store up trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ store up trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ store up trong Tiếng Anh.

Từ store up trong Tiếng Anh có các nghĩa là tích trữ, tích, cất giữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ store up

tích trữ

verb

The nations store up weapons of mass destruction for mutual annihilation.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.

tích

verb

The nations store up weapons of mass destruction for mutual annihilation.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.

cất giữ

verb

34 Is this not stored up with me,
34 Chẳng phải điều này được ta cất giữ,

Xem thêm ví dụ

The nations store up weapons of mass destruction for mutual annihilation.
Các nước tích trữ vũ khí hủy diệt hàng loạt để tiêu diệt lẫn nhau.
Then who will have the things that you stored up?’
Vậy ai sẽ được hưởng những của cải mà người tích trữ?”
And stores up fine clothing like the clay,
Tích trữ quần áo quý giá như đất sét,
What you have stored up will be like a fire in the last days.
Những gì các người đã chất chứa sẽ như lửa trong những ngày sau cùng.
Who, then, is to have the things you stored up?’
Chính đêm nay linh-hồn ngươi sẽ bị đòi lại; vậy những của-cải ngươi đã sắm-sẵn sẽ thuộc về ai?
You have to buy your favorite colors like you're storing up for the apocalypse.
Cậu phải mua màu ưa thích của mình và dự trữ nó.
Say, for example, I have the stored-up memories of nationalism, calling myself a Hindu.
Ví dụ, tôi có những ký ức được lưu trữ về chủ nghĩa quốc gia, đang gọi chính tôi là một người Ấn độ giáo.
Who, then, is to have the things you stored up?’
Vậy, ai sẽ hưởng những gì ngươi tích lũy?’.
Over the next seven years, Joseph stored up food.
Suốt bảy năm sau đó, Giô-sép trữ lương thực.
Who, then, is to have the things you stored up?” —Luke 12:20.
Chính đêm nay linh-hồn ngươi sẽ bị đòi lại; vậy những của-cải ngươi đã sắm-sẵn sẽ thuộc về ai?”—Lu-ca 12:20.
19 God will store up a man’s punishment for his own sons.
19 Đức Chúa Trời để dành hình phạt của một người cho con cái hắn.
Like the lagani auna, we can drink in and store up the life-giving water of God’s Word.
Như cây lagani auna, chúng ta có thể hấp thu và dự trữ nguồn nước sự sống từ Lời Đức Chúa Trời.
She can store up to 80 of them in a pouch in her throat.
Nó có thể chứa 80 hạt thông trong một cái túi ở cổ họng của nó.
How has Christendom been “storing up violence and despoiling”?
Các nước tự xưng theo đấng Christ đã chất chứa “sự hung-dữ và cướp-giựt” như thế nào?
Jesus used the word “stop” because people usually just keep on “storing up” material things for themselves.
Giê-su dùng chữ “hãy ngưng” bởi vì người ta thường chỉ tiếp tục “chất-chứa” của cải vật chất cho chính họ.
A person who maintains such a course is ‘storing up wrath for himself.’
Một người gìn giữ lối sống như vậy là “tự chấp-chứa cho mình sự giận” (Rô-ma 2:5; Cô-lô-se 1:21; 3:5-8).
34 Is this not stored up with me,
34 Chẳng phải điều này được ta cất giữ,
Storing Up Treasures in Heaven
Chứa của cải trên trời
Store Up Heavenly Treasure
Chứa của cải ở trên trời
The key is storing up spiritual treasures, which lead to a life of real happiness and contentment.
Bí quyết là tích trữ của cải thiêng liêng dẫn đến đời sống thật sự hạnh phúc và mãn nguyện.
Take them to the pub or the other store up the street.
Đem chúng tới quán rượu hay là cái cửa hàng kia ở trên phố.
16 Jesus urged his disciples to “store up . . . treasures in heaven.”
16 Chúa Giê-su khuyến khích các môn đồ “chứa của-cải ở trên trời”.
(John 7:16) Jesus urged his disciples to ‘store up treasures in heaven’ by serving Jehovah.
Giê-su khuyến khích môn đồ ‘chứa của cải ở trên trời’ bằng cách phụng sự Đức Giê-hô-va.
11 By teaching people about God, we help them see how they too might store up imperishable spiritual treasures.
11 Khi dạy người khác biết về Đức Chúa Trời, chúng ta đang giúp họ biết cách tích lũy của cải thiêng liêng không hư nát.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ store up trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.