stationery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stationery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stationery trong Tiếng Anh.
Từ stationery trong Tiếng Anh có các nghĩa là văn phòng phẩm, đồ dùng văn phòng, Văn phòng phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stationery
văn phòng phẩmnoun (writing materials) |
đồ dùng văn phòngnoun |
Văn phòng phẩmnoun (variety of office supplies including paper) |
Xem thêm ví dụ
G.E. Eyre and W. Spottiswoode for H.M. Stationery Off. pp. 162. |access-date= requires |url= (help) Peet, Stephen Denison (1893). G.E. Eyre and W. Spottiswoode for H.M. Stationery Off. tr. 162. ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) |
Founded in 1837 by Charles Lewis Tiffany and John B. Young in Brooklyn, Connecticut, as a "stationery and fancy goods emporium", the store initially sold a wide variety of stationery items, and operated as "Tiffany, Young and Ellis" in Lower Manhattan. Được thành lập năm 1837 bởi Charles Lewis Tiffany và John B. Young ở Brooklyn, Connecticut, như một "cửa hàng văn phòng phẩm và hàng hóa ưa thích", ban đầu cửa hàng đã bán rất nhiều mặt hàng văn phòng phẩm và hoạt động với tên gọi "Tiffany, Young and Ellis" ở Lower Manhattan. |
I can tell you something about the night school: Name: Wuschua School for the Common People Tuition fee: Free of charge with stationery supplied Class hours: 7 pm to 9 pm Age limit: 14 or older Schooling protocol: 16 or 20 weeks. Con có thể cung cấp một vài thông tin về lớp học đêm này: Tên: trường tư thục đại chúng Wuschua Học phí: Miễn phí với dụng cụ học tập đi kèm Giờ học: 7 - 9 giờ tối Độ tuổi: 14 trở lên Thời gian khóa học: 16 hoặc 20 tuần. |
Stationery was donated. Dụng cụ học tập được quyên góp. |
From 1812 William Suffield ran a book and stationery shop there; Tolkien's great-grandfather, also John Suffield, was there from 1826 with a drapery and hosiery business. Từ năm 1810 cụ cố tổ của Tolkien là William Suffield có một cửa hàng văn phòng phẩm ở đây; từ 1826 cụ cố của Tolkien, cũng tên là John Suffield, kinh doanh một cửa hàng chăn màn ở đây. |
Common perks are take-home vehicles, hotel stays, free refreshments, leisure activities on work time (golf, etc.), stationery, allowances for lunch, and—when multiple choices exist—first choice of such things as job assignments and vacation scheduling. Các đặc quyền phổ biến là xe mang về nhà, ở khách sạn, giải khát miễn phí, hoạt động giải trí vào giờ làm việc (golf, v.v.), văn phòng phẩm, phụ cấp cho bữa trưa, và — khi có nhiều lựa chọn — lựa chọn đầu tiên là những việc như giao việc. |
So, for the last 5 years, I've been taking pads of this paper, tons of this stuff, and smuggling it into the stationery supplies of the United States and the Coalition governments. Vậy là, trong suốt 5 năm qua, tôi đã thu gom nhiều tờ thế này, hàng tấn, và tuồn chúng vào nguồn cung của Mỹ và chính phủ Mỹ |
Printers include: Newspaper printers, often owned by newspaper publishers Magazine printers, usually independent of magazine publishers Book printers, often not directly connected with book publishers Stationery printers Packaging printers Trade printers, who offer wholesale rates within the printing industry An artist who operates a printing press to execute their own works of printing press such as, hand in limited runs. Máy in bao gồm: Máy in báo, thường thuộc sở hữu của các nhà xuất bản báo Máy in tạp chí, thường độc lập với các nhà xuất bản tạp chí Máy in sách, thường không được kết nối trực tiếp với các nhà xuất bản sách Máy in văn phòng phẩm Máy in bao bì Máy in thương mại, người cung cấp giá bán buôn trong ngành in Một nghệ sĩ vận hành một cơ sở in ấn để thực hiện các tác phẩm in ấn của riêng họ, chẳng hạn như trong các hoạt động hạn chế. |
List of local governments in the United Kingdom Map of the UK counties and unitary administrations Map of all UK local authorities Jones, B. et al., Politics UK, (2004) Her Majesty's Stationery Office, Aspects of Britain: Local Government, (1996) "2001 census : KS01 Usual resident population". Nó được tạo ra trước đó vào năm 1965, bởi Đạo luật London Government Act 1963. ^ Jones, B. et al., Politics UK, (2004) ^ Her Majesty's Stationery Office, Aspects of Britain: Local Government, (1996) ^ “2001 census: KS01 Usual resident population”. |
Your name should reflect your business’ real-world name, as used consistently on your shop front, website, stationery and as known to customers. Tên của bạn phải phản ánh tên doanh nghiệp trong thực tế, giống được sử dụng nhất quán trên cửa hàng, trang web, văn phòng phẩm và được khách hàng biết đến. |
