stocky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stocky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stocky trong Tiếng Anh.

Từ stocky trong Tiếng Anh có các nghĩa là chắc nịch, gộc, bè bè chắc nịch, rộng vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stocky

chắc nịch

adjective

gộc

adjective

bè bè chắc nịch

adjective

rộng vai

adjective

Xem thêm ví dụ

With the exception of some barnacles, maxillopodans are mostly small, including the smallest known arthropod, Stygotantulus stocki.
Trừ vài loài hà, các loài Maxillopoda đều khá nhỏ, trong đó có loài chân khớp nhỏ nhất, Stygotantulus stocki.
He was arrested in April with this guy Stocky Green.
Hắn bị bắt vào tháng 4 với một kẻ tên là Stocky Green.
The Singapura is a moderately stocky and muscular and is one of the world's smallest cats, with a very short and fine coat.
Singapore là một giống mèo vừa phải và săn chắc, là một trong những giống mèo nhỏ nhất thế giới, với bộ lông rất ngắn và mịn.
Stocky sent me.
Stocky gửi tôi tới.
Plateosaurus had the typical body shape of a herbivorous bipedal dinosaur: a small skull, a long and flexible neck composed of 10 cervical vertebrae, a stocky body, and a long, mobile tail composed of at least 40 caudal vertebrae.
Plateosaurus có hình dạng cơ thể của một con khủng long ăn cỏ đi bằng hai chân điển hình: một hộp sọ nhỏ, một cái cổ dài và linh hoạt, bao gồm 10 đốt sống cổ, một cơ thể chắc nịch và một cái dài lưu động, bao gồm ít nhất 40 đốt sống đuôi.
He was a young, stocky captain who had been an ARVN adviser for nearly a year.
Anh ta là một đại uý trẻ trung, rắn chắc, đã từng là một cố vấn của Quân đội Việt Nam cộng hoà trong gần một năm.
The four sections within the breed society for the Welsh breeds are primarily distinguished by height, and also by variations in type: the smallest Welsh Mountain Pony (Section A); the slightly taller but refined Welsh Pony of riding type (Section B) popular as a children's show mount; the small but stocky Welsh Pony of Cob Type (Section C), popular for riding and competitive driving; and the tallest, the Welsh Cob (Section D), which can be ridden by adults.
Bốn phần trong nhóm giống của giống ngựa Welsh được phân biệt chủ yếu theo chiều cao và cũng có thể thay đổi theo loại: Ngựa núi Welsh nhỏ nhất (Phần A); ngựa lùn Welsh hơi cao hơn nhưng tinh tế của loại ngựa cưỡi (Phần B) phổ biến như là một chương trình của trẻ em gắn kết; ngựa lùn Welsh nhỏ nhưng chắc chắn của loại Cob (Phần C), phổ biến cho việc cưỡi ngựa và ngựa đua kéo xe; và cao nhất, Welsh Cob (Phần D), có thể được người lớn cưỡi.
Its body is stocky, short-legged and slightly smaller than the other cats of the genus Panthera, reaching a shoulder height of 56 cm (22 in), and ranging in head to body size from 75 to 150 cm (30 to 59 in).
Cơ thể của chúng rất chắc, chân ngắn và hơi nhỏ hơn những con mèo khác thuộc chi Panthera, đạt đến chiều cao vai 56 cm (22 in), và từ đầu đến kích thước cơ thể từ 75 đến 150 cm (30 đến 59 in).
Stocky, you're a third grader trapped in a grown man's body, shut the fuck up.
Stocky, anh là một học sinh lớp ba mắc kẹt trong cơ thể người đàn ông trưởng thành, im miệng đi.
That fact may provide little comfort, of course, if you truly have a stocky frame.
Thực tế này có lẽ không an ủi gì mấy nếu bạn thật sự có thân hình mập mạp.
Brother Yacos —a stocky brother with a ready smile— was interested in people.
Anh Yacos—một người rắn chắc, luôn nở nụ cười trên môi—rất quan tâm đến người ta.
Dress sizes are calculated as follows: Standard dress size = (Bust Circumference cm / 2) Dress sizes are calculated as follows: Standard dress size = (Bust Circumference cm / 2) - 4 Dress sizes are calculated as follows: Standard dress size (Height 164–170 cm) = (Bust Circumference cm / 2 ) - 6 Short dress sizes (Height <164 cm) = Standard dress size / 2 Tall dress sizes (Height >170 cm) = Standard dress size * 2 Chest / Suit sizes are calculated as follows: Standard Size Code = ( Chest Circumference cm + 1) / 2 Chest / Suit sizes are calculated as follows: Standard Size Code (Normale) = ( Chest Circumference cm – 1) / 2 Short / Stocky (Kurz / Untersetzt) = Standard Size Code / 2 Portly (Bauchgrößen) = Standard Size Code + 1 Tall / Lean (Schlank / Lang) = (Standard Size Code - 1) * 2 Size dividers are used by clothing stores to help customers find the right size.
