stockbroker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stockbroker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stockbroker trong Tiếng Anh.
Từ stockbroker trong Tiếng Anh có các nghĩa là môi giới chứng khoán, người môi giới cổ phiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stockbroker
môi giới chứng khoánnoun Don't, and you can go back to feeling up stockbrokers. Không làm, thì cậu quay lại với nghề môi giới chứng khoán đáng chán. |
người môi giới cổ phiếunoun |
Xem thêm ví dụ
The phrase "Big Bang" was coined to describe measures, including abolition of fixed commission charges and of the distinction between stockjobbers and stockbrokers on the London Stock Exchange, as well as the change from an open outcry to electronic, screen-based trading. Cụm từ Big Bang được đặt ra để mô tả các biện pháp như việc bãi bỏ các loại phí hoa hồng cố định và sự phân biệt giữa những nàh đầu cơ chứng khoán và nhà môi giới chứng khoán trên sàn chứng khoán London, cũng như thay đổi từ giao dịch bằng lời nói bằng giao dịch qua màn hình điện tử. |
Following his graduation, the Walker family moved to Vancouver, British Columbia, Canada, where he began his career in the investment business as a stockbroker. Sau khi ông tốt nghiệp, gia đình Walker dọn đi Vancouver, British Columbia, Gia Nã Đại nơi mà ông bắt đầu sự nghiệp trong công việc đầu tư với tư cách là người mua bán cổ phần chứng khoán. |
You could be two stockbrokers, rolling naked on the trading floor and everybody's watching. Hoặc cậu có thể làm môi giới chứng khoán, và khỏa thân nằm trên sàn... rồi mọi người đều nhìn. |
Contrary to a stockbroker, a professional who arranges transactions between a buyer and a seller, and gets a guaranteed commission for every deal executed, a professional trader may have a steep learning curve and his/her ultra-competitive performance based career may be cut short, especially during generalized stock market crashes. Trái ngược với một nhà môi giới chứng khoán, một chuyên gia sắp xếp các giao dịch giữa người mua và người bán và nhận được một khoản hoa hồng được đảm bảo cho mỗi giao dịch được thực hiện, một nhà giao dịch chuyên nghiệp có thể có một đường cong học tập dốc và sự nghiệp dựa trên hiệu quả cạnh tranh cực cao của anh ta / cô ta, đặc biệt là trong các vụ tai nạn thị trường chứng khoán tổng quát. |
And suddenly I was on the phone to my stockbroker and my real estate agent, when I should have been talking to my clients. Và rồi bất ngờ tôi nói chuyện điện thoại với nhân viên chứng khoán và nhân viên bất động sản, thay vì thời gian đó lẽ ra tôi nên dành để tiếp chuyện với khách hàng. |
My father is a stockbroker, my sister is a barrister and my brother is an accountant. Cha tôi làm môi giới chứng khoán, chị tôi làm luật sư, và anh trai tôi là một kế toán viên. |
The film tells the story of Bud Fox (Sheen), a young stockbroker who becomes involved with Gordon Gekko (Douglas), a wealthy, unscrupulous corporate raider. Cuốn phim kể về câu chuyện của Bud Fox (Sheen), một môi giới chứng khoán trẻ, rồi có quan hệ với Gordon Gekko (Douglas), một người giàu có, vô lương tâm chuyên mua bán các doanh nghiệp. |
An example is a stockbroker who buys and sells securities in a portfolio more frequently than is necessary, in order to generate commission fees. Một ví dụ là một người môi giới chứng khoán mua và bán chứng khoán trong một danh mục đầu tư thường xuyên hơn mức cần thiết, để tạo ra phí hoa hồng. |
A 38-year-old stockbroker in India was arrested and taken away from his luxurious apartment and his 29 cars because of his alleged involvement in a $1.6-billion banking and stock market scandal. Một người buôn bán chứng khoán 38 tuổi ở Ấn Độ bị bắt và điệu đi khỏi căn phòng xa hoa lộng lẫy và 29 chiếc xe của ông bởi vì ông bị cho là dính líu trong một vụ gây tai tiếng về ngân hàng và thị trường chứng khoán trị giá tới 1,6 tỉ đô la. |
A trader would contact a stockbroker, who would relay the order to a specialist on the floor of the NYSE. Một thương nhân sẽ liên hệ với một nhà môi giới chứng khoán, người sẽ chuyển lệnh đặt mua/đặt bán tới một chuyên gia trong sàn chứng khoán NYSE. |
Often the cost of advice given by a stockbroker or financial adviser is built into the vehicle. Thông thường chi phí tư vấn được đưa ra bởi một nhà môi giới chứng khoán hoặc cố vấn tài chính được tích hợp vào chiếc xe. |
