spoof trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spoof trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spoof trong Tiếng Anh.
Từ spoof trong Tiếng Anh có các nghĩa là lừa gạt, lừa phỉnh, sự lừa gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spoof
lừa gạtadjective Actually, it's a spoof. It's not a real pharmaceutical ad. Thực ra đó là sự lừa gạt. Đây không là quảng cáo dược phẩm thực. |
lừa phỉnhadjective |
sự lừa gạtadjective Actually, it's a spoof. It's not a real pharmaceutical ad. Thực ra đó là sự lừa gạt. Đây không là quảng cáo dược phẩm thực. |
Xem thêm ví dụ
Some spammers use software programs to create random lists of email addresses to use in spoofing. Một số kẻ gửi spam sử dụng các chương trình phần mềm để tạo danh sách địa chỉ email ngẫu nhiên để sử dụng trong việc giả mạo. |
Instead of being suppressed, the information receives extensive publicity and media extensions such as videos and spoof songs, often being widely mirrored on the Internet or distributed on file-sharing networks. Nhưng thay vì bị che giấu, các thông tin lại bị công bố công khai trên quy mô lớn và lan truyền trên những phương tiện truyền thông đại chúng, như video và các bài hát chế nhạo, thường được phát tán rộng rãi trên mạng Internet hoặc qua các mạng chia sẻ dữ liệu (file-sharing). |
Cal Worthington and his dog "Spot" were spoofed in a parody skit on the animated show Histeria!. Cal Worthington và chú chó "Spot" của anh đã bị giả mạo trong một tiểu phẩm nhại lại trong chương trình hoạt hình Histeria! . |
That's a spoof. Đó là một đoạn phim nhại. |
On 30 October 2010 Islam appeared at Jon Stewart and Stephen Colbert's spoof Rally to Restore Sanity and/or Fear in Washington, DC, singing alongside Ozzy Osbourne. Ngày 30 tháng 10, năm 2010, Yusuf xuất hiện tại chương trình Rally to Restore Sanity and/or Fear của Jon Stewart và Stephen Colbert ở Washington DC, ông đã hát cùng Ozzy Osbourne. |
Also in 2000, MTV again invited Stiller to make another short film, and he developed Mission: Improbable, a spoof of Tom Cruise's role in Mission: Impossible II and other films. Cũng trong năm 2000, MTV một lần nữa mời anh làm một bộ phim ngắn khác, và anh đã phát triển Mission: Improbable, một phim nhại lại vai diễn của Tom Cruise trong Mission: Impossible II và một vài bộ phim khác. |
You imitate them, and if you do it right, the device you're attacking doesn't even know it's being spoofed. Bạn bắt chước họ, và nếu bạn thấy mình làm đúng, thiết bị mà bạn đang tấn công sẽ không thể biết nó đang bị đánh lừa. |
We knew it wasn't going to be so hard, and we wanted to be the first to build one so we could get out in front of the problem and help protect against GPS spoofing. Chúng tôi đã biết rằng nó sẽ không hề khó và chúng tôi đã muốn là người đầu tiên thiết lập nên nó để chúng tôi có thể đối diện với vấn đề và giúp bảo về lại máy lừa GPS. |
Rantanplan is a spoof of Rin Tin Tin. Tên của Rantanplan được đặt dựa theo tên Rin Tin Tin. |
Because these emails are created outside Gmail, Gmail isn't able to stop the spammers from spoofing your address. Vì các email này được tạo bên ngoài của Gmail, Gmail không thể chặn những kẻ gửi spam giả mạo địa chỉ của bạn. |
It is a spoof of several films, with a focus on the Scream and I Know What You Did Last Summer series. Cô đã xuất hiện trong chương trình truyền hình nhiều tập của Hãng Truyền thông Fox là Party of Five và đóng phim I Know What You Did Last Summer. |
Another Warner Brothers spoof was Friz Freleng's The Three Little Bops (1957), which depicts the three little pigs as jazz musicians who refuse to let the wolf join their band. Cũng của hãng Warner Brothers, phim The Three Little Bops (1957) kể câu chuyện của ba chú heo hát nhạc jazz không cho con sói gia nhập nhóm nhạc của mình. |
