sportsmanship trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sportsmanship trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sportsmanship trong Tiếng Anh.
Từ sportsmanship trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính thượng võ, dũng khí, tinh thần thể thao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sportsmanship
tính thượng võnoun And I've always prided myself on my good sportsmanship. Và tôi luôn tự hào về tính thượng võ của mình. |
dũng khínoun |
tinh thần thể thaonoun |
Xem thêm ví dụ
Novelist and commentator Katherine Dunn wrote a column that criticized Holyfield's sportsmanship in the controversial bout and charged the news media with being biased against Tyson. Tiểu thuyết gia và bình luận viên Katherine Dunn đã viết một cột rằng chỉ trích tinh thần thể thao của Holyfield trong trận đấu này gây tranh cãi và bị buộc tội các phương tiện truyền thông tin tức với bị thiên vị chống lại Tyson. |
Sportsmanship expresses an aspiration or ethos that the activity will be enjoyed for its own sake. Tinh thần thể thao thể hiện nguyện vọng hay thái độ rằng thể thao nên được thưởng thức vì lợi ích của chính nó. |
In addition, she also won the Karen Krantzcke Sportsmanship Award. Ngoài ra, cô cũng giành được giải thưởng Karen Krantzcke Sportsmanship Award. |
You young men will grow in stature and physical strength as you engage in folk dancing, sports, and wholesome, friendly athletic competition characterized by good sportsmanship. Các em thiếu niên sẽ tăng trưởng trong vóc dáng và sức mạnh thể xác khi các em tham gia vào vũ dân tộc, thể thao và cuộc tranh tài điền kinh lành mạnh thân hữu tiêu biểu bởi tinh thần thể thao tốt đẹp. |
Rotten sportsmanship, if you ask me. Đồ không có tinh thần thể thao. |
While such shows attract wider audiences, some critics claim that they "play it safe" and that: "Negative arcs about injury or lack of sportsmanship are resolved quickly and neatly, and while friendship abounds, romantic subplots are nowhere in sight. Trong khi các chương trình như vậy thu hút được lượng khán giả lớn hơn, một số nhà phê bình cho rằng họ đang "chơi an toàn" và: "Những hành trình biến đổi tiêu cực của nhân vật về chấn thương hay thiếu tinh thần thể thao được giải quyết nhanh và gọn, và cho dù tình bạn vẫn còn đó, những câu chuyện tình cảm phụ lại không thấy đâu. |
The Pierre de Coubertin medal (also known as the De Coubertin medal or the True Spirit of Sportsmanship medal) is a special decoration awarded by the International Olympic Committee to those athletes, former athletes, sports promoters, sporting officials and others who exemplify the spirit of sportsmanship in Olympic events or through exceptional service to the Olympic movement. Huy chương Pierre de Coubertin (còn được gọi là Huy chương De Coubertin hay Huy chương Tinh thần thể thao Chân chính) là một giải thưởng đặc biệt của Ủy ban Olympic quốc tế dành cho các vận động viên và cựu vận động viên những người tiêu biểu của tinh thần thể thao tại Thế vận hội hoặc trong công tác xuất sắc của phong trào Olympic. |
It was an initiative undertaken by Escobal and Quesada in 1925; the two were traveling through England when they noticed the kit worn by London-based team Corinthian F.C., one of the most famous teams at the time known for its elegance and sportsmanship. Đó là một sáng kiến được thực hiện bởi Escobal và Quesada vào năm 1925; Cả hai đã đi du lịch qua nước Anh khi họ nhận ra chiếc mũ của đội Corinthian FC, một trong những đội nổi tiếng nhất tại thời điểm đó được biết đến với sự sang trọng và tinh thần thể tha. |
Kvitová received two awards in 2014, the Karen Krantzcke Sportsmanship Award and the Diamond Aces Award. Kvitová đã nhận được hai giải thưởng trong năm 2014, giải thưởng Karen Krantzcke Sportsmanship Award và giải thưởng Diamond Aces. |
He's talking about sportsmanship. Anh ta chỉ nói chuyện. |
He not only praised how well I had done in the game, but he had noticed that I had showed good sportsmanship. Người ấy không những khen ngợi tôi đã chơi hay như thế nào trong trận đấu, mà còn nhận ra rằng tôi đã cho thấy tinh thần thể thao tốt. |
Research supports five dimensions of OCB: altruism, conscientiousness, courtesy, sportsmanship, and civic virtue. Nghiên cứu hỗ trợ năm khía cạnh của OCB: lòng vị tha, lương tâm, lịch sự, thể thao và đức tính công dân. |
Normally, there's a tradition of sportsmanship when it comes to conventions. Truyền thống là phải luôn có tinh thần thượng võ khi nói tới việc ngầm thoả thuận. |
And I've always prided myself on my good sportsmanship. Và tôi luôn tự hào về tính thượng võ của mình. |
Furthermore, Kvitová was awarded the Karen Krantzcke Sportsmanship Award for the second time. Hơn nữa, Kvitová đã được trao giải thưởng Karen Krantzcke Sportsmanship lần thứ hai. |
Some athletes display poor sportsmanship and seldom show humility unless publicly exposed for legal or moral infidelities. Một số vận động viên hiếm khi thể hiện tinh thần thể thao và khiêm tốn trừ phi sự bội tín của họ về mặt luật pháp hoặc đạo đức bị phơi trần trước công chúng. |
However, I would like to give him my very special compliments, not only for dominating the running out there on the track in front of his fans, proving he is worthy indeed of the world title, but also for his maturity and sportsmanship off the track. Tuy nhiên, tôi muốn gửi tới anh những lời ca ngợi đặc biệt nhất của mình, không chỉ bởi những thành tích của anh ở ngoài đường đua trước mặt các fan hâm mộ, chứng tỏ anh ta quả thức xứng đáng với danh hiệu vô địch thế giới, mà cả vì sự trưởng thành của anh trong vai trò một nhân vật thể thao trong cuộc sống đời thường. |
However, excessive rearrangement is considered poor sportsmanship. Tuy nhiên, truyện kiếm hiệp vẫn được xem là thứ giải trí rẻ tiền. |
Nevertheless, Kvitová was awarded the Karen Krantzcke Sportsmanship Award once again, her fifth in succession and sixth in the last seven seasons. Cô lại nhận được Giải thưởng thể thao Karen Krantzcke một lần nữa, lần thứ năm liên tiếp và thứ sáu trong bảy mùa giải vừa qua. |
Don't you have any sportsmanship at all? mày không có bất kỳ tinh thần thể thao nào cả |
On 21 November 2010, in London, Nadal won the Stefan Edberg Sportsmanship Award for the first time. Vào ngày 21/11 năm 2010, ở London, Nadal lần đầu tiên giành giải thưởng Stefan Edberg Sportsmanship. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sportsmanship trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sportsmanship
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.