Stockbrokers, of course, are salespeople who sell securities. Tất nhiên, các nhà môi giới chứng khoán là những người bán hàng chuyên bán chứng khoán. |
Don't, and you can go back to feeling up stockbrokers. Không làm, thì cậu quay lại với nghề môi giới chứng khoán đáng chán. |
Investors should be aware that a financial planner or a stockbroker may be merely pitching his own services or manipulating his customer for profit. Người đầu tư nên ý thức rằng một chuyên gia lập kế hoạch tài chính hoặc người môi giới chứng khoán có thể chỉ quảng cáo bán dịch vụ của riêng họ hoặc lợi dụng khách hàng để trục lợi. |
This information is often available through stockbrokers and other financial institutions. Các thông tin này thường có sẵn tại các văn phòng môi giới chứng khoán và định chế tài chính khác. |
These differences are supposed to reflect different costs involved in servicing investors in various classes; for example: One class may be sold through a stockbroker or financial adviser with an initial commission (front-end load) and might be called retail shares. Những khác biệt này được cho là phản ánh các chi phí khác nhau liên quan đến phục vụ các nhà đầu tư trong các lớp khác nhau; ví dụ: Một lớp có thể được bán thông qua một nhà môi giới chứng khoán hoặc cố vấn tài chính với một khoản hoa hồng ban đầu (tải trước) và có thể được gọi là cổ phiếu bán lẻ. |
Stone made the film as a tribute to his father, Lou Stone, a stockbroker during the Great Depression. Stone thực hiện bộ phim như một quà tặng cho cha mình, Lou Stone, một môi giới chứng khoán trong thời kỳ Đại suy thoái. |
Her father, Scott Kingsley Swift, was a stockbroker for Merrill Lynch, and her mother, Andrea Gardner Swift (née Finlay), was a homemaker who had worked as a mutual fund marketing executive. Cha cô là Scott Kingsley Swift, làm nghề môi giới chứng khoán và mẹ cô là Andrea Gardner (Finlay) Swift, làm nội trợ, từng là giám đốc tài chính cho quỹ hỗ trợ. |
Though a stockbroker, Winton was also "an ardent socialist who became close to Labour Party luminaries Aneurin Bevan, Jennie Lee and Tom Driberg." Mặc dù là một nhà môi giới chứng khoán, Winton cũng là một "nhà xã hội chủ nghĩa nhiệt tình, gần gũi với những người có ảnh hưởng lớn trong Công đảng như Aneurin Bevan, Jennie Lee và Tom Driberg." |
Stock traders may be an agent, hedger, arbitrageur, speculator, stockbroker. Nhà giao dịch chứng khoán có thể là một đại lý, hedger, chênh lệch giá, đầu cơ, môi giới chứng khoán. |
Need a recommendation on a stockbroker? Có cần giới thiệu một thằng môi giới chứng khoán không? |
They may alternatively be mark-to-market estimates of the current value of assets or liabilities as of this minute or this day for the purposes of managing portfolios and associated financial risk (for example, within large financial firms including investment banks and stockbrokers). Họ cách khác có thể là mark-to-thị trường ước tính giá trị hiện tại của tài sản hoặc nợ phải trả là phút ngày này cho các mục đích quản lý danh mục đầu tư và rủi ro tài chính liên quan (ví dụ, trong các công ty tài chính lớn như ngân hàng đầu tư và môi giới chứng khoán). |
Belfort shared a cell with Tommy Chong while serving his sentence, and Chong encouraged him to write about his experiences as a stockbroker. Belfort gặp Tommy Chong trong khi ông đang chấp hành hình phạt của mình và Chong đã ủng hộ Belfort viết lại những kinh nghiệm khi còn là một nhà đầu tư chứng khoán của ông. |
And that's a poem by Charles Edward Carryl, who was a stockbroker in New York City for 45 years, but in the evenings, he wrote nonsense for his children. Và vừa rồi là một bài thơ của Charles Edward Carryl, một nhà môi giới chứng khoán ở New York trong suốt 45 năm, nhưng tối về, ông viết truyện cho các con của mình. |
Like, you got a stockbroker over here, all dressed up reading the Financial Times on Sunday when the market's closed. Như là, ông có một người mua bán cổ phiếu ăn diện chỉnh tề đọc tờ báo Tài chính vào sáng chủ nhật khi thị trường đã đóng cửa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stockbroker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stockbroker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.