"Phishing" and "spoofing" are fraudulent attempts to access your personal information. "Lừa đảo" và "giả mạo" là những hành vi gian lận hòng truy cập thông tin cá nhân của bạn. |
In computer networking, ARP spoofing, ARP cache poisoning, or ARP poison routing, is a technique by which an attacker sends (spoofed) Address Resolution Protocol (ARP) messages onto a local area network. Trong mạng máy tính, ARP spoofing, ARP cache poisoning, hay ARP poison routing, là một kỹ thuật qua đó kẻ tấn công giả thông điệp ARP trong mạng cục bộ. |
" Cyber-terrorists could also provoke a nuclear launch by spoofing early warning and identification systems or by degrading communications networks . " " Bọn khủng bố mạng máy tính cũng có thể kích hoạt châm ngòi cuộc chiến tranh hạt nhân bằng cách đánh lừa các hệ thống nhận dạng và cảnh báo ban đầu hoặc làm hư hại mạng lưới thông tin liên lạc . |
Batman is portrayed for purposes of spoof as a pretentious French-speaking rich man. Batman được miêu tả cho mục đích của sự giả mạo là một người đàn ông khoe khoang giàu có nói tiếng Pháp . |
He returned to directing with a new spoof television series for Fox titled Heat Vision and Jack, starring Jack Black; however, the show was not picked up by Fox after its pilot episode and the series was cancelled. Anh trở lại để đạo diễn một chương trình hài mới cho Fox có tên là Heat Vision and Jack với sự tham gia của Jack Black; tuy nhiên chương trình đã không được Fox lựa chọn sau khi tập thí điểm và sê-ri bị hủy bỏ. |
They're wide open, vulnerable to a kind of spoofing attack. Chúng hoàn toàn rộng mở, dễ bị tấn công với một loại thiết bị đánh lừa như thế. |
Domain Name System Security Extensions (DNSSEC) help protect your domain from domain name server (DNS) threats, like cache poison attacks and DNS spoofing. Tiện ích bảo mật hệ thống tên miền (DNSSEC) giúp bảo vệ miền của bạn tránh các mối đe dọa máy chủ tên miền (DNS) như tấn công đầu độc bộ nhớ đệm DNS và giả mạo DNS. |
In a 2007 interview with Duane Hitchings, who co-wrote Rod Stewart's 1978 disco song "Da Ya Think I'm Sexy?", noted that the song was: a spoof on guys from the 'cocaine lounge lizards' of the Saturday Night Fever days. Trong một cuộc phỏng vấn năm 2007 với Duane Bartlett, người cùng với Rod Stewart đã viết bài hát disco "Da Ya Think I'm Sexy?" năm 1978, lưu ý rằng bài hát là: "a spoof on guys from the 'cocaine lounge lizards' of the Saturday Night Fever days. |
Spoofing the IP, switching to MD6, and... giả mạo IP, chuyển sang MD6, và... |
Now we saw an example of this in 2011 when an American RQ-170 Sentinel drone got a bit confused over Iran due to a GPS spoofing attack, but any remotely-piloted drone is susceptible to this type of attack, and that means drones will have to shoulder more decision-making. Chúng ta đã chứng kiến ví dụ năm 2011 khi chiếc RQ-170 Sentinel của Hoa Kỳ xảy ra nhầm lẫn ở I-ran do bị đánh lừa GPS nhưng hầu hết máy bay không người lái đều rất nhạy cảm với loại tấn công này Nghĩa là máy bay không người lái sẽ phải quyết định nhiều hơn. |
The concept was first presented as a corollary of his broader "Parkinson's law" spoof of management. Khái niệm này đã trình bày trước tiên như là một hệ quả của "định luật Parkinson" rộng hơn về quản lý. |
Terminatra is a spoof of the Terminator. Phần đầu là The Terminator. |
These attacks often come through spoofed e-mails with all the calling cards of legitimate messages . Các cuộc tấn công này thường thông qua các thư điện tử lừa đảo có danh thiếp chứa thông điệp hợp pháp . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spoof trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spoof
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.