Kích cỡ trang phục được tính như sau: Kích thước trang phục tiêu chuẩn = (Vòng tròn bán thân cm / 2) Kích cỡ trang phục được tính như sau: Kích thước trang phục tiêu chuẩn = (Vòng tròn bán thân cm / 2) - 4 Kích cỡ trang phục được tính như sau: Cỡ váy chuẩn (Chiều cao 164 Điên170 cm) = (Vòng tròn bán thân cm / 2) - 6 Cỡ váy ngắn (Chiều cao <164 cm) = Cỡ váy chuẩn / 2 Cỡ váy cao (Chiều cao> 170 cm) = Cỡ váy chuẩn * 2 Kích cỡ ngực / Suit được tính như sau: Mã kích thước tiêu chuẩn = (Chu vi vòng ngực cm + 1) / 2 Kích cỡ ngực / Suit được tính như sau: Mã kích thước tiêu chuẩn (Normale) = (Chu vi vòng ngực cm - 1) / 2 Short / Stocky (Kurz / Untersetzt) = Mã kích thước tiêu chuẩn / 2 Portly (Bauchgrößen) = Mã kích thước tiêu chuẩn + 1 Cao / Lean (Schlank / Lang) = (Mã kích thước tiêu chuẩn - 1) * 2 Bộ chia kích thước được sử dụng bởi các cửa hàng quần áo để giúp khách hàng tìm đúng kích cỡ.
The theory then explains that the sub-species of the hominids (Homo erectus and Homo antecessor) are the basis for the different human physical attributes of the modern age, such as tall, slender southern traits and short, stocky northern characteristics.
Thuyết này giải thích tiếp rằng các phụ loài của vượn nhân hình (Hominidae, là Homo erectus và Homo antecessor) là cơ sở hình thành các đặc tính hình thể khác nhau của con người thời hiện đại, chẳng hạn như đặc điểm miền nam thanh mảnh cao, còn miền bắc chắc nịch thấp.
It has stocky, heavily scaled legs to support its heavy body.
Chúng có chân phủ vảy chắc nịch, nặng nề để nâng đỡ cơ thể.
Perhaps that’s what gives him that odd smile; no, Emile’s not short, he’s stocky.
Có lẽ vì thế mà cậu có nụ cười kỳ cục nọ; không, Émile không lùn, vóc người cậu thấp đậm.
A small and stocky gray shark, it grows not much longer than 1 m (3.3 ft) and has a fairly long, pointed snout.
Loài cá mập này nhỏ màu xám và chắc nịch, không dài hơn 1 m (3,3 ft), và chúng có mõm khá dài, nhọn.
Overall, they are stocky and short, with short pasterns that allow them to move easily on sandy or rough ground.
Nhìn chung, chúng là chắc nịch và ngắn, với cổ chân ngắn mà cho phép chúng di chuyển dễ dàng trên mặt đất cát hoặc bề mặt thô.
Although Pratum is not a tall defender, he is stocky and muscular.
Although Pratum không phải là một hậu vệ cao, anh cứng rắn và cơ bắp.
Then he moved on to a nearby valley where he found an attentive listener —Andrzej Raszka, a short, stocky highlander with a receptive heart.
Rồi anh chuyển đến một thung lũng gần đó và gặp anh Andrzej Raszka, một người dân vùng cao có vóc người thấp, vạm vỡ, chú ý lắng nghe và sẵn lòng hưởng ứng thông điệp lẽ thật.
All species are large stocky birds with short squarish tails.
Tất cả các loài là những con chim lớn có đuôi vuông ngắn.
Stockmar left the room, planning to try again to rouse the Prince, but was called back by Charlotte's voice, "Stocky!
Stockmar rời khỏi phòng, cố gắng đánh thức Leopold một lần nữa, nhưng lại trở lại khi nghe tiếng của Charlotte, "Chắc nịch!
P. fortis is thick and stocky, with relatively heavy chelae.
P. fortis có thân dày và chắc nịch, với cặp càng tương đối nặng.
Nevertheless, a stocky type of horse living in forests and highlands was described during the 19th century in Spain, the Pyrenees, the Camargue, the Ardennes, Great Britain, and the southern Swedish upland.
Tuy nhiên, một loại ngựa sống trong rừng và cao nguyên đã được mô tả trong thế kỷ 19 tại Tây Ban Nha, ở Pyrenees, Camargue, Ardennes, Great Britain, và các vùng cao của Thụy Điển phía Nam.
Diplocaulus had a stocky, salamander-like body, but was relatively large, reaching up to 1 m (3.3 ft) in length.
Diplocaulus có cơ thể chắc nịch, giống như kỳ giông, nhưng tương đối lớn, đạt lên đến chiều dài 1 mét (3,3 ft).
Hey, Stocky, forget this call ever happened.
Này, Stocky, hãy quên cuộc gọi chưa từng xảy ra này đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stocky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.