starve trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ starve trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ starve trong Tiếng Anh.
Từ starve trong Tiếng Anh có các nghĩa là chết đói, đói, đói meo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ starve
chết đóiverb (to die because of lack of food) Am I to turn her out to starve? Cha có để cô ấy chết đói đâu? |
đóinoun I would rather starve than steal. Tôi thà nhịn đói còn hơn ăn cắp. |
đói meoverb (to be very hungry) But I am starving. Nhưng tôi đói meo rồi. |
Xem thêm ví dụ
I'm starving. Em đói quá. |
The regents also adopted aggressive policies toward the Qing's Chinese subjects: they executed dozens of people and punished thousands of others in the wealthy Jiangnan region for literary dissent and tax arrears, and forced the coastal population of southeast China to move inland in order to starve the Taiwan-based Kingdom of Tungning run by descendants of Koxinga. Các nhiếp chính cũng áp dụng những biện pháp ứng rắn đối với các thần dân Trung Quốc: họ xử tử hàng chục người và trừng phạt hàng ngàn người khác ở Giang Nam vì vụ án viết Minh sử và tội trốn thuế, và buộc người dân miền đông nam di dời vào sâu trông nội địa nhằm cô lập Đảo Đài Loan - tức Vương quốc Đông Ninh do con trai của Quốc tính gia là Diên Bình quận vương đang nắm quyền. |
I was starved. Em đói lắm rồi. |
Am I to turn her out to starve? Cha có để cô ấy chết đói đâu? |
They starved the caterpillars for a day or two before roasting them. Họ giam đói con sâu 1 hoặc hai ngày trước khi nướng chúng. |
"As the foreigners reveled on drink forbidden by Islam, Iranians were not only excluded from the festivities, some were starving." "Trong khi những người ngoại quốc đang chè chén với thứ thức thuốc bị cấm trong Đạo Hồi thì người Iran không chỉ không được tham sự lễ hội, mà một số còn bị chết đói". |
People are starving for any kind of miracle. Mọi người đang khát khao điều kỳ diệu |
And today the grim fact is that one out of every three people on earth is slowly starving or suffering from malnutrition. Và ngày nay trên thực tế cứ mỗi ba người dân trên đất có một người đang chết đói dần dần hay đang khổ sở vì thiếu dinh dưỡng. |
– We were starving. Vì nó đói |
A lifetime of bluster about change and justice while we starve for our troubles. Cả đời chiến đấu cho thay đổi và công lí trong khi chịu đói khát. |
I suppose I should have starved myself. Có lẽ tôi nên chết đói thì hơn. |
I'm starving. Em đói rồi. |
I'm starving to death! Nếu vẫn không có gì ăn thì mình chết đói mất. |
We'll starve to death. Ta sẽ chết đói mất! |
If she continues to starve for 3 more days, Young-goon will die. Nếu cô ta tiếp tục nhịn ăn trong 3 ngày nữa Young Goon sẽ chết. |
You have past difference one hundred lump and starve on empty stomach experience. Bạn đã qua sự khác biệt một trăm lần và đói trên bụng kinh nghiệm. |
They're starving for it. Họ đang thèm khát nó. |
Rather, they are like living things that grow slowly with constant feeding but that wither and die if starved. Thay vì thế, những đức tính này giống như các sinh vật lớn lên dần dần nếu được nuôi dưỡng đều đặn, nhưng lại tàn héo và chết đi nếu thiếu ăn. |
Think of this, though: We could starve to death at a banquet! Nhưng hãy nghĩ về điều này: Chúng ta có thể chết đói tại một buổi tiệc! |
Starving, hollow-eyed children and uprooted refugees on the run vie for our attention on the television screen. Chúng ta thấy trên truyền hình trẻ con đói khát, mắt trũng sâu và dân tị nạn phải hối hả rời bỏ nhà cửa. |
Those who escaped massacres were many times unable to survive without access to their food-gathering areas, and they starved to death. Những người thoát khỏi cuộc tàn sát nhiều lần không thể sống sót vì không có khu vực hái lượm thức ăn và họ chết vì đói. |
You're going to starve tonight... Tối nay mày không được ăn gì hết... |
Within five months all Malawians began to starve to death. Trong vòng 5 tháng, tất cả người Malawi bắt đầu chết đói. |
Or consider the unfortunate soul suffering from anorexia who thinks that she is well-nourished and healthy but actually is slowly starving herself to death. Hoặc một người bị chứng biếng ăn nghĩ rằng mình đã no đầy và khỏe khoắn, nhưng thực chất người ấy đang chết dần chết mòn vì đói. |
The reality is, however, that many pick at their spiritual food, some even starving themselves totally. Tuy nhiên, thực tế là nhiều người chỉ ăn đồ ăn thiêng liêng từng tí một còn một số người nhịn đói hoàn toàn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ starve trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới starve
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.