stoicism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stoicism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stoicism trong Tiếng Anh.

Từ stoicism trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ nghĩa xtôic, Chủ nghĩa khắc kỷ, chủ nghĩa khắc kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stoicism

chủ nghĩa xtôic

noun

Chủ nghĩa khắc kỷ

noun (philosophical school)

chủ nghĩa khắc kỷ

noun

And it is ... stoicism.
Và đó là ... chủ nghĩa khắc kỷ.

Xem thêm ví dụ

One of the Apologie's main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God.
Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa.
He drew particularly from Plato, the Neoplatonism of Plotinus, and Stoicism, which he altered and refined in light of divine revelation of Christian teaching and the Scriptures.
Ông đã bị ảnh hưởng đặc biệt từ Plato, chủ nghĩa Tân-Plato của Plotinus, và chủ nghĩa Khắc Kỷ, mà ông đã thay đổi và tinh chế về sự mặc khải của Thiên Chúa trong giảng dạy về Kitô giáo và Kinh Thánh.
His stoicism reminded me of the brave men who died in the First World War.
Sự chịu đựng của nó làm tôi nhớ về những người dũng cảm chết trong Thế Chiến I.
You might not think of the Founding Fathers -- Thomas Jefferson, John Adams, George Washington to name but three students of stoicism.
Bạn có thể không nghĩ đến các vị Tổ phụ Lập quốc - Thomas Jefferson, John Adams, George Washington ba người theo chủ nghĩa khắc kỉ.
And not only was he familiar with stoicism, but he pointed out, for all of his most important decisions, his inflection points, when he stood up for his principles and ethics, how he had used stoicism and something akin to fear-setting, which blew my mind.
Và ông không chỉ quen với chủ nghĩa khắc kỷ, mà ông còn chỉ ra rằng tất cả các quyết định quan trọng nhất của ông những bước ngoặt trong đời ông, khi ông đứng lên bảo vệ nguyên tắc và đạo đức của bản thân, ông đã sử dụng chủ nghĩa khắc kỷ và thiết lập sợ hãi, Điều đó thổi bùng trí óc tôi.
Seneca was an advocate of Stoicism, a philosophy stressing calmness that is devoid of feeling.
Seneca là người cổ xúy chủ nghĩa Khắc Kỷ, một triết lý coi trọng sự điềm tĩnh đến mức vô cảm.
The steady stoicism of my parents.
Nỗi đau chôn giấu của cha mẹ tôi.
They were six lawyers in frock coats and top hats who endured the violent November sun with stiff stoicism.
Đó là sáu luật sư mặc áo đuôi tôm đội mũ phớt đang cố chịu đựng cái nóng ngột ngạt của tháng mười một gay gắt nắng.
In both his philosophical and theological reasoning, Augustine was greatly influenced by Stoicism, Platonism and Neoplatonism, particularly by the work of Plotinus, author of the Enneads, probably through the mediation of Porphyry and Victorinus (as Pierre Hadot has argued).
Trong việc thiết lập luận cứ thần học và triết học, Ông chịu ảnh hưởng các triết thuyết Khắc kỷ (Stoicism), Platon và Tân Platon, đặc biệt là các tác phẩm của Plotinus, tác giả bộ Enneads, có lẽ là qua tư duy của Porphyry và Victorinus (theo lập luận của Pierre Hadot).
M’Clintock and Strong’s Cyclopædia states: “The influences of Stoicism . . . continue to operate on the minds of men even in the present times.”
Một bách khoa tự điển (M’Clintock and Strong’s Cyclopædia) nói: “Ảnh hưởng của triếtkhắc kỷ... tiếp tục tác động đến tâm trí của đàn ông ngay cả trong thời kỳ này”.
And stoicism has spread like wildfire in the top of the NFL ranks as a means of mental toughness training in the last few years.
Chế độ khắc kỷ đã lan rộng với tốc độ chóng mặt trong top đầu NFL như một cách đào tạo sự dẻo dai về tinh thần trong vài năm gần đây.
And it is ... stoicism.
Và đó là ... chủ nghĩa khắc kỷ.
Spinoza's philosophy has much in common with Stoicism inasmuch as both philosophies sought to fulfil a therapeutic role by instructing people how to attain happiness.
Triết học của Spinoza có nhiều điểm chung với chủ nghĩa khắc kỷ, ở chỗ cả hai trường phái triết học đều tìm cách thực hiện một vai trò chữa bệnh bằng cách hướng dẫn người ta cách đạt được hạnh phúc.
The main change that Christian thought brought was to moderate the Stoicism and theory of justice of the Roman world, and emphasize the role of the state in applying mercy as a moral example.
Thay đổi chính mà các tư tưởng Kitô giáo đem lại là làm nhẹ đi chủ nghĩa Khắc kỷ (Stoicism) và lý thuyết về công bằng của xã hội La Mã, và nhấn mạnh vai trò của nhà nước trong việc thực hiện sự khoan dung như là một ví dụ về đạo đức.
According to the book Sexuality and Catholicism, the church absorbed the Greek philosophy of Stoicism, which was suspicious of all forms of pleasure.
Theo sách Sexuality and Catholicism (Tình dục và Giáo hội Công giáo), giáo hội hấp thụ triết lý Khắc kỷ Hy Lạp (Stoicism), dạy phải hồ nghi mọi hình thức vui chơi.
Brutus gained respect for his stoicism in watching the execution of his own sons, even though he showed emotion during the punishment.
Brutus lại được dân chúng tôn trọng vì sự cam chịu của ông khi phải chứng kiến việc xử tử các con mình dù ông đã biểu lộ niềm thương xót trong vụ trừng phạt này.
To what do we owe this newfound stoicism?
Cô chịu đựng như thế này để làm ?
There he passed his philosophy of Cynicism to Crates, who taught it to Zeno of Citium, who fashioned it into the school of Stoicism, one of the most enduring schools of Greek philosophy.
Ở đó ông truyền dạy triết lý hoài nghi của ông cho Crates, người đã dạy nó cho Zeno của Citium, người đưa nó vào trường học của chủ nghĩa khắc kỷ, một trong những ngôi trường tồn tại lâu dài nhất của triết học Hy Lạp.
This was never really the case for Epicureanism, which was almost always caricatured and considered with suspicion, but Scepticism and Pyrrhonism did make a comeback thanks to writers like Michel Montaigne, and the movement of Stoicism made an impressive re-appearance in the writings of Justus Lipsius.
Điều này không bao giờ thực sự là trường hợp của học phái Y Bỉ Cưu Lỗ, mà hầu như luôn được biếm họa và luôn bị nghi ngờ, nhưng Chủ nghĩa hoài nghi và chủ nghĩa Da lãng đã trở lại trong các ngòi bút của các nhà văn như Michel Montaigne, và phong trào Khắc Kỷ đã xuất hiện lại ấn tượng trong các tác phẩm của Justus Lipsius.'
Colish, Marcía L. The Stoic Tradition from Antiquity to the Early Middle Ages: Stoicism in classical Latin literature.
Ngày 15 tháng 10 năm 2011. ^ Colish, Marcia L. Các Stoic Tradition từ thời cổ đến sớm Trung Cổ: Stoics trong văn học Latin cổ điển.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stoicism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.