sporadic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sporadic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sporadic trong Tiếng Anh.
Từ sporadic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bất định, cầm canh, không thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sporadic
bất địnhadjective |
cầm canhadjective |
không thường xuyênadjective |
Xem thêm ví dụ
Because all cases of the syndrome are sporadic, it is believed that the mutation would be lethal if it affected all cells in the embryo. Bởi vì tất cả các trường hợp của hội chứng là lẻ tẻ, người ta tin rằng đột biến sẽ gây chết người nếu nó ảnh hưởng đến tất cả các tế bào trong phôi. |
Some lions are "nomads" that range widely and move around sporadically, either in pairs or alone. Một số sư tử là "kẻ du mục" có phạm vi rộng và di chuyển xung quanh một cách rời rạc, theo cặp hoặc một mình. |
These mud volcanoes have erupted sporadically, with recent eruptions in 2005 believed to have been associated with the 2004 Indian Ocean earthquake. Các núi lửa bùn này không phun trào thường xuyên, với các vụ phun trào gần đây nhất vào năm 2005 được cho là có quan hệ với động đất Ấn Độ Dương năm 2004. |
During the Second World War, the Albanian Partisans, including some sporadic Albanian nationalist groups, fought against the Italians (after autumn 1942) and, subsequently, the Germans. Trong Thế Chiến II, các nhóm quốc gia Albania, gồm cả các du kích cộng sản, đã chiến đấu chống lại người Italia và sau này là cả người Đức. |
Three of the islands in the Sporades were places where political offenders were banished. Ba trong số các hòn đảo ở Sporades là những nơi mà tội phạm chính trị bị trục xuất. |
Although Northern Ireland was largely spared the strife of the civil war, in decades that followed partition there were sporadic episodes of inter-communal violence. Dù Bắc Ireland phần lớn tránh được xung đột trong nội chiến Ireland, song vào các thập niên sau khi phân chia đã xảy ra xung đột lẻ tẻ giữa các cộng đồng. |
This is neither national policy nor officially condoned, but many people are still afraid of the sporadic resurgence of Ebola virus. Đây không phải chính sách quốc gia hay quy chế chính thức, nhưng nhiều người vẫn sợ sự trỗi dậy bất chợt của virus Ebola. |
Your signal has been coming in sporadically since the storm hit. Tín hiệu của các cậu đã trở nên rời rạc kể từ khi cơn bão ập tới. |
As in much of the tropics, monsoonal and other weather patterns in India can be wildly unstable: epochal droughts, floods, cyclones, and other natural disasters are sporadic, but have displaced or ended millions of human lives. Cũng như ở nhiều vùng nhiệt đới, gió mùa và các mô hình thời tiết khác ở Ấn Độ có thể không ổn định: các đợt hạn hán, lũ lụt, lốc xoáy, và các thảm hoạ thiên nhiên khác thường không thường xuyên, nhưng đã di dời hoặc chấm dứt hàng triệu cuộc sống của con người. |
And so many low-income people have seen so many failed promises broken and seen so many quacks and sporadic medicines offered to them that building trust takes a lot of time, takes a lot of patience. Và quá nhiều người thu nhập thấp đã chứng kiến biết bao những lời hứa thất bại và quá nhiều lang băm và thuốc men thì không lúc nào cũng có sẵn để cho họ việc tạo sự tin cậy cần nhiều thời gian, cần nhiều sự kiên trì. |
The screen went black sporadically when an employee at MTV inserted a tape into a VCR. Thỉnh thoảng màn hình MTV sẽ chuyển màu đen khi nhân viên MTV cho đĩa vào VCR. |
Although the existence of the islands and their inhabitants was long known to maritime powers and traders of the South– and Southeast–Asia region, contact with these peoples was highly sporadic and very often hostile; as a result, almost nothing is recorded of them or their languages until the mid-18th century. Dù sự tồn tại của quần đảo và cư dân của nó đã được các quốc gia và các thương gia Nam và Đông Nam Á biết đến từ lâu, những tiếp xúc với người Andaman thường rất rãi rác và không thân thiện; do đó, hầu nhưng không có gì được biết đến về họ hay ngôn ngữ của họ cho đến tận giữa thế kỷ XVIII. |
