trên những truyền thuyết về Kikuyu và truyền thống kể chuyện. |
Eragon names the dragon Saphira, after a name the old village storyteller Brom mentions. Eragon đặt tên cô rồng là Saphira, dựa theo câu chuyện về người kể chuyện trong làng- ông Brom. |
Yeah, well, he's a storyteller. Phải rồi, lão là thằng kể chuyện mà. |
Good storytelling is crafting a story that someone wants to listen to. Kể chuyện hay là phải đẽo gọt câu chuyện mà ai đó muốn nghe. |
For instance, Trojan Medieval European writers, unacquainted with Homer at first hand, found in the Troy legend a rich source of heroic and romantic storytelling and a convenient framework into which to fit their own courtly and chivalric ideals. Ví dụ, các tác giả châu Âu Trung cổ về Troia, không tiếp cận Hómēros từ tác phẩm gốc, đã tìm thấy trong truyền thuyết về Troia một nguồn truyện kể anh hùng và lãng mạn dồi dào và một khuôn khổ thuận tiện phù hợp với những lý tưởng phong nhã và thượng võ - tinh thần hiệp sĩ - của họ. |
Welcome back to Storytellers. Chào mừng những người kể truyện. |
Storytelling is becoming more and more multi- sensorial. Việc kể chuyện đang trở nên ngày càng đa giác quan. |
Well, I just pictured how an education would be conveyed in your storytelling. À, tôi chỉ tưởng tượng chuyện học hành... sẽ được thể hiện thế nào trong cách cô kể chuyện. |
"Church Bells" is the third single from "Storyteller" in the US, and was released to country radio on April 11, 2016. "Church Bells" là đĩa đơn thứ 3 từ album ở thị trường Mỹ và phát hành trên sóng phát thanh nhạc đồng quê vào ngày 11 tháng 4 năm 2016. |
If you go to the Irish countryside and you ask an old lady for directions, brace yourself for some elaborate Irish storytelling about all the landmarks, yeah? Nếu bạn đến vùng nông thôn Ai-len, và hỏi đường một bà cô lớn tuổi thì hãy chuẩn bị tâm lý nghe một câu chuyện kể phong cách Ai-len về tất cả quan cảnh liên quan. |
So that storytelling, like all other contradictions in the universe, is looking for harmony and infinity in moral resolutions, resolving one, but letting another go, letting another go and creating a question that is really important. Vậy đó là kể chuyện, như mọi sự tương phản trong vũ trụ, nó tìm kiếm sự đồng điệu và vô tận trong giải pháp đời thường, giải quyết một cái, buông bỏ cái còn lại, buông bỏ cái còn lại và tạo ra câu hỏi đó mới là cái thật sự quan trọng. |
In my opinion, one way of transcending these cultural ghettos is through the art of storytelling. Theo tôi, có một cách để xuyên qua những khu ổ chuột văn hóa đó đó là nghệ thuật kể chuyện. |
In 2017, Ibrahim was recognized as a National Geographic Society Emerging Explorer, a program that recognizes and supports outstanding scientists, conservationists, storytellers, and innovators. Năm 2017, Ibrahim được công nhận là Nhà thám hiểm mới nổi của Hiệp hội Địa lý Quốc gia, một giải thưởng công nhận và hỗ trợ các nhà khoa học, nhà bảo tồn, người kể chuyện và nhà đổi mới xuất sắc. |
Storytellers can help us to dream, but it's up to all of us to have a plan for justice. Chuyện kể có thể giúp ta ước mơ, nhưng tất cả là phụ thuộc vào ta tự lập ra kế hoạch cho công lý. |
Critics such as Swati Singh have noted that even critics wary of Kipling for his supposed imperialism have admired the power of his storytelling. Một số nhà phê bình văn học như Swati Singh cho rằng dù có nhiều người e ngại Kipling vì chủ nghĩa đế quốc, thì năng lực kể chuyện của ông là thứ vô cùng đáng ngưỡng mộ. |
Pete Kozachik explained that the trick for shooting the characters by themselves was obtaining visually interesting shots that would dependably support the director's storytelling, saying: "The challenge is keeping the action clear and simple with lighting and composition. Pete Kozachik giải thích rằng bản thân thủ thuật quay các nhân vật đã mang tới những cảnh quay rất thú vị về mặt hình ảnh và hỗ trợ cho mạch kể của đạo diễn: "Thử thách ở đây là phải khiến cho các cử động thật rõ ràng và đơn giản để kết hợp với ánh sáng và kỹ thuật ghép. |
And before I'd even decided to make storytelling my career, I can now see key things that happened in my youth that really sort of opened my eyes to certain things about story. Trước khi tôi quyết định lấy việc kể chuyện làm sự nghiệp tôi giờ thấy điều quan trọng trong tuổi trẻ đã mở rộng tầm mắt xem nhiều thứ về truyện kể. |
Allen Divers of the Anime News Network identified Yu Yu Hakusho as "one of the best action series out there", and noted consistently good storytelling and character development throughout his critique of key points of the series. Allen Divers của Anime News Network xem YuYu Hakusho như là "one of the best action series out there" (một trong những anime hành động hay nhất), và đặc biệt chú ý cách kể chuyện hấp dẫn và sự phát triển tốt hình tượng nhân vật trong xuyên suốt bài phê bình của mình đối với những bước ngoặt của bộ phim. |
Once the expectation that the aspects of visual intrigue or animation being just for children is put aside, the audience can realize that themes involving violence, suffering, sexuality, pain, and death can all be storytelling elements utilized in anime as much as other types of media. Một sự kỳ vọng các khía cạnh của hấp dẫn thị giác hoặc hoạt họa chỉ dành cho trẻ em được đặt qua một bên, khán giả có thể nhận được các chủ đề bao gồm bạo lực, khổ sở, tính dục, đau đớn, cái chết có thể trở thành các yếu tố kể chuyện được dùng trong anime nhiều như các loại hình truyền thông khác. |
But then came along these master storytellers -- the big bankers, the finance ministers, the prime ministers -- and they tell us a very convincing story: "Look, you see this green piece of paper? Nhưng những người kể chuyện bậc thầy này đã đến -- những chủ ngân hàng lớn, những bộ trưởng tài chính, những thủ tướng, và họ kể cho ta một câu chuyện rất thuyết phục: "Thấy mảnh giấy màu xanh chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ storytelling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới storytelling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.