It was in a storage room in the back of a stationery store in Vallecas. Đó là một nhà kho đằng sau một tiệm bán dụng cụ văn phòng ở Vallecas. |
Twentieth Century Fox Consumer Products have plans for a line of Glee–related merchandise including games, electrical products, greeting cards, apparel and stationery. Twentieth Century Fox Consumer Products sau đó cũng đã phát hành một dòng sản phẩm mang thương hiệu Glee kèm theo trò chơi, sản phẩm điện tử, thiệp, hàng may mặc và văn phòng phẩm. |
Chuks, mentioned earlier, bought and sold stationery to support his family. Chuks, người được đề cập ở đầu bài, mua và bán các dụng cụ văn phòng để nuôi gia đình. |
Student facilities include a 2,800-seat multi-purpose performance hall, main athletic field, sports complex, tennis courts, health clinic, restaurants, cafeteria, coffee shops, bank, post office, bookstore, stationery store, and travel agency. Các cơ sở vật chất của học sinh bao gồm một hội trường hiệu suất đa năng 2.800 chỗ ngồi, sân thể thao chính, khu thể thao phức hợp, sân tennis, phòng khám sức khoẻ, nhà hàng, quán cà phê, cửa hàng cà phê, ngân hàng, bưu điện, hiệu sách, cửa hàng văn phòng phẩm và đại lý du lịch. |
Later, in the bottom of the box, she found some photographs of a young girl and letters written on concentration-camp stationery. Sau này, bà tìm thấy ở đáy hộp một vài tấm hình của một bé gái và những lá thư viết bằng những phương tiện của trại tập trung. |
In 2007, the company secured the rights to develop stationery merchandise for Pokémon and Disney products, and began exclusive distribution of DC Comics and Marvel Comics products to Singapore and Malaysia. Năm 2007, Sáng Nghệ giành được quyền phát triển các văn phòng phẩm "ăn theo" truyện tranh Pokémon và các truyện tranh của Disney, đồng thời cũng bắt đầu xuất bản các truyện tranh của DC Comics và Marvel Comics đến Singapore và Malaysia. |
Aniplex is also involved in retail merchandising, producing toys, games, stationery, food and other items featuring popular characters. Aniplex ghi tên mình vào thị trường bán lẻ, sản xuất đồ chơi, trò chơi, văn phòng phẩm, thực phẩm và các mặt hàng khác ăn theo những nhân vật hoạt hình nổi tiếng. |
Additionally, other lines of products such as food, books, jewelry, electronics, stationery, photographic equipment, baby products, and products for pets are sometimes included. Ngoài ra còn có các dòng sản phẩm khác như thực phẩm, sách, đồ trang sức, điện tử, văn phòng phẩm, thiết bị chụp ảnh, sản phẩm cho trẻ em và vật nuôi. |
According to Alexander Barmine, who was assigned by the Central Committee to run the Mezhdunarodnaya Kniga company to compete with Hammer, the stationery concession was actually granted to Dr. Julius Hammer. Theo Alexander Barmine, người được Uỷ ban Trung ương chỉ định điều hành công ty Mezhdunarodnaya Kniga cạnh tranh với Hammer, sự nhượng bộ văn phòng phẩm thực sự đã được trao cho Tiến sĩ Julius Hammer. |
Changsin-dong Toy Wholesale Market - the largest toy and stationery market in Korea since 1975 and is accessible from Dongdaemun Station on Seoul Subway Line 1 and Line 4. Chợ đồ chơi Changsin-dong - chợ đò chơi và văn phòng phẩm lớn nhất Hàn Quốc từ năm 1975 và có thể truy cập từ Ga Dongdaemun trên Tàu điện ngầm Seoul tuyến 1 và Tuyến 4. |
Last year a young Witness politely asked a hotel desk clerk for some stationery and then thanked her. Năm ngoái, một anh Nhân Chứng trẻ đã lịch sự hỏi xin nhân viên tiếp tân khách sạn một ít giấy bút rồi cám ơn cô. |
Just got a bit tied up with the stationery. Đang bận chút việc. |
Wedgwood convinced her to let him name the line of pottery she had purchased "Queen's Ware", and trumpeted the royal association in his paperwork and stationery. Wedgwood đã thuyết phục bà cho ông đặt tên cho dòng đồ gốm mà Nữ hoàng đã mua " Queen's Ware ", và thổi phồng hiệp hội hoàng gia trong giấy tờ và văn phòng phẩm của mình. |
Edwin's mother opened a store in the front room of their residence, selling the medical supplies her husband left her, along with books, stationery and groceries. Mẹ của Edwin đã mở một cửa hàng ở phòng trước của căn nhà của họ, bán những đồ tiếp liệu y tế mà chồng bà để lại, cùng với sách vở, văn phòng phẩm và hàng tạp hóa. |
Barmine states the party spent five million gold rubles on stationery supplies made in factories controlled by Julius Hammer and other concessionaires making them rich. Barmine khẳng định đảng đã bỏ ra năm triệu rúp vàng vào nguồn cung cấp văn phòng phẩm sản xuất tại nhà máy được kiểm soát bởi Julius Hammer và phép khai thác gỗ khác làm cho họ giàu có. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stationery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stationery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.