However, by late 2007 the Golden Shield Project proved to operate sporadically at best, as users had long adapted to internet blocking by using proxy servers, among other strategies, to make communications and circumnavigate to blocked content. Tuy nhiên, tính đến cuối năm 2007, dự án Golden Shield tỏ ra hoạt động không thường xuyên lại tốt nhất, vì người dùng đã quen với việc ngăn chặn Internet bằng cách sử dụng máy chủ proxy, một trong số các chiến lược khác, để có thể vượt qua những ngăn chận. |
But it only appears to work sporadically, so, no. Nhưng không phải luôn luôn thế, vì vậy, không |
John and JoAnn, a married couple serving as regular pioneers, wrote: “Our family Bible study has often been sporadic because we had to sandwich it in between various congregation activities. Anh John và chị JoAnn, một cặp vợ chồng là tiên phong đều đều, viết: “Vì các hoạt động bận rộn của hội thánh, nên chúng tôi khó duy trì giờ giấc cố định cho buổi học của gia đình. |
Summers are dry but not completely devoid of rain, with sporadic rainfall in the form of short-lived thunderstorms, cold fronts and on occasions decaying tropical cyclones from Western Australia's north-west, which can bring heavy rain. Mùa hè khô ráo nhưng không hoàn toàn không có mưa, với lượng mưa rời rạc dưới dạng các cơn bão ngắn, frông lạnh và vào những dịp phân hủy các xoáy thuận nhiệt đới từ tây bắc của Tây Úc, có thể gây mưa lớn. |
The Thessaly region also includes the Sporades islands. Vùng Thessalía bao gồm cả quần đảo Sporades. |
In the course of this process I found an old journal with sporadic entries from the years 1951 to 1954. Trong tiến trình này tôi đã tìm thấy một quyển nhật ký cũ ghi rời rạc từ các năm 1951 đến 1954. |
In the polar regions (above 60 degrees latitude), widespread and permanent ethane clouds appear in and above the troposphere; at lower latitudes, mainly methane clouds are found between 15 and 18 km, and are more sporadic and localized. Ở các vùng cực (trên 60 độ vĩ độ), những đám mây ethane thường trực và rộng lớn xuất hiện phía trên tầng đối lưu; ở các vĩ độ thấp, chủ yếu các đám mây ethane được phát hiện giữa 15 và 18 km, và lác đác cũng như cố định hơn. |
During this time, the island was sporadically used for smuggling, otter hunting, and gold-digging, before successfully being developed into a tourist destination by chewing gum magnate William Wrigley, Jr. beginning in the 1920s. Trong thời gian này, hòn đảo này được sử dụng không thường xuyên được bởi những người buôn lậu, những người săn rái cá, và vàng đào, trước khi được phát triển thành một điểm đến du lịch bởi ông trùm chủ hãng kẹo cao su William Wrigley Jr bắt đầu vào thập niên 1920. |
The sporadic dates I 'd had in college . Những cuộc hẹn hò lác đác tôi có ở trường đại học . |
However, larger animals are taken only sporadically due to the fact only large males typically attack very large prey and large ungulates and other sizeable wild mammals are only sparsely distributed in this species' range, outside of a few key areas such as the Sundarbans. Tuy nhiên, những con mồi lớn chỉ được chúng săn ngẫu nhiên do thực tế chỉ có những con đực lớn mới dám tấn công và những con mồi lớn chỉ phân bố thưa thớt trong phạm vi sinh sống của loài cá sấu này, ngoài một số khu vực quan trọng như Sundarbans. |
In the aftermath of the Christian victory at the Battle of Lepanto in 1571, Turkish reprisals were directed at the Greek population, who had shown sympathy with the Western success and had sporadically risen up across Greece. Sau hậu quả của trận Lepanto năm 1571, sự trả thù của Thổ Nhĩ Kỳ đã hướng vào dân Hy Lạp đã tỏ ra đồng tình và không thường xuyên nổi lên trên toàn Hy Lạp. |
Missionaries maintained a sporadic contact until 1642 when Portugal took over and maintained control until 1974, with a brief occupation by Japan during World War II. Các nhà truyền giáo đã duy trì một sự quản lý lỏng lẻo cho đến năm 1642 khi Bồ Đào Nha tiếp quản và duy trì quyền kiểm soát cho đến năm 1974, với sự chiếm đóng ngắn ngày của Nhật Bản trong Thế chiến II. |
Following a tense period of escalating tensions and sporadic military incidents, open warfare began in Sarajevo on 6 April. Sau một giai đoạn căng thẳng leo thang và những vụ xung đột quân sự lẻ tẻ, chiến tranh công khai bắt đầu tại Sarajevo ngày 6 tháng 4. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sporadic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sporadic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.